vietjack.com

ANĐEHIT - AXIT CACBOXYLIC
Quiz

ANĐEHIT - AXIT CACBOXYLIC

A
Admin
53 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
53 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit fomic không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. C6H5OH.

B. Na.

C. Mg.

D. CuO.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. CH3CHO.

B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. CH3NH2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là

A. CH3COOH.

B. HCOOH.

C.C6H5COOH.

D. (COOH)2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?

A. dd HCHO.

B. dd CH3CHO.

C. dd CH3COOH.

D. dd CH3OH.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit  acrylic  không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CaCO3.

B. HCl.

C. NaCl.­

D.Br2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào không thể điều chế trực tiếp từ CH3CHO :

A. C2H2.

B. CH3COOH.

C. C2H5OH.

D. CH3COONH4.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. HCOOH.

B. CH3-COOH.

C. HOOC-COOH.

D. CH3-CH(OH)-COOH.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là:

A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3.

B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2.

C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.

D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tao ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là:

A. CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO.

B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.

C. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3.

D. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh ra khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công thức ứng với công thức chung là:

A. CnH2n(COOH)2 (n0).

B. CnH2n+1COOH (n0).

C. CnH2n -1COOH (n2). 

D. CnH2n -2 (COOH)2 (n2).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử axetanđehit có số liên kết xich ma (s) là

A. 7.

B. 8.

C. 6.

D. 9.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tr­­ước đây ng­­ời ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là :

A. Axeton.

B. Fomon.

C. Axetanđehit (hay anđehit axetic).

D. Băng phiến.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit terephtalic có bao nhiêu nguyên tử H?

A. 6.

B. 8.

C. 4.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na, H2 (xt: Ni,to), dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (xt: H2SO4 đặc).

B. Cu, H2 (xt: Ni,to), dd Cl2, dd NH3, dd NaCl, CH3OH (H2SO4 đặc).

C. Cu, H2, dd Br2, dd NH3, dd Na2SO4, CH3OH (H2SO4  đặc).

D. Na, Cu, dd Br2, dd NH3, dd NaHCO3, CH3OH (H2SO4  đặc).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Anđehit X no, mạch hở có công thức đơn giản là C2H3O. Số CTCT đúng với X là:

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng:

(1) CH3COOH + CaCO3  

(3) C17H35COONa + H2SO4  

(2) CH3COOH + NaCl 

(4) C17H35COONa + Ca(HCO3)

Phản ứng không xảy ra được là

A. (3) và (4).

B. (2) và (4).

C. (2)

D. (1) và (2).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau đây tác dụng với nhau:

CH3COOH + Na2CO3 

CH3COOH + C6H5ONa 

CH3COOH + Ca(OH)2 

CO2+ H2O + CH3COONa 

CH3COOH + CaCO3 

CH3COOH + Cu(OH)2 

CH3COOH + KHCO3 

Số phản ứng xảy ra đồng thời chứng minh được lực axit của axit axetic mạnh hơn axit cacbonic là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 chất: X (C2H5OH); Y (CH3CHO); Z (HCOOH); G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi đ­ợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

A. Y < X< Z< G.

B. Z < X< G< Y.

C. X < Y< Z< G.

D. Y< X< G < Z.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X có công thức phân tử là C3H6O2. X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Vậy công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOCH3.

B. HCOOC2H5.

C. CH3CH2COOH.

D. HOCH2CH2CHO.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH

A. phenol, etyl axetat, o- crezol.

B. axit axetic, phenol, etyl axetat.

C. axit axetic, phenol, o-crezol.

D. axit axetic, phenol, ancol etylic.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự:

A. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.

B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.

C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.

D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(1) Fomanđehit, axetanđehit đều là những chất tan tốt trong nước;

(2) Khử anđehit hay xeton bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng) đều tạo sản phẩm là các ancol cùng bậc;

(3) Oxi hóa axetanđehit bằng O2 (xúc tác Mn2+, to) tạo ra sản phẩm là axit axetic;

(4) Oxi hóa fomanđehit bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì sản phẩm oxi hóa sinh ra có thể tạo kết tủa với dung dịch CaCl2;

(5) Axetanđehit có thể điều chế trực tiếp từ etilen, axetilen, hay etanol;

(6) Axeton có thể điều chế trực tiếp từ propin, propan-2-ol.

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu là sai?

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay, nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là

A. etanol.

B. etan.

C. axetilen.

D. etilen.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương?

A. nước vôi.

B. nước muối.

C. Cồn.

D. giấm.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là chưa chính xác ?

A. Công thức tổng quát của một anđehit no, mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO).

B. Một anđehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là một anđehit chưa no.

C. Bất cứ một anđehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 cũng tạo ra số mol Ag gấp đôi số mol anđehit đã dùng.

D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic, ancol etylic. Số lần có phản ứng xảy ra là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Giấm ăn.

B. Nước vôi.

C. Muối ăn.

D. Cồn 70o.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?

A. Nước vôi trong.

B. Giấm ăn.

C. Phèn chua.

D. Muối ăn.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất X có công thức phân tử là C5H10O2. Biết X tác dụng với Na và NaHCO3. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn?

A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp phương pháp hiện đại nhất dùng để điều chế axit axetic đi từ chất nào sau đây?

A. Etanol.

B. Anđehit axetic.

C. Butan.

D. Metanol.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: dung dịch KMnO4, O2/Mn2+, H2/Ni, to, AgNO3/NH3. Số chất có khả năng phản ứng được với CH3CHO là:

A. 3.

B. 4.

C. 1.

C. 1.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic X no, mạch hở thu được a mol H2O. Mặt khác, cho a mol X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2a mol CO2. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là:

A. 6.

B. 8.

C. 7.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch axit acrylic (CH­2­=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2

B. MgCl2.

C. Br­­2.

D. Na­2­CO­3.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (to) thu được muối Y. Biết muối Y vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tạo khí với dung dịch HCl. Công thức của X là

A. CH3CHO.

B. CH2=CH-CHO.

C. (CHO)2.

D. HCHO.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Formalin là dung dịch chứa khoảng 40%:

A. Fomanđehit.

B. Anđehit axetic.

C. Benzanđehit.

D. Axeton.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức của một anđehit no mạch hở A là (C4H5O2)n. Công thức có mang nhóm chức của A là:

A. C2H3(CHO)2.

B. C6H9(CHO)6.

C. C4H6(CHO)4.

D. C2nH3n(CHO)2n.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X no, mạch hở, chứa 2 loại nhóm chức đều có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2, X có công thức phân tử là (C2H3O3)n (n nguyên dương). Phát biểu không đúng về X là

A. Trong X có 3 nhóm hiđroxyl.

B. n = 2.

C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X.

D. Khi cho Na2CO3 vào dung dịch X dư thì phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol là 1 : 1.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, CH3OH, CH3CHO, HCOOH và các tính chất được ghi trong bảng sau:

 

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (oC)

64,7

100,8

21,0

118,0

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

7,00

3,47

7,00

3,88

Chuyển hóa nào sau đây không thực hiện được bằng 1 phản ứng trực tiếp?

A. X → Y.

B. Z → T.

C. X → T.

D. Z → Y.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thứ tự sắp xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là:

A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH.

B. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH.

C. C2H5OH < CO2 < C6H5OH < CH3COOH.

D. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng etylen glicol với hỗn hợp ba axit hữu cơ đơn chức, số loại đieste tối đa thu được là

A. 9.

B. 8.

C. 6.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: HCHO, HCOOH, CH3COOH , C2H5OH . Dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên bằng phương pháp hoá học?

A. Dung dịch AgNO3/ NH3; Na.

B. Dung dịch AgNO3/ NH3; quỳ tím.

C. Dung dịch brom; Na.

D. Dung dịch AgNO3/ NH3; Cu.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X là hợp chất mạch hở (chứa C,H,O) có phân tử khối  bằng 90. Cho X tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol X phản ứng. Mặt khác, X có khả năng phản ứng với NaHCO3. Số công thức cấu tạo của X có thể là.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba chất hữu cơ có cùng chức có công thức phân tử lần lượt là: CH2O2, C2H4O2, C3H6O2. Cả ba chất này không đồng thời tác dụng với

A. NaHCO3.

B. C2H5OH.

C. AgNO3/NH3.

D. C2H5ONa.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, O, tác dụng với Na, có số nguyên tử cacbon trong phân tử không quá 2 là

A. 4.

B. 6.

C. 2.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho Na dư tác dụng với các chất (có cùng số mol): Glixerol, axit oxalic, ancol etylic, axit axetic. Chất có phản ứng tạo ra khí lớn nhất là:

A. axit axetic

B. glixerol.

C. axit oxalic.

D. ancol etylic.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (°C)

100,5

118,2

249,0

141,0

Nhận xét nào sau đây là đúng ?

A. T là C6H5COOH.

B. X là C2H5COOH.       

C. Y là CH3COOH.

D. Z là HCOOH.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 chất X, Y, Z, T có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0)

- X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3.                  

- Z, T tác dụng được với NaOH.

- X tác dụng được với nước.                                           

Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là

A. 3, 4, 0, 2.

B. 4, 0, 3, 2.

C. 0, 2, 3, 4. 

D. 2, 0, 3, 4.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

X là axit xitric có trong quả chanh có công thức phân tử là C6H8O7, thỏa mãn sơ đồ sau:

X+NaHCO3C6H5O7Na3+Na C6H4O7Na4

Biết rằng axit Xitric có cấu trúc đối xứng. Khi cho X tác dụng với CH3OH (H2SO4 đặc, to) thì thu được tối đa bao nhiêu este ?

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C9H8O2. X tác dụng dễ dàng với dung dịch brom thu được chất Y có công thức phân tử là C9H8O2Br2. Mặt khác, cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối Z có công thức phân tử là C9H7O2Na. Số đồng phân X thỏa mãn là

A. 6.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quát là (C3H6O2)n. Biết a mol X phản ứng với Na dư thu được 1 mol H2. Đốt cháy hết a mol X thu được 6 mol CO2. Tên gọi của X là

A. Axit hexanoic.

B. Axit propanoic.

C. Ancol anlylic.

D. Axit ađipic.

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất:  HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH. Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,01M, ở 25oC đo được như sau:

Chất

X

Y

Z

T

pH

6,48

3,22

2,00

3,45

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.

C. T có thể cho phản ứng tráng gương.

D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3.

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để tách được CH3COOH từ hỗn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hóa chất nào sau đây?

A. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4.

B. CuO (to) và AgNO3/NH3.

C. Na và dung dịch HCl.

D. H2SO4 đặc.

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu đồng phân mạch hở ứng với CTPT C4H8O tác dụng với H2 (Ni, toC) tạo ra butan-1-ol.

A. 3.

B. 1.

C. 6.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack