vietjack.com

85 Bài tập Biện luận tìm công thức muối AMONI hữu cơ cực hay có lời giải chi tiết (Phần 1)
Quiz

85 Bài tập Biện luận tìm công thức muối AMONI hữu cơ cực hay có lời giải chi tiết (Phần 1)

A
Admin
43 câu hỏiHóa họcLớp 11
43 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho 6,000 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là

A. 10,595 gam.      

B. 10,840 gam

C. 9,000 gam

D. 10,867 gam

2. Nhiều lựa chọn

Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 200

B. 100.

C. 320

D. 50

3. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là :

A. 0,04 mol và 0,3M

B. 0,02 mol và 0,1M

C. 0,06 mol và 0,3M

D. 0,04 mol và 0,2M.

4. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin, propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam và tỉ lệ về số mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối ? 

A. 43,5 gam

B. 36,2 gam.  

C. 39,12 gam

D. 40,58 gam

5. Nhiều lựa chọn

Cho 0,14 mol một amin đơn chức tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4. Sau đó cô cạn dung dịch thu được 14,14 gam hỗn hợp 2 muối. Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là :

A. 67,35% và 32,65%.

B. 44,90% và 55,10%.

C. 53,06% và 46,94%.

D. 54,74% và 45,26%. 

6. Nhiều lựa chọn

Để phản ứng hết 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25 ?

A. 41,4 gam

B. 40,02 gam.

C. 51,75 gam

D. 33,12 gam

7. Nhiều lựa chọn

Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 2.  

B. 4.   

C. 3.

D. 1.

8. Nhiều lựa chọn

Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C3H5N.

B. C2H7N

C. C3H7N

D. CH5N

9. Nhiều lựa chọn

Cho H2SOtrung hoà 6,84 gam một amin đơn chức X, thu được 12,72 gam muối. Công thức của amin X là:

A. C2H5NH2.

B. C3H7NH2.

C. C3H5NH2

D. CH3NH2

10. Nhiều lựa chọn

Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam muối. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là

A. 4.

B. 5.   

C. 3.

D. 2.

11. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là

A. 5

B. 4.

C. 6.

D. 3.

12. Nhiều lựa chọn

Cho 10 gam amin đơn chức X bậc 1 phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số công thức cấu tạo có thể có của X là :

A. 8.

B. 7

C. 5.

D. 4

13. Nhiều lựa chọn

Cho 17,7 gam một ankyl amin tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức của ankyl amin là:

A. CH3NH2. 

B. C4H9NH2

C. C3H9N

D. C2H5NH2.

14. Nhiều lựa chọn

Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là

A. H­2­NCH­2­CH­2­CH­2­CH­2­NH­2­

B. CH­3­CH­2­CH­2­­NH­2­.

C. H­2­NCH­2­CH­2­­NH­2­

D. H­2­NCH­2­CH­2­CH­2­NH­2­.

15. Nhiều lựa chọn

Cho 2,6 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 4,425 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong là:

A. C2H5NH2 và C3H7NH2.                     

B. C2H3NH2 và C3H5NH2

C. CH3NH2 và C2H5NH2.                        

D. C2H5NH2 và (CH3)2NH2

16. Nhiều lựa chọn

Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức X và Y (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác ?

A. Tên gọi 2 amin là đimetylamin và etylamin.  

B. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2M

C. Số mol mỗi chất là 0,02 mol

D. Công thức của amin là CH5N và C2H7N.

17. Nhiều lựa chọn

Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a l

A. 1,3M.      

B. 1,5M.

C. 1,25M.

D. 1,36M.

18. Nhiều lựa chọn

Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :

A. 16,825 gam

B. 20,18 gam

C. 15,925 gam

D. 21,123 gam

19. Nhiều lựa chọn

Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là

A. 0,45 gam.

B. 0,38 gam

C. 0,58 gam

D. 0,31 gam.

20. Nhiều lựa chọn

Cho m gam anilin tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol anilin. Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m và V lần lượt là :

A. 9,3 và 150.

B. 9,3 và 300

C. 18,6 và 300

D. 18,6 và 150

21. Nhiều lựa chọn

Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X (bậc 1) bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối. Amin X là

A. H2N­CH2­CH2­­­NH2

B. CH3­CH2­CH2­­­NH2­

C. H2N­CH2­CH2­­­CH2­­­NH2.

D. CH3­CH2­NH­CH3­

22. Nhiều lựa chọn

Amin X đơn chức tác dụng với HCl thu được muối Y có công thức là RNH3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42% về khối lượng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3.

B. 5

C. 4

D. 2

23. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl (R là gốc hiđrocacbon). Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là

A. 6.

B. 5

C. 3.

D. 4.

24. Nhiều lựa chọn

Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

A. C2H5N và C3H7N

B. C2H7N và C3H9N

C. CH5N và C2H7N.

D. C3H9N và C4H11N

25. Nhiều lựa chọn

Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là :

A. CH­3NH2 và C2H5NH2

B. C2H5NH2 và C3H7NH2

C. C3H7NH2 và C4H9NH2

D. CH3NH2 và (CH3)3N. 

26. Nhiều lựa chọn

Cho 21,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch FeCl3 (dư), thu được 10,7 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo bậc 1 của X là :

A. 8.  

B.5

C. 4.

D. 7

27. Nhiều lựa chọn

Cho 27,45 gam hỗn hợp X gồm amin đơn chức, no, mạch hở Y và anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch 350 ml dung dịch HCl 1M. Cũng lượng hỗn hợp X như trên khi cho phản ứng với nước brom dư, thu được 66 gam kết tủa. Công thức phân tử của Y là :

A. C3H9N

B. C2H7N.

C. C4H11N.

D. CH5N.

28. Nhiều lựa chọn

Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là :

A. C2H7N; C3H9N; C4H11N

B. C3H9N; C4H11N; C5H13N.

C. C3H7N; C4H9N; C5H11N.

D. CH5N; C2H7N; C3H9N

29. Nhiều lựa chọn

X và Y là 2 amin đơn chức, mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng của nitơ là 31,11% và 23,73%. Cho m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra thu được 44,16 gam muối. Giá trị m là :

A. 26,64.

B. 25,5.

C. 30,15.

D. 10,18.

30. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X gồm HCl và H2SO4 có pH = 2. Để trung hoà hoàn toàn 0,59 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, bậc 1 (có số nguyên tử C nhỏ hơn hoặc bằng 4) phải dùng 1 lít dung dịch X. Công thức 2 amin có thể là 

A. CH3NH2 và C4H9NH2

B. C3H7NH2 và C4H9NH2

C. C2H5NH2 và C4H4NH2

D. CH3NH2 và C4H9NH2 hoặc C2H5NH2 và C4H4NH2

31. Nhiều lựa chọn

Cho 5,2 gam hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, no, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 8,85 gam muối. Biết trong hỗn hợp, số mol hai amin bằng nhau. Công thức phân tử của hai amin là :

A. CH5N và C2H7N

B. C2H7N và C3H9N.

C. C3H9N và C4H11N

D. kết quả khác.

32. Nhiều lựa chọn

X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, N; trong đó nitơ chiếm 15,054% về khối lượng. X tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Công thức của X là :

A. CH3C6H4NH2.   

B. C6H5NH2.

C. C6H5CH2NH2

D. C2H5C6H4NH2.

33. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X mạch hở chứa C, H và N trong đó N chiếm 16,09% về khối lượng. X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức của X là :

A. C3H7NH2.

B. C4H9NH2.

C. C2H5NH2

D. C5H11NH2

34. Nhiều lựa chọn

Cho 24,9 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được 21,4 gam kết tủa. Công thức và phần trăm khối lượng của 2 amin là :

A. C2H7N (27,11%) và C3H9N (72,89%).

B. C2H7N (36,14%) và C3H9N (63,86%).

C. CH5N (18,67%) và C2H7N (81,33%).

D. CH5N (31,12%) và C2H7N (68,88%).

35. Nhiều lựa chọn

X là amin no, đơn chức, mạch hở và Y là amin no, 2 lần amin (hai chức), mạch hở có cùng số cacbon.

- Trung hòa hỗn hợp gồm a mol X và b mol Y cần dung dịch chứa 0,5 mol HCl và tạo ra 43,15 gam hỗn hợp muối.

- Trung hòa hỗn hợp gồm b mol X và a mol Y cần dung dịch chứa 0,4 mol HCl và tạo ra p gam hỗn hợp muối.

Giá trị của p là:    

A. 40,9 gam.

B. 38 gam

C. 48,95 gam.        

D. 32,525 

36. Nhiều lựa chọn

Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên gọi của X là :

A. Etylamoni fomat

B. Đimetylamoni fomat

C. Amoni propionat

D. Metylamoni axetat

37. Nhiều lựa chọn

Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y, thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là

A. 3.

B. 2

C. 4.

D. 1.

38. Nhiều lựa chọn

X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là :

A. 5.

B. 3

C. 4.

D. 2.

39. Nhiều lựa chọn

Cho 37,82 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H12O3N2 tác dụng với 350 ml dung dịch KOH 2M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một khí Y có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng chất rắn khan là

A. 43,78 gam.         

B. 42,09 gam

C. 47,26 gam.      

D. 47,13 gam.

40. Nhiều lựa chọn

X là một dẫn xuất của benzen, có công thức phân tử là C7H9NO2. Cho 13,9 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,4 gam muối khan Y. Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu cơ Z. Khối lượng phân tử của Z là

A. 122

B. 143,5

C. 144

D. 161,5.

41. Nhiều lựa chọn

Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C3H9NO2. Cho hỗn hợp X và Y phản ứng với dung dịch NaOH, thu được muối của hai axit hữu cơ thuộc đồng đẳng kế tiếp và hai chất hữu cơ Z và T. Tổng khối lượng phân tử của Z và T là

A. 76

B. 44.

C. 78.

D. 74.

42. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8N2O3. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu cơ Y đơn chức và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được khối lượng chất rắn là:

A. 3,03

B. 4,15.

C. 3,7

D. 5,5.

43. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho 16,2 gam X phản ứng hết với 400 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn. Trong phần hơi có chứa amin đa chức, trong phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Khối lượng phần chất rắn là

A. 26,75 gam

B. 12,75 gam. 

C. 20,7 gam

D. 26,3 gam.

© All rights reserved VietJack