vietjack.com

78 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập đồng và hợp chất của đồng (P1)
Quiz

78 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập đồng và hợp chất của đồng (P1)

A
Admin
27 câu hỏiHóa họcLớp 12
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các hợp chất, đồng có số oxi hóa +1, +2. Biết Cu có Z = 29, cấu hình electron của các ion Cu+ và Cu2+ lần lượt là

A. Ar3d104s1  Ar3d9

B. Ar3d94s1  Ar3d9

C. Ar3d10  Ar3d9

D. Ar3d104s1  Ar3d10

2. Nhiều lựa chọn

Biết cấu hình electron của các ion Cu+2: Ar3d104s1, xác định số hiệu nguyên tử của Cu

A. 26

B. 27

C. 28

D. 29

3. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng 

A. Na

B. Mg

C. Al

D. Cu

4. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl 

A. K

B. Fe

C. Cu

D. Zn

5. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết ba axit đặc nguội HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử

A. Fe

B. CuO

C. Al

D. Cu

6. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch sau: HCl, H2SO4 đặc,nguội, HNO3 đặc đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, Chỉ dùng Cu có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

7. Nhiều lựa chọn

Cho Cu lần lượt tác dụng hết với mỗi chất oxi hóa dưới đây có cùng số mol. Trường hợp nào thu được số mol Cu(II) nhỏ nhất ?

A. Cu + HNO3 đặc

B. Cu + O2

C. Cu + Cl2

D. Cu + H2SO4  đặc.

8. Nhiều lựa chọn

Cho Cu lần lượt tác dụng hết với mỗi chất oxi hóa dưới đây. Sau phản ứng hoàn toàn đều thu được số mol Cu(II) bằng nhau. Trường hợp mà số mol chất oxi hóa cần dùng thấp nhất là

A. HNO3 đặc

B. O2

C. Cl2

D. H2SO4 đặc

9. Nhiều lựa chọn

Cu bị hòa tan trong nước cường toan (tỉ lệ mol của HCl và HNO3 là 3 : 1) và giải phóng khí NO. Tổng hệ số cân bằng (khi tối giản) là

A. 22

B. 18

C. 20

D. 24

10. Nhiều lựa chọn

Cu bị hòa tan trong nước cường toan (tỉ lệ mol của HCl và HNO3 là 3 : 1) và giải phóng khí NO. Hệ số cân bằng của nước trong PTHH trên là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

11. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch loãng : (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với Cu là

A. (1), (3), (5) 

B. (1), (2), (3) 

C. (1), (3), (4) 

D. (1), (4), (5) 

12. Nhiều lựa chọn

Cu không phản ứng được với dung dịch chứa các chất nào sau đây? Cho các dung dịch loãng : (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với Cu là

A. 1,3,4

B. 2,4,5

C. 1, 4, 5

D. 1,2,3

13. Nhiều lựa chọn

Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. HCl

B. BaCl2

C. HNO3

D. NaOH

14. Nhiều lựa chọn

Để khử ion trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào sau đây ?

A. Fe

B. Na

C. Ba

D. Ag

15. Nhiều lựa chọn

Cho các kim loại sau: Mg; K; Fe; Ag; Ca. Số kim loại khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuCl2

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

16. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sunfuric loãng đun nóng là vì

A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh

B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm

C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh

D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí

17. Nhiều lựa chọn

Cho mảnh Cu vào ống nghiệm đựng HNO3 và HCl. Hiện tượng quan sát được là

A. Cu tan ra dung dịch chuyển màu xanh, có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra

B. Cu tan ra dung dịch chuyển xanh và không có khí

C. Có kết tủa màu xanh

D. Cu tan ra dung dịch trong suốt không màu đồng nhất

18. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng chuyển hóa quặng thành Cu:

 CuFeS2 + O2t0X

  X + O2 t0 Y

   Y + Xt0Cu

Hai chất X và Y lần lượt là

A. Cu2O, CuO

B. CuS, CuO

C. Cu2SCu2O

D. Cu2S, CuO

19. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng chuyển hóa quặng thành Cu:

 CuFeS2 + O2t0X

  X + O2t0Y

   Y + Xt0Cu

Chất X là 

A. Cu2O

B. CuS

C. Cu2S

D. CuO

20. Nhiều lựa chọn

Có thể phát hiện ra dấu vết của nước trong ancol etylic bằng cách dùng

A. MgSO4 khan

B. CuSO4 khan

C. CaSO4 khan

D. Na2SO4 khan

21. Nhiều lựa chọn

Khi muốn phát hiện ra dấu vết của nước trong ancol etylic người ta dùng CuSO4 khan vì

A. CuSO4 khan tạo kết tủa xanh với nước

B. CuSO4 khan màu trắng khi có nước sẽ chuyển thành CuSO4.nH2O màu xanh

C. CuSO4 oxi hóa nước sinh ra khí O2

D. CuSO4 khan màu xanh khi có nước sẽ chuyển thành CuSO4.n H2O màu trắng

22. Nhiều lựa chọn

Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng

A. CuO (màu đen).

B. CuS (màu đen).

C. CuCl2 (màu xanh).

D. CuCO3.CuOH2 (màu xanh).

23. Nhiều lựa chọn

Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng màu xanh lớp màng này có công thức hóa học là

A. CuCl2

B. CuCO3.CuOH2

C. CuS

D. CuO

24. Nhiều lựa chọn

Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa MgCl2, AlCl3, FeCl3  CuCl2 thu được kết tủa X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, còn lại chất rắn không tan Z. Chất rắn Z là

A. CuOH2FeOH3

B. MgOH2CuOH2FeOH3

C. FeOH3

D. MgOH2, FeOH3

25. Nhiều lựa chọn

Thêm NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa MgCl2, AlCl3, FeCl3  CuCl2 thu được kết tủa X. Cho X vào dung dịch NH3 dư, còn lại chất rắn không tan Z. Chất rắn Z là

A. MgOH2FeOH3

B. MgOH2, CuOH2FeOH3

C. FeOH3

D. CuOH2FeOH3

26. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CuO, Cu2O, CuSO4, CuNO32, CuNH34OH2, Cu. Số chất có thể điều chế trực tiếp từ CuOH2 là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

27. Nhiều lựa chọn

Từ CuOH2 không thể điều chế trực tiếp ra

A. CuO

B. CuNO32

C. CuNH34OH2

D. Cu

© All rights reserved VietJack