vietjack.com

750 câu trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 18
Quiz

750 câu trắc nghiệm Y sinh học di truyền - Phần 18

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
31 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?

Vi khuẩn E. coli sản xuất hormon somatostatin

Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten

Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao

Cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng vi sinh vật được sử dụng phổ biến tạo ra các sản phẩm sinh học trong công nghệ gen là:

vi rút

vi khuẩn

thực khuẩn

nấm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các sản phẩm sinh học do các giống bò và cừu chuyển gen sản xuất được lấy từ:

sữa

máu

thịt

tuỷ xương

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzym có chức năng tháo xoắn tại điểm gốc:

Topois I

Topois II

ADN polymerase I

Cả a,b đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải Nobel về mô hình cấu trúc không gian của ADN đuợc trao cho:

Watson

Crick

Wilkin

Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tế bào người có bao nhiêu gen cấu trúc:

3.7 triệu

30000

300000

3000

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc bậc 3 của ADN thường gặp ở

Virus, vi khuẩn

Động vật có vú

Con người

Thực vật

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở người, Telomere chứa 1 trình tự lặp lại nhiều lần là

5’ TATAGG 3’

5’ TTAAGG 3’

5’ TTAGGG 3’

5’ TTGAGG 3’

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các điều kiện để quá trình tổng hợp ADN được xảy ra:

Có đủ 4 loại dADP, dTDP, dGDP, dCDP

Tổng hợp trên mạch khuôn theo hướng 5’→3’

a,b đúng

a,b sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tự nhân đôi ADN ở Eukaryote có bao nhiêu loại ADN Polymerase tham gia:

3

5

6

a,b,c sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Trong tế bào, mồi (primer):

Là 1 đoạn ADN gồm 5→10 base

Gồm nhiều protein và men primase

Là 1 đoạn ARN gồm 5→10 base

a,b,c sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Trong quá trình tự nhân đôi ADN:

Men ADN polymerase III chỉ tham gia tổng hợp ADN trên mạch dẫn, ADN polymerase I chỉ tham gia tổng hợp ADN trên mạch chậm

Ligase nối tất cả các chỗ gián đoạn

Mồi ARN bị phân huỷ bởi RNAse H

Các lỗ hổng được lấp lại nhờ ADN polymerase I

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ADN polymerase I và III có hoạt tính:

Exonnuclease 3’→5’ và polyme hoá

Exonnuclease 5’→3’ và polyme hoá

Gặp Nu lắp sai, ADN polymerase lui lại cắt bỏ theo hướng 5’→3’

Exonnuclease 5’→3’

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

3 mã kết thúc không mã hoá axit amin là:

UAU, UAA, UGA

UGA, UUA, UAA

UAA, UAG, UGA

UAG, UAU, UGA

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi gen có 3 vùng trình tự đó là:

Promoter, vùng phiên mã, terminator ở cuối gen

Promoter, vùng giải mã, terminator ở cuối gen

Promoter, vùng phiên mã, capping ở đầu gen

Promoter, Operator, vùng phiên mã

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai Ở prokaryote:

Ở prokaryote, tất cả các trình tự Nu đều mã hoá axit amin

Ở eukaryote, vùng phiên mã gồm exon xen lẫn intron

Tế bào bình thường sẽ chết sau 50-60 chu kì tế bào

Telomerase là 1 ADN polymerase phụ thuộc ADN

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tế bào, chuỗi ADN dạng A có chiều cao 1 chu kì xoắn là:

2,6 nm

1,8 nm

3,4 nm

2nm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tố thực hiện quá trình cắt đứt các liên kết hidro của ADN trước khi thực hiện sự tái bản là:

Enzym helicase + năng luợng

Enzym ADN polymerase I + năng luợng

Enzym ADN polymerase III + năng luợng

Enzym helicase

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt tính nào của ADN polymerase đóng vai trò trong sự sửa sai của quá trình nhân đôi ADN:

Polyme hoá

Exonnuclease 3’→5’

Exonnuclease 5’→3’

b và c

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào ung thư có thể phân chia liên tục nhờ Telomerase. Đây là một loại:

ADN polymerase phụ thuộc ADN

ADN polymerase phụ thuộc ARN

ARN polymerase phụ thuộc ADN

ARN polymerase phụ thuộc ARN

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về Telomerase:

Telomerase thêm vào đầu 3’ của mạch chậm nhiều bản sao lặp lại

Telomerase thêm vào đầu 5’ của các NST nhiều bản sao lặp lại

Các lỗ hổng trên ADN được lấp lại nhờ enzym ligase

ADN polymerase chỉ gắn Nu mới vào nhóm 5’P của các chuỗi polynucleotide đang hình thành

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sự tổng hợp ADN nhờ phiên mã ngược:

Có sự hình thành 1 phân tử lai ADN-ARN

Chuỗi ADN sẽ tách rời khỏi khuôn ARN nhờ men ribonuclease

Men ADN polymerase trùng hợp các ribonucleotide trên khuôn ARN

Trong quá trình tổng hợp gen nhân tạo, men ADN polymerase được phân lập từ virus ARN, các tế bào bị ung thư và các tế bào bị nhiễm virus

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai về thành phần của ADN:

2 loại base nitric Adenin (A) và Guanin (G) là các purin

ADN tự sao theo mạch gốc theo chiều 3’→5’

Thành phần chung của các ADN được biểu thị bằng số (A+G)/(T+C=1)

Primer là 1 đoạn mạch ARN 5 – 10 base, tổng hợp nhờ phức hợp primosome gồm nhiều protein và men primase

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người tìm ra phương pháp nhuộm màu đặc hiệu với ADN là:

Griffith

Franklin

Feulgen

Avery

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của Avery:

Phát hiện sự biến nạp ở phế cấu khuẩn

ADN là vật chất mang thông tin di truyền

Phát hiện ra ADN

Phát hiện sự tồn tại của 4 loại Nu

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ chế tái bản ADN, yếu tố nào làm căng mạch, giúp cho 2 mạch đơn sau khi tách rời sẽ không tạo liên kết hidro trở lại với nhau nữa:

Protein B

Protein SSB

Helicase

Topois I

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều dài mỗi đoạn Okazaki trên mạch chậm tương ứng với:

500 – 1000 cặp base

1000 – 10000 cặp base

5000 – 10000 cặp base

100 – 1000 cặp base

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô hình ADN của Watson và Crick là ADN dạng:

B

C

A

Z

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ chế tái bản ADN ở Eukaryote, tốc độ tái bản là khoảng:

3000 Nu/phút

6000 Nu/phút

5000 Nu/phút

4000 Nu/phút

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tái bản ADN được thực hiện ở giai đoạn nào của nguyên phân:

G1

G2

S

Kì giữa I

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tái bản ADN được thực hiện ở giai đoạn nào của nguyên phân:

G1

G2

S

Kì giữa I

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack