31 câu hỏi
Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen?
Vi khuẩn E. coli sản xuất hormon somatostatin
Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten
Ngô DT6 có năng suất cao, hàm lượng protêin cao
Cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người
Đối tượng vi sinh vật được sử dụng phổ biến tạo ra các sản phẩm sinh học trong công nghệ gen là:
vi rút
vi khuẩn
thực khuẩn
nấm
Các sản phẩm sinh học do các giống bò và cừu chuyển gen sản xuất được lấy từ:
sữa
máu
thịt
tuỷ xương
Enzym có chức năng tháo xoắn tại điểm gốc:
Topois I
Topois II
ADN polymerase I
Cả a,b đúng
Giải Nobel về mô hình cấu trúc không gian của ADN đuợc trao cho:
Watson
Crick
Wilkin
Cả 3 đáp án trên
Trong tế bào người có bao nhiêu gen cấu trúc:
3.7 triệu
30000
300000
3000
Cấu trúc bậc 3 của ADN thường gặp ở
Virus, vi khuẩn
Động vật có vú
Con người
Thực vật
Ở người, Telomere chứa 1 trình tự lặp lại nhiều lần là
5’ TATAGG 3’
5’ TTAAGG 3’
5’ TTAGGG 3’
5’ TTGAGG 3’
Các điều kiện để quá trình tổng hợp ADN được xảy ra:
Có đủ 4 loại dADP, dTDP, dGDP, dCDP
Tổng hợp trên mạch khuôn theo hướng 5’→3’
a,b đúng
a,b sai
Sự tự nhân đôi ADN ở Eukaryote có bao nhiêu loại ADN Polymerase tham gia:
3
5
6
a,b,c sai
Chọn câu đúng: Trong tế bào, mồi (primer):
Là 1 đoạn ADN gồm 5→10 base
Gồm nhiều protein và men primase
Là 1 đoạn ARN gồm 5→10 base
a,b,c sai
Chọn câu sai: Trong quá trình tự nhân đôi ADN:
Men ADN polymerase III chỉ tham gia tổng hợp ADN trên mạch dẫn, ADN polymerase I chỉ tham gia tổng hợp ADN trên mạch chậm
Ligase nối tất cả các chỗ gián đoạn
Mồi ARN bị phân huỷ bởi RNAse H
Các lỗ hổng được lấp lại nhờ ADN polymerase I
ADN polymerase I và III có hoạt tính:
Exonnuclease 3’→5’ và polyme hoá
Exonnuclease 5’→3’ và polyme hoá
Gặp Nu lắp sai, ADN polymerase lui lại cắt bỏ theo hướng 5’→3’
Exonnuclease 5’→3’
3 mã kết thúc không mã hoá axit amin là:
UAU, UAA, UGA
UGA, UUA, UAA
UAA, UAG, UGA
UAG, UAU, UGA
Mỗi gen có 3 vùng trình tự đó là:
Promoter, vùng phiên mã, terminator ở cuối gen
Promoter, vùng giải mã, terminator ở cuối gen
Promoter, vùng phiên mã, capping ở đầu gen
Promoter, Operator, vùng phiên mã
Chọn câu sai Ở prokaryote:
Ở prokaryote, tất cả các trình tự Nu đều mã hoá axit amin
Ở eukaryote, vùng phiên mã gồm exon xen lẫn intron
Tế bào bình thường sẽ chết sau 50-60 chu kì tế bào
Telomerase là 1 ADN polymerase phụ thuộc ADN
Trong tế bào, chuỗi ADN dạng A có chiều cao 1 chu kì xoắn là:
2,6 nm
1,8 nm
3,4 nm
2nm
Nhân tố thực hiện quá trình cắt đứt các liên kết hidro của ADN trước khi thực hiện sự tái bản là:
Enzym helicase + năng luợng
Enzym ADN polymerase I + năng luợng
Enzym ADN polymerase III + năng luợng
Enzym helicase
Hoạt tính nào của ADN polymerase đóng vai trò trong sự sửa sai của quá trình nhân đôi ADN:
Polyme hoá
Exonnuclease 3’→5’
Exonnuclease 5’→3’
b và c
Tế bào ung thư có thể phân chia liên tục nhờ Telomerase. Đây là một loại:
ADN polymerase phụ thuộc ADN
ADN polymerase phụ thuộc ARN
ARN polymerase phụ thuộc ADN
ARN polymerase phụ thuộc ARN
Chọn câu đúng về Telomerase:
Telomerase thêm vào đầu 3’ của mạch chậm nhiều bản sao lặp lại
Telomerase thêm vào đầu 5’ của các NST nhiều bản sao lặp lại
Các lỗ hổng trên ADN được lấp lại nhờ enzym ligase
ADN polymerase chỉ gắn Nu mới vào nhóm 5’P của các chuỗi polynucleotide đang hình thành
Trong sự tổng hợp ADN nhờ phiên mã ngược:
Có sự hình thành 1 phân tử lai ADN-ARN
Chuỗi ADN sẽ tách rời khỏi khuôn ARN nhờ men ribonuclease
Men ADN polymerase trùng hợp các ribonucleotide trên khuôn ARN
Trong quá trình tổng hợp gen nhân tạo, men ADN polymerase được phân lập từ virus ARN, các tế bào bị ung thư và các tế bào bị nhiễm virus
Chọn câu sai về thành phần của ADN:
2 loại base nitric Adenin (A) và Guanin (G) là các purin
ADN tự sao theo mạch gốc theo chiều 3’→5’
Thành phần chung của các ADN được biểu thị bằng số (A+G)/(T+C=1)
Primer là 1 đoạn mạch ARN 5 – 10 base, tổng hợp nhờ phức hợp primosome gồm nhiều protein và men primase
Người tìm ra phương pháp nhuộm màu đặc hiệu với ADN là:
Griffith
Franklin
Feulgen
Avery
Kết quả thí nghiệm của Avery:
Phát hiện sự biến nạp ở phế cấu khuẩn
ADN là vật chất mang thông tin di truyền
Phát hiện ra ADN
Phát hiện sự tồn tại của 4 loại Nu
Trong cơ chế tái bản ADN, yếu tố nào làm căng mạch, giúp cho 2 mạch đơn sau khi tách rời sẽ không tạo liên kết hidro trở lại với nhau nữa:
Protein B
Protein SSB
Helicase
Topois I
Chiều dài mỗi đoạn Okazaki trên mạch chậm tương ứng với:
500 – 1000 cặp base
1000 – 10000 cặp base
5000 – 10000 cặp base
100 – 1000 cặp base
Mô hình ADN của Watson và Crick là ADN dạng:
B
C
A
Z
Trong cơ chế tái bản ADN ở Eukaryote, tốc độ tái bản là khoảng:
3000 Nu/phút
6000 Nu/phút
5000 Nu/phút
4000 Nu/phút
Quá trình tái bản ADN được thực hiện ở giai đoạn nào của nguyên phân:
G1
G2
S
Kì giữa I
Quá trình tái bản ADN được thực hiện ở giai đoạn nào của nguyên phân:
G1
G2
S
Kì giữa I
