31 CÂU HỎI
Cho 7,84 lít khí (đktc) tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được tổng khối lượng sản phẩm rắn là:
A. 40,7 gam
B. 38,24 gam
C. 26 gam
D. 34,5 gam
Thổi 0,5 mol khí vào dung dịch chứa 0,4 mol . Sau phản ứng thu được a mol kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,15 mol
B. 0,3 mol
C. 0,2 mol
D. 0,35 mol
Hấp thụ hết V (lít) khí (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 14,6 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Thể tích (đktc) lớn nhất cần cho vào 2,0 lít dung dịch 0,1M để thu được 15,76 gam kết tủa là
A. 7,616 lít
B. 6,272 lít
C. 5,824 lít
D. 7,168 lít
Sục V lít khí (đktc) vào 2 lít dung dịch 0,05M, thu được 7,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của V là
A. 1,68 lít
B. 2,80 lít
C. 2,24 lít hay 2,80 lít
D. 1,68 lít hay 2,80 lít
Sục V lít (đkc) vào 100ml dung dịch 2M thu được 10 gam kết tủa.V có giá trị là:
A. 2,24 lít hoặc 6,72 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít
Cho 11,2 lít (đktc) hấp thụ hết trong dung dịch chứa a mol và 0,2 mol NaOH. Xác định giá trị của a để sau phản ứng thu được 10 gam kết tủa:
A. 0,30
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,10
Sục khí vào 100 ml dung dịch X chứa đồng thời 0,5M và NaOH 0,8M. Xác định thể tích khí (đktc) để khi hấp thụ vào dung dịch X thu được kết tủa cực đại:
A. 1,12 lít < V < 4,032 lít
B. 1,12 lít < V < 2,016 lít
C. 1,68 lít < V < 3,360 lít
D. 1,12 lít < V < 2,912 lít
Cho V(lít) khí hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch 0,5M và NaOH 1,5M. Tính V để kết tủa thu được là cực đại:
A. 2,24 lít < V < 4,48 lít
B. 3,36 lít < V < 4,48 lít
C. 2,24 lít < V < 6,72 lít
D. 2,24 lít < V < 5,60 lít
Sục từ từ khí vào 100,0 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M, 0,5M và 0,7M. Thể tích khí cần sục vào (đktc) để kết tủa thu được là lớn nhất là
A. 2,8 lít
B. 2,24 lít
C. 3,136 lít
D. 2,688 lít
Khi cho 3,36 lít (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 19,7 gam
B. 9,85 gam
C. 3,94 gam
D. 17,73 gam
Sục 0,15 mol khí vào 200 ml dung dịch 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 19,70 gam
B. 29,55 gam
C. 23,64 gam
D. 39,40 gam
Hấp thụ hoàn toàn 0,4 mol vào dung dịch lấy dư. Khối lượng kết tủa tạo ra có giá trị là:
A. 78,8 gam
B. 59,1 gam
C. 89,4 gam
D. 39,4 gam
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,850
B. 19,700
C. 29,550
D. 14,775
Hấp thụ hoàn toàn V lít vào dung dịch , thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm tối thiểu 200 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thì được lượng kết tủa lớn nhất. Tính V
A. 10,08
B. 14,56
C. 7,84
D. 12,32
Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch 1M vào 200 ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được V lít khí (đktc). Giá trị V là
A. 1,12
B. 3,36
C. 2,24
D. 4,48
Hoà tan hoàn toàn 19,2 hỗn hợp gồm và trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra V (lít) (đktc) và dung dịch sau phản ứng có chứa 21,4 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 3,92 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít
Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít (đkc) và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của V là
A. 6,720 lít
B. 3,360 lít
C. 0,224 lít
D. 0,672 lít
Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm 0,2M và 0,1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M, khuấy đều phản ứng hoàn toàn thu được V ml khí (đktc). Giá trị của V là
A. 448,0
B. 268,8
C. 191,2
D. 336,0
Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa 1,2M và 0,6M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
A. 8 gam
B. 10 gam
C. 12 gam
D. 6 gam
250 ml dung dịch X chứa và khi tác dụng với dư cho ra 2,24 lít (đktc). 500 ml dung dịch X với dư cho ra 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của và trong dung dịch X lần lượt là
A. 0,08M và 0,02M
B. 0,32M và 0,08M
C. 0,16M và 0,24M
D. 0,04M và 0,06M
Cho 200 ml dung dịch HCl từ từ vào 200 ml dung dịch thấy thoát ra 2,24 lít (đktc). Thêm nước vôi trong dư vào thấy xuất hiện 10 gam kết tủa nữa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch HCl và dung dịch tương ứng là:
A. 2,5M và 1,5M
B. 2,0M và 1,5M
C. 1,5M và 1M
D. 2,0M và 1,0M
Nhỏ rất từ từ đến hết 200ml dung dịch X chứa đồng thời aM và HCl 0,15M vào 100ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của a là:
A. 0,4
B. 0,1
C. 0,3
D. 0,2
X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml X vào 100 ml Y, sau các phản ứng thu được lít (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được lít (đktc). Biết tỉ lệ . Tỉ lệ x : y bằng
A. 11 : 4
B. 7 : 5
C. 11 : 7
D. 7 : 3
Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 2M vào m gam dung dịch X chứa 4,2% và . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí thoát ra (đktc). Cho nước vôi trong dư vào dung dịch Y thu được tối đa 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 100
B. 300
C. 400
D. 200
Cho 20,7 gam hỗn hợp và phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Sục toàn bộ khí Y từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18 mol , thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. m < 29,55
B. 29,55 ≤ m ≤ 30,14
C. 29,55 < m ≤ 35,46
D. m ≥ 35,46
Cho từ từ đến hết 250 ml dung dịch B gồm 1M và 1M vào 120 ml dung dịch A gồm 1M và HCl 1M, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch dư vào dung dịch X thì được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 79,18 và 5,376
B. 53,57 và 5,376
C. 79,18 và 3,360
D. 53,57 và 3,360
Cho 115,3 gam hỗn hợp 2 muối và vào dung dịch loãng, thu được 4,48 lít khí đktc, chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí đktc. Khối lượng của Z là
A. 92,1 gam
B. 80,9 gam
C. 84,5 gam
D. 88,5 gam
Cho 34,9 gam hỗn hợp gồm và KCl tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch , thu được m gam kết tủa. giá trị của m là
A. 57,40
B. 43,05
C. 28,70
D. 86,10
Dung dịch X gồm aM và 1M. Dung dịch Y gồm 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thấy thoát ra 2,688 lít khí đktc. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và m lần lượt có thể là
A. 0,5 và 15,675
B. 1,0 và 15,675
C. 1,0 và 20,600
D. 0,5 và 20,600
Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol thu được V lít khí . Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí (các thể tích khí đo cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là:
A. a = 0,75b
B. a = 0,5b
C. a = 0,8b
D. a = 0,35b