40 CÂU HỎI
Khi nung 200 kg đá vôi chứa 10% tạp chất. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 90% thì lượng vôi sống thu được là
A. 90,72 kg
B. 10,8 kg
C. 100,8 kg
D. 112 kg
Oxit nào sau đây không tạo muối?
A.
B.
C. CO
D.
Từ 1 lít hỗn hợp CO và có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít ? (H = 100%)
A. 1 lít
B. 1,5 lít
C. 0,8 lít
D. 2 lít
Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A.
B.
C. CO
D.
Khi bị đau dạ dày do lượng axit HCl trong đó quá cao thì người bệnh thường uống muối:
A.
B.
C. NaCl
D.
Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 80%
B. 60%
C. 20%
D. 40%
Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, cần 4,48 lít (đktc). khối lượng sắt thu được là
A. 12,0 gam
B. 14,4 gam
C. 5,6 gam
D. 11,2 gam
Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và bằng khí , thấy tạo ra 9 gam nước. Tính khối lượng hỗn hợp kim loại thu được?
A. 24 gam
B. 16 gam
C. 32 gam
D. 48 gam
Cho V lít (đktc) khí đi qua bột CuO đun nóng, thu được 32 gam Cu. Nếu cho V lít đi qua bột đun nóng thì lượng Fe thu được là:
A. 21 gam
B. 7 gam
C. 28 gam
D. 14 gam
Cho V lít đktc hỗn hợp khí gồm CO và phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,224
B. 0,448
C. 0,112
D. 0,560
Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 25,6
B. 19,2
C. 56,4
D. 12,8
Khử hoàn toàn 1 lượng bằng dư thu được chất rắn X và m gam . Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
A. 0,81
B. 1,35
C. 0,72
D. 1,08
Cho khí CO dư đi qua 15 gam hỗn hợp X gồm CuO, NiO, , ZnO thu được 11,8 gam chất rắn Y gồm các kim loại. Thể tích dung dịch Z gồm 1,0M và HCl 0,5M cần dùng để hoà tan hết 15,0 gam hỗn hợp X là
A. 0,16 lít
B. 0,2 lít
C. 0,8 lít
D. 0,6 lít
Đốt cháy không hoàn toàn một lượng sắt đã dùng hết 2,24 lít ở đktc, thu được hỗn hợp A gồm các oxit sắt và sắt dư. Khử hoàn toàn A bằng khí CO dư, khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 30 gam
D. 40 gam
Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10
B. 5
C. 12
D. 8
Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hơp khí X, Cho toàn bộ khí X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10
B. 8
C. 12
D. 5
Khử hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm CuO và PbO bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng Cu và Pb thu được là:
A. 2,5 gam
B. 2,4 gam
C. 3,2 gam
D. 2,3 gam
Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 80%
B. 60%
C. 20%
D. 40%
Thổi CO dư qua m gam hỗn hợp CuO, , ZnO, PbO nóng đỏ thu được 2,32 gam kim loại. Khí thoát ra cho vào bình nước vôi trong được 5 gam kết tủa, đun tiếp dung dịch lại thấy có thêm 10 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 6,32
B. 3,12
C. 3,92
D. 4,72
Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:
A. FeO; 75%
B. ; 75%
C. ; 65%
D. ; 75%
Dẫn khí CO đi qua 12 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí . Hấp thụ hoàn toàn khí sinh ra bằng 200 ml dung dịch 0,9M thì thu được 23,64 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào dung dịch dư thu được m gam kết tủa. Tính m:
A. 25,92 gam
B. 28,32 gam
C. 86,4 gam
D. 24,4gam
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, , MgO(nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm
A. Cu, Al, MgO
B.
C. Cu, Al, Mg
D.
Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp ; CuO; MgO; nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là
A.
B. Al, Fe, Cu, Mg
C.
D.
Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp , CuO, MgO, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là:
A.
B. Al; Fe, Cu, Mg
C.
D.
Thổi từ từ V lít CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 51,6 gam hỗn hợp X gồm CuO, và (tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:1). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với bằng 19. Cho toàn bộ lượng khí Y hấp thụ vào dung dịch thu được 30 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z phản ứng với lượng dư dung dịch dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 17,92 lít và 29,7 gam
B. 17,92 lít và 20 gam
C. 11,20 lít và 20 gam
D. 11,20 lít và 29,7 gam
Khí CO không khử được chất nào sau đây ở nhiệt độ cao:
A. CaO
B. CuO
C. PbO
D. ZnO
Khử hoàn toàn 14g hỗn hợp X gồm CuO và một oxit sắt bằng CO thu được 10,32g hỗn hợp Y gồm 2 kim loại. Thể tích CO (đktc) đã dùng cho quá trình trên là:
A. 10,304 lít
B. 1,0304 lít
C. 5,152 lít
D. 51,52 lít
Cho khí CO qua ống sứ chứa 10 gam hỗn hợp chất rắn X gồm CuO; ; FeO; và MgO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y và 8 gam rắn Z. Cho Y qua dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 50,0
B. 12,5
C. 25,0
D. 20,0
Khử hoàn toàn 14 gam hỗn hợp X gồm CuO và một oxit sắt bằng CO thu được 10,32 gam hỗn hợp Y gồm 2 kim loại. Thể tích CO (đktc) đã dùng cho quá trình trên là:
A. 10,304 lít
B. 1,0304 lít
C. 5,152 lít
D. 51,52 lít
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp khí X gồm CO, và . Cho toàn bộ X qua bình đựng dung dịch nước vôi dư thu được 10 gam kết tủa. Khí không bị hấp thụ thoát ra được dẫn qua ống đựng CuO (dư) nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch (loãng, dư) thu được 8,96 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 57,25%
B. 28,57%
C. 18,47%
D. 14,29%
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm khí CO, . Khử hết 1/2 hỗn hợp X bằng CuO dư nung nóng được chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch loãng thu được 22,4 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 28,57%
B. 57,15%
C. 33,3%
D. 18,42%
Khử hoàn tàn 4,8 gam bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 3,36 gam
B. 1,68 gam
C. 2,52 gam
D. 1,44 gam
Hỗn hợp X gồm FeO, và .Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch dư, đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch đặc nóng dư thu được 1,008 lít khí (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là:
A. 7,12
B. 13,52
C. 6,8
D. 5,68
Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm CO, và . Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,20
B. 9,76
C. 9,52
D. 9,28
Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, và . Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,55
B. 19,7
C. 15,76
D. 9,85
Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 10g nung nóng.Sau một thời gian thu được m gam hổn hợp X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dd 0,5M (vừa đủ) thu được dd Y và 1,12 lít NO (đktc) duy nhất. Thể tích CO đã dùng (đktc) và giá trị của m là
A. 1,68 lít, 8,8 gam
B. 2,24 lít , 8,8gam
C. 1,12 lít, 4,4 gam
D. 3,36 lít, 4,4 gam
Hấp thụ hoàn toàn a mol khí vào dung dịch chứa b mol thì thu được hỗn hợp 2 muối và . Quan hệ giữa a và b là
A. a > b
B. a < b
C. b < a < 2b
D. a = b
Hấp thụ hết 6,72 lít khí (đktc) vào 1,25 lít dung dịch 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 29,55 gam
B. 19,70 gam
C. 39,40 gam
D. 59,10 gam
Cho 2,24 lít (đktc) vào 200 ml dung dịch 1M, khối lượng kết tủa thu được là
A. 25 g
B. 15 g
C. 20 g
D. 10 g
Thổi 0,5 mol khí vào dung dịch chứa 0,4 mol . Sau phản ứng thu được a mol kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,15 mol
B. 0,3 mol
C. 0,2 mol
D. 0,35 mol