vietjack.com

70 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Dãy điện hóa kim loại
Quiz

70 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Dãy điện hóa kim loại

A
Admin
70 câu hỏiHóa họcLớp 12
70 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dãy nào dưới đây gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa ?

A. Na+ < Mn2+ < Al3+ < Fe3+ < Cu2+

B. Na+ < Al3+ < Mn2+ < Cu2+ < Fe3+

C. Na+ < Al3+ <Mn2+ < Fe3+ < Cu2+

D. Na+ < Al3+ < Fe3+ < Mn2+ < Cu2+

2. Nhiều lựa chọn

Trong các ion kim loại sau, ion kim loại có tính oxi hóa lớn nhất là

A. . Na+

B. Cu2+

C. Al3+

D. Fe3+

3. Nhiều lựa chọn

Trong bốn kim loại Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Cu

B. Al

C. Fe

D. Mg

4. Nhiều lựa chọn

Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, CuNO32PbNO32thì Fe sẽ khử ion kim loại theo thứ tự sau (ion đặt trước sẽ bị khử trước):

A. Ag+, Cu2+, Pb2+

B. . Ag+, Pb2+, Cu2+

C. Cu2+, Ag+, Pb2+

D. Pb2+, Ag+, Cu2+

5. Nhiều lựa chọn

Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là

A. Cu2+, Mg2+, Fe2+

B. Mg2+, Fe2+, Cu2+

C. Mg2+, Cu2+, Fe2+ 

D. Cu2+, Fe2+, Mg2+

6. Nhiều lựa chọn

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+

D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+

7. Nhiều lựa chọn

Ion kim loại có tính oxi hóa nhỏ nhất là?

A. Ag+

B. Fe2+

C. Fe3+

D. Cu2+

8. Nhiều lựa chọn

Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất

A. Cu

B. Fe

C. Mg

D. Ag

9. Nhiều lựa chọn

Cho dãy kim loại : Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải là

A. Zn, Fe, Cr

B. Fe, Zn, Cr

C. Zn, Cr, Fe

D. Cr, Fe, Zn

10. Nhiều lựa chọn

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+

C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+

D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+

11. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học : Fe + CuSO2  FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra

A. s kh Fe2+ và s oxi hóa Cu

B. s kh Fe2+ và s kh Cu2+

C. s oxi hóa Fe và s oxi hóa Cu

D. s oxi hóa Fe và s kh Cu2+

12. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học : Fe + CuSO4  FeSO4+ Cu.Trong phản ứng trên chất oxi hóa là

A. Cu

B. Fe2+

C. Fe

D. Cu2+

13. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu-Ag nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi như thế nào?

A. Nng đ ion Ag+ tăng dn và nng đ Cu2+ tăng dn

B. Nng đ ion Ag+ gim dn và nng đ Cu2+ gim dn

C. Nng đ ion Ag+ tăng dn và nng đ Cu2+ gim dn

D. Nng đ ion Ag+ gim dn và nng đ Cu2+ tăng dn

14. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Fe-Cu nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi như thế nào

A. Nng đ ion Cu2+ tăng dn và nng đ Fe2+ tăng dn

B. Nng đ ion Fe2+ gim dn và nng đ Cu2+ gim dn

C. Nng đ ion Fe2+ tăng dn và nng đ Cu2+ gim dn

D. Nng đ ion Fe2+gim dn và nng đ Cu2+ tăng dn

15. Nhiều lựa chọn

Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực đồng xảy ra quá trình:

A. Oxi hóa H2O

B. Kh Cu2+

C. Kh H2O

D. Oxi hóa Cu

16. Nhiều lựa chọn

Trong pin điện hóa Cu-Ag tại điện cực bạc xảy ra quá trình

A. Oxi hóa H2O

B. Kh Ag+

C. Kh H2O

D. Oxi hóa Ag

17. Nhiều lựa chọn

Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Ta thấy

A. điện cực Cu xảy ra quá trình khử

B. điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm

C. điện cực Cu xảy ra sự oxi hoá

D. điện cực Zn xảy ra sự khử

18. Nhiều lựa chọn

Một pin điện hoá có điện cực Fe nhúng trong dung dịch FeSO4 và điện cực Ag nhúng trong dung dịch AgNO3. Ta thấy

A. điện cực Fe xảy ra quá trình khử

B. điện cực Ag tăng còn khối lượng điện cực Fe giảm

C. điện cực Ag xảy ra sự oxi hoá

D. khối lượng điện cực Fe, Ag đều giảm

19. Nhiều lựa chọn

Trong cầu muối của pin điện hóa Zn-Cu có sự di chuyển của

A. các ion

B. các electron

C. các nguyên tử Zn

D. các nguyên tử Cu

20. Nhiều lựa chọn

Vai trò của cầu muối trong pin điện hóa là?

A. Duy trì dòng điện trong quá trình hoạt động của pin

B. Chuyển các electron vào pin

C. Tăng nồng độ của ion đã nhường electron

D. Giảm nồng độ của ion đã nhường electron

21. Nhiều lựa chọn

Cho suất điện động của các pin  điện hóa: Eo(Fe-Cu) = 0,78V;   Eo(Cu-Ag) = 0,46V. Suất điện động của pin Fe - Ag là

A. 0,8V

B. 0,34V

C. 1,24V

D. 0,44V

22. Nhiều lựa chọn

Cho Eo(Cu-Ag) = 0,46V và suất điện động của pin Fe - Ag là 1,24 V. Tính Eo(Fe-Cu)

A. 0,8V

B. 0,78V

C. 1,24V

D. 0,62V

23. Nhiều lựa chọn

Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử Mg2+/Mg ; Zn2+/Zn ; Cu2+/Cu ; Ag+/Ag ; Hg2+/Hg lần lượt là  –2,37 V; –0,76 V ; 0,34 V ; 0,8 V và 0,85 V.   E0(pin) = 3,22 V là suất điện động chuẩn của pin nào trong số các pin sau ?

A. Zn – Ag

B. Mg – Zn

C. Zn – Hg

D. Mg – Hg

24. Nhiều lựa chọn

Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử Mg2+/Mg ; Zn2+/Zn ; Cu2+/Cu ; Ag+/Ag ; Hg2+/Hg lần lượt là  –2,37 V; –0,76 V ; 0,34 V ; 0,8 V ;  và 0,85 V.   E0(pin) = 1,56 V là suất điện động chuẩn của pin nào trong số các pin sau

A. Zn – Ag

B. Mg – Zn

C. Zn – Hg

C. Zn – Hg

25. Nhiều lựa chọn

Cho thế điện cực của các cặp oxi hóa khử: EoZn2+/Zn = -0,76V; EoFe2+/Fe = -0,44V; EoPb2+/Pb = -0,13V; EoAg+/Ag= 0,8V. Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động tiêu chuẩn lớn nhất?

A. Zn – Fe

B. Zn – Pb

C. Pb – Ag

D. Fe – Ag

26. Nhiều lựa chọn

Cho thế điện cực của các cặp oxi hóa khử: EoZn2+/Zn = -0,76V; EoFe2+/Fe = -0,44V; EoPb2+/Pb = -0,13V; EoAg+/Ag = 0,8V. Pin điện hóa nào sau đây có suất điện động tiêu chuẩn bé nhất ?

A. Zn – Fe

B. Zn – Pb

C. Pb – Ag

D. Fe – Ag

27. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng xảy ra sau đây : (1) AgNO3 + FeNO32 FeNO33+ Ag 

(2) Mn + 2HCl  MnCl2 + H2

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là

A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+

B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+

C. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+

D. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+

28. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng xảy ra sau đây : , AgNO3+FeNO32FeNO33+ Ag 

(2) Ni + 2HCl  NiCl2+ H2

Dãy các ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là

A. Ag+, Ni2+, H+, Fe3+

B.  Ni2+, H+,Ag+, Fe3+

C. Ag+, Fe3+, H+, Ni2+

D.  Ni2+ , H+, Fe3+, Ag+

29. Nhiều lựa chọn

Cho 2 phản ứng sau: 

Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 (1) Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu (2)

Kết luận nào dưới đây là đúng

A. Tính oxi hoá ca Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ 

B. Tính oxi hoá ca Fe3+ > Cu2+ > Fe2+

C. Tính kh ca Cu > Fe2+ > Fe

D. Tính kh ca Fe2+ > Fe > Cu

30. Nhiều lựa chọn

Cho 2 phản ứng sau: 

Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 (1) Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu (2)

Kết luận nào dưới đây là sai

A. Tính oxi hoá ca Cu2+> Fe3+

B. Tính oxi hoá ca Fe3+> Cu2+

C. Tính kh ca Cu > Fe2+

D. Tính kh ca Fe > Cu

31. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây không xảy ra:

A. Ni + Fe2+  Ni2+ + Fe

B. Mg + Cu2+  Mg2+ + Cu

C. Pb + 2Ag+  Pb2+ + 2Ag

D. Fe + Pb2+  Fe2+ + Pb

32. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng:

1, Ni + Fe2+  Ni2+ + Fe.   2, Pb + 2Ag+  Pb2+ + 2Ag.                                3, Mg + Cu2+ Mg2+ + Cu.                              4, Fe + Pb2+  Fe2+ + Pb

Số phản ứng xảy ra là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

33. Nhiều lựa chọn

Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3­, CuCl2, Al2SO43. Kim loại khử được cả 4 dung dịch muối đã cho là

A. Fe

B. Mg

C. Al

D. Cu

34. Nhiều lựa chọn

Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3­, CuCl2. Số kim loại khử được cả 3 dung dịch đã cho là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

35. Nhiều lựa chọn

Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?

A. Al

B. Fe

C. Cu

D. Không kim loại nào tác dụng được

36. Nhiều lựa chọn

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag

A. Ag, Mg

B. Cu, Fe

C. Fe, Cu

D. Mg, Ag

37. Nhiều lựa chọn

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại không tác dụng được với H2SO4 nhưng tác dụng được với dung dịch . Hai kim loại X, Y lần lượt là

A. Ag, Fe

B. Fe, Cu

C. Fe,Ag

D. Cu, Fe

38. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề không đúng là

A. Fe kh đưc Cu2+ trong dung dch

B. Fe3+ có tính oxi hóa mnh hơn Cu2+

C. Fe2+ oxi hóa đưc Cu

D. Tính oxi hóa ca các ion tăng theo th t: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+

39. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề đúng là

A. Fe2+ oxi hóa đưc Cu

B. Fe2+ có tính oxi hóa mnh hơn Cu2+.

C. Fe kh đưc Cu2+ trong dung dch

D. Tính oxi hóa ca các ion tăng theo th t: Cu2+, Ag+. H+, Fe2+

40. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là dung dịch CuSO4. Hóa chất có thể dùng để loại bỏ tạp chất là

A. Cu dư, lọc

B. Zn dư, lọc

C. Fe dư, lọc

D. Al dư, lọc

41. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch MgNO32 có lẫn tạp chất là dung dịch AgNO3. Hóa chất có thể dùng để loại bỏ tạp chất là

A. Ag dư, lọc

B. Zn dư, lọc

C. Fe dư, lọc

D. Mg dư, lọc

42. Nhiều lựa chọn

Một tấm vàng kim loại bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch

A. CuSO4 dư

B. FeSO4 dư

C. FeCl3

D. ZnSO4 dư

43. Nhiều lựa chọn

Một tấm đồng kim loại bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch

A. CuSO4 dư

B. FeSO4 dư

C. FeCl3

D. ZnSO4 dư

44. Nhiều lựa chọn

Một mẫu kim loại Cu có lẫn tạp chất là các kim loại Al, Mg. Để loại bỏ tạp chất thì dùng dung dịch nào sau đây

A. NaOH

B. CuNO32

C. Fe(NO3)3

D. FeNO32

45. Nhiều lựa chọn

Để tách được Ag từ hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà không làm tăng khối lượng Ag người ta dùng

A.  dung dch FeNO33 

B. dung dch AgNO3

C. dung dch HNO3 đc nóng

D. dung dch HCl

46. Nhiều lựa chọn

Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4. Để có thể thu được dung dịch chỉ chứa FeSO4 có thể dùng phương pháp hóa học đơn giản là

A. Dùng Zn để khử ion Cu 2+ trong dung dịch thành Cu không tan

B. Dùng Al để khử ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu không tan

C. Dùng Mg để khử ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu không tan

D. Dùng Fe để khử ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu không tan

47. Nhiều lựa chọn

Có dung dịch Al2(SO4)3 lẫn tạp chất là FeSO4. Để có thể thu được dung dịch chỉ chứa   có thể dùng phương pháp hóa học đơn giản là

A. Dùng Zn để khử ion Fe2+

B. Dùng Al để khử ion Fe2+

C. Dùng Mg để khử ion Fe2+

D. Dùng Fe để khử ion Fe2+

48. Nhiều lựa chọn

Ngâm lá niken vào các dung dịch muối sau : MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2,PbNO32. Các dung dịch có xảy ra phản ứng là

A. MgSO4, CuSO4

B. AlCl3, PbNO32

C. ZnCl2, Pb(NO3)2

D. CuSO4, Pb(NO3)2

49. Nhiều lựa chọn

Ngâm lá kẽm vào các dung dịch muối sau : MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, PbNO32. Số dung dịch có xảy ra phản ứng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

50. Nhiều lựa chọn

Cho Zn dư vào dung dịch AgNO3, CuNO32, Fe(NO3)3. Số phản ứng hoá học xảy ra là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

51. Nhiều lựa chọn

Cho Zn dư vào dung dịch AgNO3, CuNO32FeNO33. Số phản ứng hoá học xảy ra là

A. 1

B. 2

C. 3

D.4

52. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau : (1) Cho lượng dư kim loại Fe vào dung dịch HNO3.

(2) Cho dung dịch FeNO32 vào dung dịch HCl.

(3) Cho lượng dư kim loại Fe vào dung dịch AgNO3.

(4) Cho lượng dư dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(5) Cho dung dịch (KMnO4, H2SO4) vào dung dịch FeSO4.

(6) Cho dung dịch (K2Cr2O7, H2SO4) vào dung dịch FeSO4. Những thí nghiệm sau khi kết thúc thu được sản phẩm muối sắt (III) là

A. 2, 4, 5, 6

B. 1, 2, 3, 4

C. 1, 4, 5, 6

D. 1, 3, 5, 6

53. Nhiều lựa chọn

Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những hoá chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, 3)2, NaCl, AgNO3, H2SO4 (đặc, nóng, dư), NaNO3. Số trường hợp không tạo ra muối Fe (II) là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

54. Nhiều lựa chọn

Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm không thu được sản phẩm muối sắt (III) là

A. Cho dung dch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl

B. Cho dung dch FeNO32 vào dung dch AgNO3 

C. Cho dung dch (KMnO4, H2SO4) vào dung dch FeSO4

D. Cho lưng dư kim loi Fe vào dung dch HNO3

55. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau :

(1) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.

(2) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(3) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(4) Khi cho Al vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe. Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

56. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là

A. Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag

B. Khi cho Al vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe

C. Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước

D. Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy

57. Nhiều lựa chọn

Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây không tạo ra kim loại?

A. Fe + CuSO4

B. AgNO3 +FeNO32

C. Cu + AgNO3

D. Cu + FeCl3

58. Nhiều lựa chọn

Phản ứng giữa hai chất nào sau đây có thể xảy ra trong dung dịch

A. Fe + ZnCl2

B. Mg + NaCl

C. CuNO32+Fe

D. Al + MgSO4

59. Nhiều lựa chọn

Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe,Cu2+/Cu,Fe3+/Fe. Cặp chất không phản ứng với nhau là

A. Fe và dung dch CuCl2

B. Cu và dung dch FeCl3

C. Fe và dung dch FeCl3

D. Dung dch FeCl2 và dung dch CuCl2

60. Nhiều lựa chọn

Cho các kim loại: Au, Al, Cu, Ag, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

61. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn, Al, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4

B. 2

C. 6

D. 5

62. Nhiều lựa chọn

Thực nghiệm cho thấy Cu tác dụng được với dung dịch FeCl3 theo phương trình hoá học: Cu + 2 FeCl3  2FeCl2 + CuCl2Như vậy,

A. ion Fe3+ có tính kh mnh hơn ion Fe2+

B. ion Fe3+ có tính oxi hoá yếu hơn ion Cu2+

C. ion Fe2+ có tính oxi hoá mnh hơn ion Fe3+

D. ion Fe3+ có tính oxi hoá mnh hơn ion Cu2+

63. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng: Fe + Cu2+  Fe2+ + Cu. Chất bị oxi hóa là

A. Fe

B. Fe2+

C. Cu2+

D. Cu

64. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: Zn + 2Ag+  Zn2+ + 2Ag. Kết luận nào sau đây sai?

A. Zn2+ có tính oxi hóa mnh hơn Ag+

B. Zn b oxi hóa, Ag+ b kh

C. Zn có tính kh mnh hơn Ag

D. Ag có tính kh yếu hơn Zn

65. Nhiều lựa chọn

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch . Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)

A. Fe, Cu

B. Ag, Mg

C. Mg, Ag

D. Cu, Fe

66. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và CuNO32 được dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Chất rắn Y gồm

A. Al, Fe, Cu

B. Fe, Cu, Ag

C. Al, Cu, Ag

D. Al, Fe, Ag

67. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Fe, Ag, Cu. Cho X vào dung dịch Y chỉ chứa 1 chất tan, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thấy Fe và Cu tan hết và còn lại Ag không tan đúng bằng lượng Ag vốn có trong hỗn hợp X. Chất tan trong dung dịch Y là

A. AgNO3

B. CuNO32

C. Fe2SO43

D. FeSO4

68. Nhiều lựa chọn

Cho Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch X. Cho Cu dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa

A. FeNO32

B. Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)2 và CuNO32

D. FeNO32 và AgNO3

69. Nhiều lựa chọn

Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa

A. FeNO32

B. FeNO33

C. FeNO32CuNO32 dư

D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư

70. Nhiều lựa chọn

Dung dịch Fe2SO43 tác dụng với lượng dư kim loại nào tạo dung dịch chứa hai muối

A. Fe

B. Zn

C. Cu

D. Ag

© All rights reserved VietJack