vietjack.com

70 Bài tập khái niệm, phân loại và danh pháp của amin
Quiz

70 Bài tập khái niệm, phân loại và danh pháp của amin

A
Admin
70 câu hỏiHóa họcLớp 12
70 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Amin là hợp chất khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3

A. bằng một hay nhiều gốc NH2

B. bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.

C. bằng một hay nhiều gốc Cl.

D. bằng một hay nhiều gốc ankyl.

2. Nhiều lựa chọn

Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta thu được chất nào?

A. Amino axit

B. Peptit

C. Este

D. Amin

3. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm tất cả các amin là

A. CH3NH2, CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6

B. C2H5OH, CH3NH2, C2H6O2, HCOOH.

C. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3CHO, C6H12O6.

D. C2H5NH2, (CH3)3N, CH3NH2, C6H5NH2.

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải là amin?

A. CH3NH2

B. C2H5OH

C. CH33N

D. C6H5NH2

5. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là:

A. CnH2n+3N. 

B.CnH2n+2+kNk. 

C. CnH2n+22a+kNk

D. CnH2n+1N

6. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của amin mạch hở có dạng là:

A.CnH2n+3N. 

B. CnH2n+2+kNk. 

C. CnH2n+22a+kNk. 

D. CnH2n+1N.

7. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của amin mạch hở đơn chức có dạng là:

A.CnH2n+32aN.

B.CnH2n+2+kNk.

C.CnH2n+22a+kNk.

D.CnH2n+1N.

8. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của amin no 2 chức mạch hở là?  

A. CnH2n+3N

B. CnH2n+4N2

C. CnH2nN

D. Không có đáp án thỏa mãn

9. Nhiều lựa chọn

Amin no, mạch hở có công thức tổng quát là:

A. CnH2n+3N. 

B. CnH2n+2+kNk. 

C. CnH2n+22a+kNk. 

D. CnH2n+1N.

10. Nhiều lựa chọn

Amin không no có 1 nối đôi, mạch hở có công thức tổng quát là:

A. CnH2n+1N.

B. CnH2n+1+kNk.

C. CnH2n+22a+kNk.

D. CnH2n+kNk

11. Nhiều lựa chọn

Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở có dạng là?  

A. CnH2n+1N

B. CnH2n+3N

C. CnH2n+kNk

D. Không có đáp án phù hợp

12. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc I?

A. CH3NHCH3.

B. (CH3)3N.

C. CH3NH2.

D. CH3CH2NHCH3.

13. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CH3NH2, CH3NHCH3, (CH3)3N, CH3CH2NH2. Số chất thuộc loại amin bậc I?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

14. Nhiều lựa chọn

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin béo?

A. CH3NHCH2=CH­2.

B. CH2=C(CH3)NH2. 

C.H2N(CH2)­6NH2. 

D. C6H5NH2.

15. Nhiều lựa chọn

Trong các chất dưới đây, chất nào không là amin béo?

A. CH3NH2 .

B. H2N(CH2)­6NH2.

C. (CH3)2NH.

D. C6H5NH2.

16. Nhiều lựa chọn

Amin nào dưới đây không phải là amin no, mạch hở? 

A. CH3CH2NH2

B. C2H5NHCH3

C. C6H5NH2

D. NH2(CH2)6NH2

17. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải amin bậc II?

A. C2H5N(CH3)2.

B. CH3NHCH3.

C. C6H5NHCH3.

D. C2H5NHC2H3.

18. Nhiều lựa chọn

Chất nào trong các chất dưới đây không phải là amin bậc 3?  

A. Trimetyl amin

B. dietyl metyl amin

C. etyl phenyl amin

D. Tri propyl amin

19. Nhiều lựa chọn

Tên gọi của hợp chất CH3CH2NHCH3 là

A. Etylmetylamin.

B. Metyletanamin.

C. N-metyletylamin.

D. Metyletylamin.

20. Nhiều lựa chọn

Etylmetylamin là tên gọi của hợp chất nào?

A. CH3NHCH3

B. CH3CH2NHCH3

C. CH3CH2NHCH2CH3

D. CH3CH2CH2NH2

21. Nhiều lựa chọn

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất C6H5CH2NH2?

A. phenylamin.\

B. benzylamin.

C. anilin.

D. phenylmetylamin.

22. Nhiều lựa chọn

Anilin có công thức là

A. CH3COOH.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2. 

D. CH3OH.

23. Nhiều lựa chọn

C6H5NH2 tên gọi là

A. Phenol.

B. Metyl amin.

C. Benzyl amin.

D. Anilin.

24. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử tổng quát của amin thơm (có 1 vòng benzen), đơn chức (các liên kết C-C ngoài vòng đều no) là

A. CnH2n+3N.

B.CnH2n5N.  

C. CnH2n1N. 

D. CnH2n7N.

25. Nhiều lựa chọn

Trong các công thức sau, công thức thuộc loại công thức của amin thơm (có 1 vòng benzen), đơn chức (các liên kết C-C ngoài vòng đều no) là

A. CH3N.

B. C7H15N.

C. C6H7N.

D. C7H11N.

26. Nhiều lựa chọn

Amin nào trong các amin dưới đây, có chứa 1 vòng benzen và 1 liên kết đôi trong CTCT?

A. C8H9N

B. C9H9N

C. C10H10N

D. Không có đáp án thỏa mãn

27. Nhiều lựa chọn

Chất có công thức tổng quát CnH2n+3N có thể là:

A. Amin no, đơn chức, mạch hở.

B. Ancol no, đơn chức. 

C. Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), đơn chức, mạch hở. 

D. Amin no, đơn chức, mạch vòng.

28. Nhiều lựa chọn

Chất có công thức tổng quát CnH2n+4N2 có thể là:

A. Amin no, đơn chức, mạch hở.

B. Ancol no, hai chức.

C. Amin không no (trong phân tử có 1 liên kết pi), hai chức, mạch hở.

D. Amin no, hai chức, mạch hở.

29. Nhiều lựa chọn

Amin X có công thức đơn giản nhất là CH5N. Công thức phân tử của X là:

A. C2H10N2.  

B. C2H10N.

C. C3H15N3.

D. CH5N.

30. Nhiều lựa chọn

Amin X có công thức đơn giản nhất là C2H7N. Công thức phân tử của X là:

A. C3H8N2.

B. C3H21N.

C. C4H14N2.

D. C2H7N.

31. Nhiều lựa chọn

Cho các amin sau: CH3NH2, (C2H5)2NH, C3H7NH2, C2H5NH2, (C6H5)3N, (CH3)2NH, C6H5NH2. Số amin bậc I là

A. 4

B. 6

C. 7

D. 2

32. Nhiều lựa chọn

Cho các amin sau: CH3NH2, (C2H5)2NH, C3H7NH2, C2H5NH2, (C6H5)3N, (CH3)2NH, C6H5NH2. Số amin bậc II là

A. 4

B. 6

C. 7

D. 2

33. Nhiều lựa chọn

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?

A. (CH3)3COH và (CH3)2NH. 

B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CHOHCH3.

C. (CH3)2NH và CH3OH.

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3

34. Nhiều lựa chọn

Ancol và amin nào sau đây không cùng bậc?

A. (CH3)2CHOH và (CH3)2NH.

B. CH3CH(NH2)CH3 và CH3CHOHCH3.

C. CH3NH2 và CH3OH.

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.

35. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm tất cả các amin bậc 2 là

A. CH3NH2, C2H5NH2, C6H5CH2NH2.

B. CH3NHCH3, C2H5NHCH3, C6H5NHCH3.

C. C6H5NH2, C6H5NHCH3, C6H5CH2NH2.

D. (CH3)2CHNH2, C2H5NH2, C2H5NHCH3.

36. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm tất cả các amin bậc 1 là

A. CH3NH2, C2H5NH2, C6H5CH2NH2.

B. CH3NHCH3, C2H5NHCH3, C6H5NHCH3.

C.C6H5NH2, C6H5NHCH3, C6H5CH2NH2. 

D. (CH3)2CHNH2, C2H5NH2, C2H5NHCH3.

37. Nhiều lựa chọn

Dãy chất không có amin bậc 1 là

A. CH3NHCH3, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH(NH2)CH3. 

B. CH3CH2NHCH3, CH3NHCH3, CH32NCH2CH3.

C. CH3NH2, CH3NHCH3, CH3CH(NH2)CH3.

D. CH3NHCH3, CH3CH2NH2, (CH3)3N.

38. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CH3NH2, CH3CH2NHCH3, CH3NHCH3, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH(NH2)CH3, (CH3)3N. Số chất thuộc loại amin bậc I là?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

39. Nhiều lựa chọn

Hợp chất CH3CH2NH2 có tên thay thế là

A. etanamin.

B. etylamin

C. metylamin.

D. đimetylamin.

40. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết tên thay thế của amin có CTCT NH2(CH2)6NH2?

A. Hexan -1,2- diamin

B. Hexan -1,6- diamin

C. Hexanmetylendiamin

D. Phenyl amin

41. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết tên nào dưới đây không phải là tên của C6H5NH2

A. Benzenamin

B. Anilin

C. Alanin

D. Phenyl amin

42. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của đimetylamin là

A. C2H8N2.

B. C2H7N.

C. C4H11N.

D. C2H6N2.

43. Nhiều lựa chọn

Công thức phân tử của etylmetylamin là

A. C3H9N2.

B. C2H7N.

C. C4H11N.

D. C3H9N.

44. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo thu gọn của đimetyl amin là

A. CH3CH2NH2.

B. (CH3)3N.

C. CH3NH2.

D. (CH3)2NH.

45. Nhiều lựa chọn

Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3CH(CH3)NH2?

A. metyletylamin.

B. etylmetylamin.

C. isopropanamin.

D. isopropylamin.

46. Nhiều lựa chọn

Tên gọi amin nào sau đây là không đúng với công thức cấu tạo tương ứng?

A. C6H5NH2 alanin. 

B. CH3CH2CH2NH2 n-propylamin.

C. CH3CH(CH3)NH2 isopropylamin. 

D. CH3NHCH3 đimetylamin.

47. Nhiều lựa chọn

Tên gọi amin nào sau đây là đúng với công thức cấu tạo tương ứng?

A. CH3NHCH3 metylamin.

B. CH3CH2CH2NH2 iso-propylamin.

C.C6H5NH2 alanin.

D. CH3CH(CH3)NH2 isopropylamin

48. Nhiều lựa chọn

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Phenylamin.

B. Đimetylamin.

C. Metylamin.

D. Trimetylamin

49. Nhiều lựa chọn

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?

A. Trimetylamin.

B. Đimetylamin.

C. Metylamin.

D. Phenylamin

50. Nhiều lựa chọn

Amin nào không cùng bậc với các amin còn lại?

A. Đimetylamin. 

B. Phenylamin. 

C. Metylamin. 

D. Propan-2-amin.

51. Nhiều lựa chọn

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2:

A. CH3NHCH3 

B. H2N[CH2]4CH3  

C. C6H5NH2 

D. CH3CH(CH3)NH2

52. Nhiều lựa chọn

Amin nào sau đây là amin bậc 2:

A. C6H5NH2 

B. CH3CH(NH2)NH2

C. H2N[CH2]6NH2

D. CH3NH CH3

53. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là amin bậc hai

A. (CH3)2NC2H5 

B. CH3NHC2H5

C. (CH3)2CHNH2 

D. CH3NH2

54. Nhiều lựa chọn

Trong những chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. H2N(CH2)6NH2

B. CH3NHCH3 

 

C. C6H5NH2

D. CH3CH(CH3)NH2

55. Nhiều lựa chọn

Trong các amin sau:

A CH3CH(CH3)NH2­ ;    B H2NCH2CH2NH2 ;     D CH3CH2CH2NHCH3

Chọn các amin bậc 1 và gọi tên của chúng:

A. Chỉ có A : propylamin. 

B. A và B ; A : isopropylamin ; B : 1,2-etanđiamin.

C. Chỉ có D : metyl-n-propylamin. 

D. Chỉ có B : 1,2- điaminopropan

56. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin tăng dần: etylmetylamin (1); etylđimetylamin (2); isopropylamin (3).

A. (1), (2), (3). 

B. (2), (3), (1).

C. (3), (1), (2). 

D. (3), (2), (1).

57. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các amin theo thứ tự bậc amin giảm dần: đimetylamin (1); trimetylamin (2); isopropylamin (3).

A. (1), (2), (3).

B. (2), (1), (3).

C. (3), (1), (2).

D. (3), (2), (1).

58. Nhiều lựa chọn

Trong các amin sau:

A CH3CH(CH3)NH2­;     B H2NCH2CH2NH2;      D CH3CH2CH2NHCH3

Các amin bậc 1 và tên gọi tương ứng là

A. Chỉ có A : propylamin.

B. A và B; A : isopropylamin; B : etan-1,2-điamin.

C. Chỉ có D : metylpropylamin.

D. Chỉ có B : 1,2- điaminopropan

59. Nhiều lựa chọn

Trong các amin sau:

A CH3CH(CH3)NH2­;     B H2NCH2CH2NH2;      D CH3CH2CH2NHCH3

Các amin bậc 2 và tên gọi tương ứng là

A. Chỉ có A : isopropylamin.

B. A và B; A : isopropylamin; B : etan-1,2-điamin.

C. Chỉ có D : metylpropylamin.

D. Chỉ có B : 1,2- điaminopropan.

60. Nhiều lựa chọn

Cho các amin sau: etylamin ; anilin ; đimetylamin ; trimetylamin. Số amin bậc II là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

61. Nhiều lựa chọn

Cho các amin sau: etylamin ; anilin ; đimetylamin ; trimetylamin. Số amin bậc I là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

62. Nhiều lựa chọn

Cho các amin sau: metyl amin, etyl amin, dimetyl amin, trietyl amin, phenyl amin, metyletyl amin. Hãy cho biết trong dãy chất trên có chứa bao nhiêu amin bậc 1?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

63. Nhiều lựa chọn

Metylamin có thể được coi là dẫn xuất của:

A. Metan.

B. Amoniac.

C. Benzen.

D. Nitơ.

64. Nhiều lựa chọn

Etylamin có thể được coi là dẫn xuất của:

A. Metan.

B. Amoniac.

C. Etan.

D. Etyl.

65. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.

B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon, có thể phân biệt thành amin no, chưa no và thơm.

D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử, bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

66. Nhiều lựa chọn

Đều khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng?

A. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số lẻ.

B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là số chẵn.

C. Đốt cháy hết a mol amin bất kì luôn thu được tối thiểu a/2 mol N2 (phản ứng cháy chỉ cho N2).

D. A và C đúng.

67. Nhiều lựa chọn

Amin có cấu tạo CH3CH2CH2NHCH3 là amin:

A. bậc 3

B. bậc 2

C. bậc 1

D. bậc 4

68. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là N-metylanilin có công thức cấu tạo thu gọn là

A. C6H5CH2NH2.

B. CH3C6H4NH2.

C. C6H5NHCH3.

D.CH3NHCH3.

69. Nhiều lựa chọn

Hợp chất C6H5NH2 có tên gọi là

A. Glyxin.

B. Alanin.

C. Anilin.

D. Valin.

70. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo của đimetylamin là

A. CH3NH2.

B. (CH3)2NH.

C. CH3CH2NH2.

D. (CH3)3N.

© All rights reserved VietJack