vietjack.com

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P9)
Quiz

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P9)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X có công thức C6H10O5 (trong phân tử không chứa nhóm –CH2–). Khi cho X tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X đã phản ứng. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(1)  X Y + H2O

(2)  X + 2NaOH 2Z + H2O

 (3) Y + 2NaOH Z + T + H2O

(4) 2Z + H2SO4 2P + Na2SO4

(5) T + NaOH CaO,to Na CO  + Q

 (6) Q + H2O G

Biết rằng X, Y, Z, T, P, Q, G đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Trong các phát biểu sau:

(a) P tác dụng với Na dư thu được số mol H2 bằng số mol P phản ứng.

(b) Q có khả năng thúc cho hoa quả mau chín.

(c) Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, to) thì thu được Z.

(d) G có thể dùng để sản xuất “xăng sinh học”.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.

B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.

C. Trong công nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro hóa.

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

3. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Dung dịch màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng

X, Y, Z lần lượt là

A. (3)  metylamin,glucozơ, lòng trắng trứng

B.(2)  metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ

C. (4) glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin

D. .(1) glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng

4. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:


Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Hóa xanh

Không đổi màu

Không đổi màu

Hóa đỏ

Nước Brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

X, Y, Z,T lần lượt là

A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

B. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin

C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin

D. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic

5. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O,C2H5OH,C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH , Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

6. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amilozơ có cấu trúc mạch hở, không phân nhánh

B. Tinh bột bị thủy phân hoàn toàn cho sản phẩm cuối cùng là glucozơ

C. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh

D. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot

7. Nhiều lựa chọn

Chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. dung dịch phenolphtalein

B. dung dịch NaOH

C. nước brom

D. giấy quì tím

8. Nhiều lựa chọn

X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N . Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, to được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là

A. H2NCH2COOCH(CH3)2.

B. H2NCH2COOCH2CH2CH3.

C. CH3(CH2)4NO2

D. H2NCH2CH2COOC2H5

9. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau:

X +2NaOH to Y + Z +H2O

 Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.(4)

B. X có công thức cấu tạo là HCOO−CH2−COOH. (1)

C. X chứa hai nhóm –OH. (2)

D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. (3)

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

D. Saccarozơ làm mất màu nước brom

11. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau : etan, axetilen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, phenol, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường là

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

12. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: C6H5OH(X),C6H5NH2(Y),CH3NH2(Z) và HCOOCH3(T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là

A. Y và T

B. X, Y, Z

C. X, Y, T.

D. X và Y

13. Nhiều lựa chọn

Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm glixerol và chất có công thức nào sau đây?

A. C17H35COOH.

B. C17H33COONa.

C. C17H35COONa.

D. C17H31COONa.

14. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q


Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Q

Quỳ tím

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ

không có kết tủa

kết tủa Ag

không có kết tủa

không có kết tủa

kết tủa Ag

CuOH2lắc nhẹ

 không tan

dung dịch xanh lam

dung dịch xanh lam

CuOH2 không tan

không tan

Nước brom

kết tủa trắng

không có kết tủa

không có kết tủa

không có kết tủa

không có kết tủa

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit

C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic

D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol

15. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X,Y,Z được trình bày trong bảng:

 

Nhiệt độ sôi ()

Nhiệt độ nóng chảy ()

Độ tan trong nước (g/100ml)

20

80

X

181,7

43

8,3

Y

Phân hủy trước khi sôi

248

23

60

Z

78,37

-114

X,Y,Z tương ứng là:

A. glyxin, phenol, ancol etylic

B. ancol etylic, glyxin, phenol

C. phenol, ancol etylic, glyxin.

D. phenol, glyxin, ancol etylic.

16. Nhiều lựa chọn

Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm

A. anđehit

B. amin

C. cacboxyl

D. cacbonyl

17. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3.

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ là

A. 3>1>6>2>4>5

B. 5>4>2>6>1>3

C. 1>3>5>4>2>6

D. 5>4>2>1>3>6

18. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây có pH < 7.

A. CH3COOH

B. NaCl

C. C2H5OH

D. NH3

19. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3CH2OH.

B. CH3COOH.

C. CH3CH2CH2CH3

D. CH3CHO.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen

(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ

(f) Dung dịch Anilin không làm quỳ tím chuyển màu

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

21. Nhiều lựa chọn

Tại Việt Nam, tỷ lệ người mắc bệnh ung thư phổi ở nam giới là 29,6/100.000 người, đứng hàng thứ hai trong các bệnh ung thư hay gặp ở nam giới (chỉ sau ung thư gan) và cũng là một trong bốn loại ung thư hay gặp ở nữ giới (tỷ lệ mắc bệnh đạt 7,3/100.000 dân). Có khoảng 90% bệnh nhân ung thư phổi là ở ngoài độ tuổi 60. Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi ở Việt Nam khá cao, phản ánh tình trạng số người nghiện thuốc lá ở nước ra rất lớn (Việt Nam là một trong số 15 quốc gia có số lượng người hút thuốc lá cao nhất thế giới). 

Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. aspirin.

B. cafein

C. nicotin.

D. moocphin.

22. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.

B. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.

C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch

D. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.

23. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau

(1) Nhựa PPF, poli(vinyl clorua), polistiren và polietilen được sử dụng để làm chất dẻo.

(2) Dung dịch tripeptit Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

(3) Tất cả các protein dạng cầu đều tan tốt trong nước tạo thành dung dịch keo.

(4) Dung dịch của lysin, anilin trong nước có môi trường kiềm.

(5) Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn.

(6) Tơ polieste bền với axit hơn tơ poliamit nên được dùng nhiều trong công nghiệp may mặc.

(7) Cao su thiên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn nên rất bền với dầu mỡ.

(8) Tơ nilon-7 (tơ enang) được tổng hợp từ axit ε-aminoenantoic.

(9) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín và là đồng phân của etyl isovalerat.

(10) Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.

Số phát biểu đúng là

A. 8

B. 6

C. 7

D. 5

24. Nhiều lựa chọn

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

C. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

D. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

25. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:

      

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. tinh bột, saccarozơ, axit gluconic, cacbon đioxit

B. xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic

C. xenlulozơ, fructozơ, axit gluconic, cacbon đioxit

D. tinh bột, glucozơ, axit gluconic, ancol etylic

26. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: propan-1,3-điol, axit fomic, anbumin, glixerol, anđehit axetic, glucozơ, Gly-Ala, saccarozơ. Số chất trong dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 4

27. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Các polime teflon, tơ visco, poliacrilonitrin, tơ axetat đều thuộc loại tơ hóa học

(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp.

(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.

(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.

(6) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

(7) Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chế thuốc.

(8) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.

(9) Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩ phẩm.

(10) Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.

Số nhận định đúng là

A. 4

B. 5 

C. 6

D. 7

28. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ biến hóa sau:

Tinh bột X Y Z T +2G/H2SO4,TO (CH3COO)2C2H4

X, Y, Z, T, G lần lượt là:

A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.

B. glucozơ, ancol etylic, etyl clorua, etilen glicol, axit axetic

C. glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.axetic.

D. glucozơ, ancol etylic, etilen, etilen glicol, axit 

29. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: triolein, saccarozơ, nilon-6,6, polipropilen, tơ lapsan, xenlulozơ và Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

30. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: metan, etilen, stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 5 chất.

B. 4 chất.

C. 6 chất.

D. 3 chất.

31. Nhiều lựa chọn

Có các phát biểu sau:

(a) Nước brom có thể phân biệt được anilin, glucozơ, fructozơ.

(b) Triolein tan dần trong benzen tạo dung dịch đồng nhất.

(c) Ở điều kiện thường anilin là chất lỏng, hơi nặng hơn nước, tan ít trong nước.

(d) Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua xuất hiện kết tủa.

(e) Glucozơ được sử dụng làm thuốc tăng lực cho người ốm.

(f) Glucozơ bị oxi hóa bởi AgNO3 trong NH3 tạo muối amoni gluconat.

Số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

32. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

1. Isobutyl axetat có mùi chuối chín.

2. Tơ poliamit kém bền về mặt hóa học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thủy phân.

3. Poli(tetrafloetilen); poli(metyl metacrylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

4. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.

5. Xenlulozơ tan được trong nước Svayde.

6. Etylamin tan tốt trong nước do phân tử phân cực và tạo được liên kết hiđro với nước.

Số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

33. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ bán tổng hợp, tơ nilon-6,6 và tơ nitron là tơ tổng hợp.

(2) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.

(3) Trong công nghiệp, tinh bột được dùng để sản xuất bánh kẹo, glucozơ và hồ dán.

(4) Ở điều kiện thường, CH3NH2 và CH3CH2NH2 là chất khí và có mùi khai.

(5) Etylamoni axetat và etyl aminoaxetat có cùng số liên kết π.

(6) Khi để trong không khí anilin và phenol đều bị sẫm màu vì bị oxi trong không khí oxi hóa.

Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

34. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Glyxin tác dụng được với C2H5OH/HCl, đun nóng tạo thành H2NCH2COOC2H5.

(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.

(c) Các dung dịch peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.

(d) Dung dịch anilin làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.

(e) Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit béo là một số lẻ.

(f) Các chất béo lỏng có nhiệt độ sôi thấp hơn các chất béo rắn.

(g) Các axit béo đều tan rất ít hoặc không tan trong nước.

Số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

35. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Xenlulozơ tan tốt trong đimetyl ete.

B. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

C. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).

D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.

36. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt dầu nhớt để bôi trơn động cơ và dầu thực vật, người ta dùng cách nào sau đây?

A. Hòa tan vào ancol etylic, chất nào tan là dầu thực vật.

B. Đun nóng với dung dịch NaOH, sau đó để nguội. Cho sản phẩm thu được phản ứng với Cu(OH)2, thấy tạo ra dung dịch màu xanh thẫm là dầu thực vật.

C. Chất nào tan trong dung dịch HCl là dầu nhớt.

D. Hòa tan vào nước, chất nào nhẹ nổi lên mặt nước là dầu thực vật.

37. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất hữu cơ sau: phenol, axit acrylic, anilin, vinyl axetat, metylamin, glyxin. Trong các chất đó, số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

38. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Thuỷ phân hoàn toàn một este no trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.

(b) Dung dịch saccarozơ không tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch phức màu xanh lam.

(c) Tinh bột và xenlulozơ thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm cuối cùng là glucozơ.

(d) Để phân biệt anilin và ancol etylic ta có thể dùng dung dịch NaOH hoặc HCl.

(e) Các peptit đều dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit hoặc kiềm hoặc có mặt của men thích hợp.

(f) C6H5CH2NH2 còn có tên gọi là benzylmetanamin.

Số phát biểu đúng là:

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

39. Nhiều lựa chọn

Có các phát biểu sau:

(a) Nước brom có thể phân biệt được các dung dịch alanin, glucozơ, fructozơ.

(b) Nhỏ dung dịch natri hiđroxit vào dung dịch phenylamoni clorua xuất hiện phân lớp chất lỏng.

(c) Anilin điều kiện thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước.

(d) Triolein tan dần trong dầu hỏa tạo dung dịch đồng nhất.

(e) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường không đổi, khoảng 0,1%.

(g) Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc do chứa nhiều fructozơ.

(h) Ở dạng α hoặc b, phân tử glucozơ đều có chứa 1 nhóm -CHO.

(i) Etyl aminoaxetat là chất lưỡng tính, tan được trong dung dịch HCl loãng.

Số phát biểu đúng là:

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

40. Nhiều lựa chọn

Dùng phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng là, xung quanh thành ruột phích có một lớp cặn bám vào. Hỏi dùng chất nào sau đây để làm sạch được chất cặn đó ?

A. CH3COOH

B. NaCl

C. NaOH

D. NH3

© All rights reserved VietJack