vietjack.com

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P4)
Quiz

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P4)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom

A. tristeari

B. anlyl axetat

C. etyl fomiat

D. mantozơ

2. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) 6X Y

(2) X + O2 Z

(3) E + H2O G

(4) E + Z F

(5) F + H2O Z + G.

Điều khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử

B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon

C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.

D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.

3. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ :

(X) C4H8Br2+NaOHd (Y) +CuOH2 dd xanh lam

CTPT phù hợp của X là

A. CH2BrCH2CH2CH2Br.

B. CH3CHBrCH2CH2Br.

C. CH3CH2CHBrCH2Br.

D. CH3CH(CH2Br)2.

4. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):

X GTmetanY+HCl axit metacrylic   Fpolimetyl metacrylic

Trong số các công thức cấu tạo sau đây:

(1) CH2 = C(CH3)COOC2H5.

(2) CH2 = C(CH3)COOCH3.

(3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5.

(4) . CH3COOC(CH3) = CH2.

(5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.

Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

5. Nhiều lựa chọn

Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công thức phân tử C4H8O2 là:

A. 2

B. 3

C. 6

D. 4

6. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X ,T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

Y, Z

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

X, T

Dung dịch FeCl3

Kết tủa đỏ nâu

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.

B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.

7. Nhiều lựa chọn

Hai chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH loãng?

A. ClH3NCH2COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5.

B. CH3NH2 và H2NCH2COOH.

C. CH3NH3Cl và CH3NH2.

D. CH3NH3Cl và H2NCH3COONa.

8. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau :

(1) CH3CH2OH   

(2) CH3CH2CH2OH

(3) CH3CH2CH(OH)CH3  

(4) CH3OH

Dãy nào sau đây sắp xếp các chất đúng theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần ?

A. (1) < (2) < (3) < (4).

B. (4) < (1) < (2) < (3).

C. (2) < (3) < (1) < (4).

D. (3) < (2) < (1) < (4).

9. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là

A. 8

B. 10

C. 6

D. 7

10. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)

X + 4NaOH Y + Z + T + 2NaCl + X1

Y + 2[Ag(NH­3)2]OH C2H4NO4Na + 2Ag + 3NH3 + H2O

Z + HCl C3H6O3 + NaCl

T + Br2 + H2O C2H4O2 + X2

Phân tử khối của X là :

A. 227

B. 231

C. 220

D. 225

11. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.

B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.

C. Các protein đều dêc tan trong nước.

D. Các amin không độc.

12. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Tinh bột X Y axit axetic.

X và Y ln lượt là

A. glucozơ, etyl axetat

B. glucozơ, anđehit axetic

C. glucozơ, ancol etylic

D. ancol etylic, anđehit axetic

13. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: CH3COOH, CH3CHO, HCHO, C2H5OH, HCOOCH3 , HCOOH ; C2H2; HOOC-COOH có bao nhiêu chất có phản ứng tráng gương?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

14. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau :

 (a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic

 (b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.

 (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.

 (d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.

 (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

15. Nhiều lựa chọn

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với dung dịch NaOH, Na, dung dịch AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng hóa học xảy ra là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

16. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất hữu cơ C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (đơn chức, mạch hở, không làm chuyển màu quỳ tím ẩm). Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

17. Nhiều lựa chọn

Chất T có công thức phân tử là C3H12N2O3. T tác dụng với dung dịch HCl thu được khí U. T tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí N. Gọi G là tổng của phân tử khối chất U với phân tử khối chất N. Giá trị của G là:

A. 75.

B. 89.

C. 147.

D. 166.

18. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Dung dịch sau khi thuỷ phân metyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.

(2) Triolein có thể làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.

(3) Glucozơ bị khử bởi hidro thu được sobitol.

(4) Tinh bột có 2 dạng cấu trúc là mạch phân nhánh và mạch không phân nhánh.

(5) Protein có khả năng hoà tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch có màu tím.

(6) Khi tan trong nước, aminoaxit tạo thành ion lưỡng cực.

Số phát biểu đúng là:

A. 0

B. 2

C. 4

D. 6

19. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, isoamyl axetat (dầu chuối) được điều chế từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol tương ứng. Nguyên liệu để điều chế isoamyl axetat là:

A. Natri axetat và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).

B. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).

C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).

D. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).

20. Nhiều lựa chọn

Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là

A. CH3COOC2H5

B. HCOOC3H7

C. C2H5COOCH3

D. C2H5COOC2H5

21. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: (1) glucozơ, (2) metyl fomat, (3) vinyl axetat, (4) axetanđehit. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

22. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(1) X + 2NaOH to Y + Z + T

(2) X + H2 Ni,to E

(3) E + 2NaOH to 2Y + T

(4) Y + HCl  NaCl + F

Chất F là

A. CH3COOH. 

B. CH3CH2COOH.

C. CH3CH2OH.

D. CH2=CHCOOH.

23. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH2=CHCOOCH3; HCOOCH3; CH3CHO; CH3COOCH=CH2. Số este trong các chất trên là

A. 3

B. 4

C. 7

D. 5

24. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

 (1) Axit béo là các axit monocacboxylic có số nguyên tử cacbon chẵn, mạch không phân nhánh.

 (2) Anken C4H8 có 3 đồng phân cấu tạo đều làm mất màu nước brom.

 (3) Chỉ có một axit đơn chức tráng bạc.

 (4) Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit.

 (5) Axetanđehit phản ứng được với nước brom.

 (6) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glyxerol.

 (7) Tổng số nguyên tử trong phân tử tripanmitin là 155.

 (8) Triolein có thể tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.

Số phát biểu đúng là

A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

25. Nhiều lựa chọn

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

A. C4H10, C6H6.

B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

C. CH3OCH3, CH3CHO.

D. C2H5OH, CH3OCH3.

26. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc nhưng không tác dụng được với natri?

A. HCOOH.

B. CH3COOC2H5.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

27. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Z và T là các ancol no, đơn chức.

B. X có hai đồng phân cấu tạo.

C. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.

D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

28. Nhiều lựa chọn

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do

A. phản ứng thủy phân của protein.

B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

C. sự đông tụ của lipit.

D. phản ứng màu của protein.

29. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là

A. metan.

B. etan.

C. propan.

D. n-butan

30. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau:

(a) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có thành phần chính là poli(metyl metacrylat).

(b) Xenlulozơ triaxetat là polime nhân tạo.

(c) Đipeptit mạch hở có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

(d) Tơ nilon – 6,6 được tạo ra do phản ứng trùng hợp.

Số phát biểu sai

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

31. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

                 Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Dung dịch AgNO3/NH3, t0

 

không có kết tủa

Ag

không có kết tủa

Ag

Cu(OH)2, lắc nhẹ

Cu(OH)2 không tan

dung dịch xanh lam

dung dịch xanh lam

dung dịch xanh lam

Nước brom

mất  màu;  xuất  hiện kết tủa trắng

mất màu

không mất màu

không mất màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.

B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.

C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.

D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.

32. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

1) Anbumin là protein hình cầu, không tan trong nước

2) Aminoaxxit là hợp chất phứa tạp

3) Saccarozo thuộc loại đisaccarit

4) CTTQ của amin no, mạch hở đơn chức là CnH2n+3N

5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím

6) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit

7) Lực bazo của metylamin mạch hơn đimetylamin

Số phát biểu đúng là:

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

33. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?

A. Saccarozơ.

B. Axetilen.

C. Anđehit fomic.

D. Glucozơ.

34. Nhiều lựa chọn

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

35. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH.

Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là:

A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.

C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.

D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.

36. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

toluen 1:1+Cl2 as+NaOH , to+CuO , todd AgNO3/NH3 T

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là chất nào sau đây?

A. C6H5 – COOH

B. CH3– C6H4 – COONH4

C. C6H5 – COONH4

D. p – HOOC – C6H4 – COONH4

37. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ:

A. CH4.

B C2H5OH.

C. KCN.

D CH3COOH.

38. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: benzen, stiren, toluen, etilen, vinylaxetilen và metan. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thuường là:

A. 2

B 3

C. 4

D 5

39. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ T có công thức C10H10O4. Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:

 T + 2NaOH T1 + T2 + T3.

 T2 + H2SO4 T4 + Na2SO4.

 nT4 + nT5 PET (poli etilen terephtarat) + 2nH2O.

Nhận định không chính xác là:

A. Các chất T, T1, T2, T4, T5 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

B T4 có nhiệt độ sôi cao hơn so với T1.

C. Dung dịch T5 có thể làm quỳ tím chuyển màu.

D T3 không phải hợp chất hữu cơ.

40. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

A. H2N-CH2-COOH

B. CH3COOH

C. C2H5NH2

D. C6H5NH2

© All rights reserved VietJack