vietjack.com

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P16)
Quiz

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P16)

A
Admin
35 câu hỏiHóa họcLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

(1) Cu+H2SO4 đặc

(2) Cu(OH)2+glucozo

(3) Gly-Gly-Gly+Cu(OH)2/NaOH

(4) Cu(NO3)2+FeCl2+HCl

(5) Cu+HNO3đặc

(6) CH3COOH + NaOH

(7) AgNO3 + FeCl3

(8) Al + Cr2(SO4)3

Số phản ứng xảy ra là?

A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

2. Nhiều lựa chọn

Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. amilozo và amilopectin.

B. anilin và analin.

C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic.

D. vinyl axetat và mety acrylat.

3. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Thuốc thử

Mẫu thử

Hiện tượng

Dung duchj NaHCO­3

X

Có bọt khí

Dung dịch AgNO3/NH3, t0

X

Kết tủa Ag

Y

Kểt tủa Ag

Z

Không hiện tượng

Cu(OH)2/OH-

Y

Dung dịch xanh lam

Z

Dung dịch xanh lam

T

Dung dịch tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala.

B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.

C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala.

D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala.

4. Nhiều lựa chọn

Thủy phân  chất X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là :

A. HCOOCH = CH – CH3

B. HCOOCH = CH2

C. CH3COOCH = CH2

D. HCOOCH2CHO

5. Nhiều lựa chọn

Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là :

A. 2-metylbutan-2-ol

B. 2-metylbutan-3-ol

C. 3-metylbutan-2-ol

D. 3-metylbutan-1-ol

6. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất : CH3COOC2H5, CH3OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

7. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau :

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2/ Môi trường kkiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kểt tủa Ag trắng bạc

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin

8. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau :

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomandehit

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng

(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit

(e) Thủy phân hoàn toàn albumin thu được hỗn hợp a-amino axit

(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni)

Số phát biểu đúng là :

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trimetyl là chất khí ở điều kiện thường.

B. Ở trạng thái kết tinh aminoaxit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.

C. Triolein là este no, mạch hở.

D. Nhựa bakelit có cấu trúc mạng không gian.

10. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozo, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

11. Nhiều lựa chọn

Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

Công thức phân tử của X là

A. C3H4O4.

B. C8H8O2.

C. C4H6O4.

D. C4H4O4.

12. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, axeton, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni là

A. 5

B. 4

C. 7

D. 6

13. Nhiều lựa chọn

Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z (làm hóa xanh quỳ tím tẩm nước cất) và muối của axit vô cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo X thỏa mãn điều kiện?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

14. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, ZT. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

X,Z

Nước Brom

Mất màu

X,T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch xanh lam

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. glucozo, benzylamin, xiclohexan, glixerol.

B. benzylamin, glucozo, glixerol, xiclohexan.

C. glucozo, glixerol, benzylamin, xiclohexan.

D. glucozo, benzylamin, glixerol, xiclohexan.

15. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.

(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.

(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozo.

(4) Dung dịch abumin trong nước của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ.

(5) Phenol dung để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol).

Số phát biểu đúng

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

16. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.

(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.                         

(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.

(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.

(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

17. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử cumen có bao nhiêu nguyên tử cacbon?

A. 7

B. 8

C. 10

D. 9

18. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa:

C8H15O4N + NaOH dư  to X + CH4O + C2H6O.

X + HCl dư Y + 2NaCl

Nhận định nào sau đây đúng?

A. Dung dịch X và dng dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím.

B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N.

C. X là muối của aaxit hữu cơ hai chức.

D. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2

19. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Nước Br2

Kết tủa trắng

Z

NaHCO­3

Có khí thoát ra

T

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kểt tủa Ag trắng bạc

Các dung dịch X,Y, Z, T lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.

B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.

C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.

D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom ở điều kiện thường là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 7

21. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etyl amin, Gly- Ala, anbumin. Số chất tham gia thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

22. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.

B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.

C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.

D. Tripanmitin phản ứng được với nước brom.

23. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch các chất sau: saccarozo, glucozo, Gly–Ala, lòng trắng trứng, axit axetic, ancol etylic. Chọn phát biểu sai về các chất trên:

A. Có 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2.

B. Có 1 chất làm quỳ tím chuyển đỏ.

C. Có 3 chất thủy phân trong môi trường axit.

D. Có 3 chất thủy phân trong môi trường kiềm.

24. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm với các chât X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, Z

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu đò

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Tạo kết tủa

Z, Y

Dung dịch Br2

Dung dịch Br2 mất màu

T

Cu(OH)2

Dung dịch màu tỉm

 

X, Y, Z, T lần lượt là

A. axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.

B. axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu–Ala–Gly.

C. axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.

D. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly–Ala–Ala.

25. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Peptit và amino axit đều có tính lưỡng tính.

(b) Anilin có tính bazo, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphtalein.

(c) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm.

(d) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren.

(e) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.

(f) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trò chất oxi hóa.

(g) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.

(h) Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xt, H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.

Số phát biểu đúng là:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

26. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, triolein, saccarozo, tơ nilon–6,6, ancol benzylic, glyxin, poli(vinyl clorua), natri phenolat, tinh bột. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

27. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

 

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Saccarozo, glucozo, anilin, etylamin.

B. Saccarozo, anilin, glucozo, etylamin.

C. Anilin, etylamin, saccarozo, glucozo.

D. Etylamin, glucozo, saccarozo, anilin.

28. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH X1 + X2 + H2O

X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4

X3 + X4 Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.

C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.

29. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

30. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(c) Glucozo thuộc loại monosaccarit.

(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.

(e) Tất các các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím.

(g) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

31. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.

(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.

(c) Dung dịch phenol không làm đổi àu quỳ tím.

(d) Hiđro hóa hoàn toagn triolein ( xúc tác Ni, t0) thu được tristearin.

(e) Fructozo là đồng phân của glucozơ.

(f) Amilozo có cấu trúc mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là:

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

32. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X, T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu đỏ

X, Z, T

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

Y, Z, T

Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa bạc

 

X, Y, Z, T lần lượt là

A. axit fomic, axit glutamic, etyl fomat, glucozo.

B. axit glutamic, glucozo, etyl fomat, axit fomic.

C. axit fomic, etyl fomat, glucozo, axit glutamic.

D. axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic.

33. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: isoamyl axetat, tripanmitin, anilin, xenlulozo, Gly–Ala–Val. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

34. Nhiều lựa chọn

Có các phát biểu sau:

(a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom.

(b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc.

(c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở thể rắn.

(d) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.

(e) Amilozo là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.

(f) Tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.

Số phát biểu đúng

A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

35. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ mạch hở là X (có công thức phân tử C4H9NO4) và đipeptit Y (có công thức phân tử C4H8N2O3). Cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit cacboxylic Z, một muối của amino axit T và một ancol E. Biết M có tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây sai?

A. T là H2N–CH2–COOH và E là CH3OH.

B. Trong phân tử X có một nhóm chức este.

C. Y là H2N–CH2–CONH–CH2–COOH và Z là HCOONa.

D. 1 mol M tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.

© All rights reserved VietJack