40 CÂU HỎI
Cho các tính chất sau:
(1) chất lỏng hoặc chất rắn;
(2) tác dụng với dung dịch Br2
(3) nhẹ hơn nước
(4) không tan trong nước
(5) tan trong xăng
(6) phản ứng thủy phân
(7) tác dụng với kim loại kiềm
(8) cộng H2 vào gốc rượu
Những tính chất không đúng cho lipit là
A. (2), (5), (7)
B. (7), (8)
C. (3), (6), (8)
D. (2), (7), (8)
Có mấy hợp chất có công thức phân tử C3H9O2N vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng NaOH?
A. 4 chất
B. 5 chất
C. 3 chất
D. 2 chất
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch sữa bò đông tụ khi nhỏ nước chanh vào.
B. Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
C. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
D. Amino axit có tính lưỡng tính.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.
B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol.
C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính.
D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5.
C. Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch.
D. Thủy phân mantozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Thuốc thử cần dùng để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ là nước brom.
(b) Glucozơ còn được gọi là đường nho
(c) Xenlulozơ triaxetat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo
(d) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước
(e) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Cho dãy chất sau: butađien, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Cho các chất sau: saccarozo, metyl axetat, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 trong dung dịch ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, glucozơ là chất bị khử.
(c) Để rửa ống nghiệm có dính anilin có thể tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl.
(d) Tinh bột và xenlulozo là hai chất đồng phân của nhau
(e) Glucozo và saccarozo đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(g) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3
D. 2.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Quỳ tím hóa xanh |
Y |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Z |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng |
Kết tủa Ag tráng sáng |
T |
Nước Br2 |
Kết tủa trắng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, lòng trắng trứng, glucozo, lysin.
B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozo.
D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
Cho các chất sau: CH3COONH4, CH3COOH3NCH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với NaOH và vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D.4
Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
Tác nhân phản ứng |
Chất tham gia phản ứng |
Hiện tượng |
Dung dịch I2 |
X |
Có màu xanh đen |
Cu(OH)2 |
Y |
Có màu tím |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nhẹ |
Z |
Có kết tủa Ag |
Nước brom |
T |
Có kết tủa trắng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đipeptit Gly-Ala có 2 liên kết peptit.
B. Etylamin là amin bậc một.
C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ visco là tơ hóa học.
B. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thuờng.
C. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.
D. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.
Cho dãy các chất: tinh bột, protein, vinyl format, anilin, fructozo. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A. có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
B. có 1 chất làm mất màu nước brom.
C. có 2 chất có tính lưỡng tính.
D. có 2 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyến thành màu xanh |
Y |
Nước brom |
Kết tủa màu trắng |
Z |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
Kết tủa Ag trắng sáng |
T |
Cu(OH)2 |
Dung dịch có màu xanh lam |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. natri stearat, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. natri stearat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
C. anilin, natri stearat, glucozơ, saccarozơ.
D. anilin, natri stearat, saccarozơ, glucozơ.
Cho sơ đồ phản ứng:
X, Y, Z, T lần lượt là
A. (NH4)2CO3, NH4HCO3, CO2, NH3
B. (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3
C. (NH4)2CO3, (NH2)2CO, CO2, NH3
D. (NH2)2CO, NH4HCO3, CO2, NH3
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozo thuộc loại đisaccarit.
B. Trùng ngưng vinyl doma thu được poli(vinyl clorua)
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và CH3NH3Cl. số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 1.
B. 2
C. 4
D. 3.
Có các chất sau: protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; keo dán ure- fomanđehit;tơ capron; tơ lapsan; tơ nilon-6,6. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-?
A. 4
B. 3.
C. 6
D. 5
Cho các phát biểu sau:
(a) Anbunin là protein hình cầu, không tan trong nuớc.
(b) Animoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Saccarozo thuộc loại đisaccarit.
(d) Công thức tổng quát của amin no, mạch hở đơn chức là CnH2n+3N.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A. 1.
B. 3.
C. 2
D. 4.
Dãy gồm các chất đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°), tạo ra sản phẩm thu được có khả năng phản ứng với Na là
A. CH3OC2H5, CH3CHO, C2H3COOH.
B. C2H3CH2OH, CH3COCH3, C2H3COOH.
C. C2H3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H3CHO, CH3COOC2H3, C6H5COOH.
Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối luợng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3; X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhung không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần luợt là
A. CH3COOH, HCOOCH3.
B. CH3COOH, CH3COOCH3.
C. HCOOCH3, CH3COOH.
D. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.
Cho các chất sau:
(1) CH3COOC2H5;
(2) CH2=CHCOOCH3;
(3) C6H5COOCH=CH2;
(4) CH2=C(CH3)OCOCH3;
(5) C6H5OCOCH3;
(6) CH3COOCH2C6H5.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol
A. (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5).
Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4
C. 5
D. 6
Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(3) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(4) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất màu tím.
(6) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2.
C. 4
D. 3.
Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, HCOONH4, (CH3NH3)2CO3, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Số lượng trong dãy phản ứng được với cả 2 dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 2.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Chuyển màu hồng |
Y |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Z |
Dung dich AgNO3 trong NH3 |
Kết tủa Ag |
T |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin.
B. axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin.
C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo.
D. anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic.
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng?
A. NH2CH2COOH.
B. NH2CH2COONa.
C. Cl–NH3+CH2COOH.
D. NH2CH2COOC2H5.
Cho dãy các chất: (C2H5)2NH (a); C6H5NH2 (b); C6H5NH2CH3 (c); C2H5NH2 (d) (C6H5) là gốc phenyl). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là
A. (a) < (d) < (c) < (b).
B. (b) < (c) < (d) < (a).
C. (c) < (b) < (a) < (d).
D. (d) < (a) < (b) < (c).
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. C2H5OH C2H4+H2O
B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) Na2CO3 + CH4
C. CH3NH3Cl + NaOH NaCl + CH3NH2 + H2O.
D. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5+H2O
Số đồng phân mạch hở của C3H4O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
AgNO3/NH3 |
Kết tủa Ag |
Y |
Quỳ tím |
Chuyển màu xanh |
Z |
Dung dịch brom |
Kết tủa trắng |
T |
Cu(OH)2 ở điều kiện thường |
Dung dịch màu xanh lam |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Fructozo, anilin, Ala-Lys, etyl fomat.
B. Fructozo, Ala-Lys, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, Ala-Lys, anilin, fructozo.
D. Etyl fomat, anilin, Ala-Lys, fructozơ.
Cho các chất: glixerol; anbumin; axit axetic; metyl fomat; Ala-Ala; fructozo; valin; metylamin; anilin. Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2 là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
(a) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.
(b) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(c) Vinyl xianua được sử dụng sản xuất tơ olon.
(d) Ở điều kiện thường các amino axit là chất rắn, tan ít trong nước.
(e) Dung dịch glucozo và dung dịch saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.
(f) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?
A. Saccarozơ.
B. Axetilen.
C. Anđehit fomic.
D. Glucozơ.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO–.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
D. Hợp chất H2NCH2COONH3CH3 là este của glyxin.
Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là chất nào sau đây?
A. C6H5-COOH.
B. CH3-C6H4-COONH4.
C. C6H5-COONH4.
D. p-HOOC-C6H4-COONH4.