vietjack.com

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P12)
Quiz

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P12)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cho mẫu đá vôi vào dung dịch giấm ăn, không thấy sủi bọt khí.

B. Cho Zn vào dung dịch giấm ăn, không có khí thoát ra.

C. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

D. Giấm ăn làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

2. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất:metan, etilen, axetilen, etan, ancol anlylic,axit acrylic, glixerol. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

3. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: axit acrylic, foman đehit, phenyl fomat,glucozơ, anđêhit axetic, metyl axetat, saccarozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là.

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

4. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Phenol ( C6H5OH) và anilin đều phản ứng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa.

(b) Anđehit phản ứng với H2 ( xúc tác Ni, t0) tạo ra ancol bậc một;

(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2;

(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường;

(e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit

(g) Poli (vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo;

(h) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

Số phát biểu đúng là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

5. Nhiều lựa chọn

Cho các chất hữu cơ X, Y, Z có công thức phân tử C4H8O2 thỏa mãn các tính chất sau:

- X có cấu tạo mạch cacbon phân nhánh, phản ứng được với Na và NaOH.

- Y tác dụng được với dung dịch NaOH và được điều chế từ ancol và axit có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.

- Z có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, tác dụng được với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng bạc.

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.

B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.

C. CH3[CH2]2COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2(CH3)2.

D. CH3[CH2]2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.

6. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly- Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

8. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi ở bảng sau;

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng

Y

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển sang màu xanh

X, Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kểt tủa Ag trắng bạc

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch màu xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

9. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

X +CH3OH/HCl,tO Y +C2H5OH/HCl, tO Z +NaOH du, to T

Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T là

A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.

B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.

C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.

D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.

10. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(b) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn.

(c) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(d) Thủy phân hoàn toàn abumin của lòng trắng trứng, thu được α – aminoaxit.

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng hiđro.

Số phát biểu đúng là:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

11. Nhiều lựa chọn

Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:

(1) CH3COOH và C2H5ONa; 

(2) C2H5NH2 và C6H5NH3Cl;

(3) C6H5OH và C2H5ONa; 

(4) CH3NH2 và ClH3NCH2COOH;

Các cặp xảy ra phản ứng là:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (3)

C. (1), (2), (4)

D. (1), (2), (3)

12. Nhiều lựa chọn

Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là

A. Mophin

B. Cafein

C. Nicotin

D. Heroin

13. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

X + NaOH trong sn phm hu cơ có mt cht Y và CH3COONa;

Y + O2 Y1;

Y1 + NaOH CH3COONa + H2O

Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

14. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(a) X + O2xt Y(b) Z + H2O  xt G

(c) Z + Y xt T(d) T + H2O H+ Y + G

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?

A. 37,21%

B. 44,44%

C. 43,24%

D. 53,33%

15. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

(1) Cu+H2SO4 đặc           

(2) Cu(OH)2+glucozo

(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH   

(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl

(5) Cu+HNO3 đặc                              

(6) CH3COOH + NaOH

(7) AgNO3 + FeCl3                                          

(8) Al + Cr2(SO4)3

Số phản ứng xảy ra là?

A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

16. Nhiều lựa chọn

Hai hợp chất hữu cơ nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. amilozo và amilopectin.

B. anilin và analin.

C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic.

D. vinyl axetat và mety acrylat.

17. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Thuốc thử

Mẫu thử

Hiện tượng

Dd NaHCO3

X

Có bọt khí

 

X

Kết tủa Ag

Dd AgNO3/NH3,to

Y

Kết tủa Ag

 

Z

Không ht

 

Y

Dd xanh lam

Cu(OH)2/OH-

Z

Dd xanh lam

 

T

Dd tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala.

B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.

C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala.

D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala.

18. Nhiều lựa chọn

Thủy phân  chất X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là :

A. HCOOCH = CH – CH3

B. HCOOCH = CH2

C. CH3COOCH = CH2

D. HCOOCH2CHO

19. Nhiều lựa chọn

Hidrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện thích hợp) thu được sản phẩm chính là :

A. 2-metylbutan-2-ol

B. 2-metylbutan-3-ol

C. 3-metylbutan-2-ol

D. 3-metylbutan-1-ol

20. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất : CH3COOC2H5, CH3OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau :

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2/ Môi trường kkiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kểt tủa Ag trắng bạc

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozo

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin

C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozo

D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin

22. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?

A. CH3COOH

B. C6H6

C. C2H4

D. C2H5OH

23. Nhiều lựa chọn

Từ chất X thực hiện các phản ứng hóa học sau:

X + KOH to Y + Z

Y + Br2 + H2O T + 2HBr

T + KOH Z + H2O

Chất X có thể là

A. HCOOCH=CH2.

B. CH3COOCH3.

C. CH2=CHCOOCH=CHCH3.

D. C2H5COOCH=CHCH3.

24. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: metan, axetilen, benzen, phenol, anilin, axit acrylic, anđehit axetic. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

25. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng.

(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.

(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.

(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.

(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.

(g) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím.

Số phát biểu đúng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

26. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau

 

Khí X trong thí nghiệm trên là khí

A. metan.

B. sunfurơ.

C. hiđro clorua.

D. amoniac.

27. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamino clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là

A. 6.

B. 4.

C. 7.

D. 5.

28. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng.

(2) Ở nhiệt độ thường, metyl acrylat không làm mất màu nước brom.

(3) Đốt cháy hoàn toàn amin no, đơn chức, mạch hở thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(4) Gly–Ala phản ứng được với dung dịch NaOH.

(5) Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

(6) Hemoglobin của máu là protein có dạng hình cầu.

Số phát biểu sai 

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

29. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: HCOONH4, NaHSO3, Al2O3, ClNH3CH2COOH, Al, (NH2)2CO. SỐ chất vừa phản ứng với dung dịch NaHSOvừa phản ứng với dung dịch NaOH là

A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

30. Nhiều lựa chọn

Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì

A. etyl axetat.

B. axyl etylat.

C. axetyl etylat.

D. metyl axetat.

31. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH khi đun nóng là:

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

32. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tripanmitin, triolein có công thức lần lượt là: (C15H31COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

33. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:

Khí A +H2O dung dịch A +HCl B +NaOH Khí A +HNO3C nung D + H2O

Chất D là

A. NO.

B. N2.

C. NO2.

D. N2O.

34. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu

thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Quỳ tím

Quỳ k đổi

X,Z

Dd AgNO3/NH3,to

Kết tủa Ag

T

Dd Br2

Kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Dd xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là

A. Etyl fomat, glyxin, glucozơ, phenol.

B. Glyxin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

C. Glucozơ, glyxin, etyl fomat, anilin.

D. Etyl fomat, glyxin, glucozơ, axit acrylic.

35. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: axetilen, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là:

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 7.

36. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch các chất sau: 

C6H5NH2(X1); CH3NH2(X2);NH2CH2COOH(X3)HOOCCH2(NH2) COOH(X4); NH2CH24CH(NH2)COOH (X5)

. Những dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:

A. X3,X4

B. X2, X5

C. X2, X4

D. X1, X5

37. Nhiều lựa chọn

Phát biểu không đúng là:

A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

B. Phân tử có 2 nhóm -CO-NH- được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit

C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

D. Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các α-amino axit được gọi là peptit

38. Nhiều lựa chọn

Có mấy hợp chất có công thức phân tử  C3H9O2N vừa tác dụng với HCl  và  NaOH?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

39. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch các chất sau: C6H5NH2 (X1); CH3NH2 (X2); H2NCH2COOH (X3); HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (X4); H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (X5). Những dung dịch làm xanh quỳ tím là:

A. X3, X4

B. X2, X5

C. X2, X1

D. X1, X5

40. Nhiều lựa chọn

Phát biểu không đúng là?

A. Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit

B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.

C. Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định

D. Những hợp chất hình thành bằng cách nhưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit

© All rights reserved VietJack