vietjack.com

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P11)
Quiz

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P11)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH(Y), C2H5NH(Z), H2NCH2COOC2H(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. X, Y, Z.

B. X, Y, Z, T.

C. X, Y, T.

D. Y, Z, T.

2. Nhiều lựa chọn

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH(phenol), C6H5NH2(anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

T sôi (oC)

182

-33,4

16,6

184

pH(C=0,1mol/l)

8,8

11,1

11,9

5,4

Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Z là C2H5NH2.

B. Y là C6H5OH.

C. X là NH3.

D. T là C6H5NH2.

3. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

 (a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

 (b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

 (c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

 (d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

 (e) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.

Số phát biểu đúng là

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

4. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T 

 

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Xanh

Không đổi

Không đổi

Đỏ

Nước Brom

ko có kết tủa

Kết tủa trắng

ko có kết tủa

ko có kết tủa

Chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic.

B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.

C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin.

D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.

5. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?

A. Lysin.

B. Etylamin.

C. Axit glutamic.

D. Đimetylamin.

6. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2, vừa làm mất màu dung dịch Br2?

A. Axit axetic.

B. Axit butiric.

C. Axit acrylic.

D. Axit benzoic.

7. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau không phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Axit axetic.

B. Anilin.

C. Phenol.

D. Etyl axetat.

8. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau không làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Etilen.

B. Axetilen.

C. Phenol.

D. Toluen.

9. Nhiều lựa chọn

Cho dãy chuyển hóa sau: 

CaC2 +H2O X xt Pd/PbCO3+H2xt H2SO4+H2O Z

Tên gọi của X và Z lần lượt là

A. Axetilen và ancol etylic.

B. Etan và etanal.

C. Axetilen và etylen glicol.

D. Etilen và ancol etylic.

10. Nhiều lựa chọn

Có các nhận xét sau:

(1) Cả anilin và phenol đều phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa.

(2) Liên kết nối giữa các mắt xích trong phân tử tinh bột là liên kết β-1,4-glicozit.

(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

 (4) Axit acrylic có khả năng tham gia màu dung dịch Br2.

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

11. Nhiều lựa chọn

Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá,...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng fomon, nước đá.

B. Dùng nước đá và nước đá khô.

C. Dùng nước đá khô và fomon.

D. Dùng phân đạm, nước đá.

12. Nhiều lựa chọn

Có ba chất lỏng benzen, phenol, stiren đựng trong 3 lọ mất nhãn riêng biệt. Thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng trên là:

A. nước brom.

B. dung dịch NaOH.

C. giấy quỳ tím.

D. dung dịch phenolptalein.

13. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan, tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac; tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử chúng có chứa nhóm -NH-CO-?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

14. Nhiều lựa chọn

X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

15. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong các chất khí trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

16. Nhiều lựa chọn

Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O và có khối lượng phân tử 60 đvC. Trong các chất trên, số chất tác dụng được với Na là:

A. 2 chất.

B. 1 chất.

C. 3 chất.

D. 4 chất.

17. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là:

A. nilon-6,6; nilon-6; amilozơ.

B. polistiren; amilopectin; poliacrilonitrin.

C. tơ visco; tơ axetat; polietilen.

D. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7.

18. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: metan, etin, eten, etanol, etanoic, propenoic, benzen, alanin, phenol, triolein. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là:

A. 5.

B. 8.

C. 6.

D. 7.

19. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu:

(a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

(b) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.

(c) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.

(d) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

20. Nhiều lựa chọn

Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

21. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH, anbumin (có trong lòng trắng trứng). Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

22. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Glyxin là chất lỏng ở điều kiện thường.x

B. Tơ nilon-6,6 là polime thiên nhiên.

C. Triolein là chất rắn ở điều kiện thường. 

D. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín.

23. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.

D. Phân tử tinh bột được cấu tạo từ các gốc glucozơ.

24. Nhiều lựa chọn

Có các phát biểu sau: 

(a) H2NCH2COHNCH2CH2COOH có chứa 1 liên kết peptit trong phân tử; 

(b) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, có mùi khai, độc; 

(c) Benzenamin làm xanh quỳ ẩm; 

(d) Các peptit, glucozơ, saccarozơ đều tạo phức với Cu(OH)2

(e) Thủy phân đến cùng protein đơn giản chỉ thu được các α–amino axit; 

(f) Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit kết hợp lại với nhau. 

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

25. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

 

Thuốc thử

Mẫu thử

Hiện tượng

Dd NaHCO3

X

Có bọt khí

 

X

Kết tủa Ag

Dd AgNO3/NH3,to

Y

Kết tủa Ag

 

Z

Không ht

 

Y

Dd xanh lam

Cu(OH)2/OH-

Z

Dd xanh lam

 

T

Dd tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

B. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.

C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val.

D. axit axetic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.

26. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Axit stearic là axit no mạch hở.

B. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.

C. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.

D. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic.

27. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, phenyl axetat, vinyl fomat, etyl clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra ancol là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

28. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu xanh lam

Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

Y

Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Tác dụng với quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

T

Tác dụng với nước brom

Có kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol.

B. saccarozo, triolein, lysin, anilin.

C. saccarozo, etyl axetat, glyxin, anilin.

D. xenlulozo, vinyl axetat, natri axetat, glucozo

29. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: Phenol, anilin, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, vinyl clorua, axit acrylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là : 

A. 5

B. 4

C. 6

D. 7

30. Nhiều lựa chọn

Trong các chất: metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit acrylic. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

31. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

32. Nhiều lựa chọn

Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

A. C2H5OH.

B. C6H5NH2.

C. H2NCH2COOH.

D. CH3NH2.

33. Nhiều lựa chọn

Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH­3­NH­2, ­NH­3­, C6H5­OH (phenol), C6­H­5­NH­2­ (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Nhiệt độ sôi (oC)

182

184

-6,7

-33,4

pH (dung dịch nồng độ 0,001M)

6,48

7,82

10,81

10,12

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.

B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.

C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.

34. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etilen, axetilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, metyl metacrylat. Số chất làm nhạt màu nước brom ở điều kiện thường là

A. 6

B. 5

C. 7

D. 4

35. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:

(1) X (C5H8O2) + NaOH X1 (muối) + X2

(2) Y (C5H8O2) + NaOH Y1 (muối) + Y2

Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. X2 và Y2 có tính chất hóa học giống nhau là

A. bị khử bởi H2 (to, Ni).

B. bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

C. tác dụng được với Na.

D. tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

36. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đốt cháy a mol triolein thu được b mol CO2 và c mol H2O, trong đó b-c=6a.

B. Etyl fomat làm mất màu dung dịch nước brom và có phản ứng tráng bạc.

C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

D. Tripanmitin, tristearin đều là chất rắn ở điều kiện thường.

37. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây:

 

X

Y

Z

T

Nước brom

Không mất màu

Mất màu

Không mất màu

 

Nước

Tách lớp

Tách lớp

Dung dịch đồng nhất

 

Dung dịch AgNO3/NH3

Không có kết tủa

Có kểt tủa

Có kểt tủa

Không có kết tủa

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. axit aminoaxetic, glucozo, fructozo, etyl axetat.

B. etyl axetat, glucozo, axit aminoaxetic, fructozo.

C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit aminoaxetic.

D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit aminoaxetic.

38. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

39. Nhiều lựa chọn

X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

40. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancil etylic, natri axetat. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

© All rights reserved VietJack