vietjack.com

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P10)
Quiz

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P10)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

Y

 Qùy tím

Hóa xanh

Không đổi màu

Không đổi màu

Hóa đỏ

Nước Brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

 

Chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic

C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin

D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin

2. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl propionat, benzyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

3. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(1) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.

(2) Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên.

(3) Người ta sản xuất xà phòng bằng cách đun hỗn hợp chất béo và kiềm trong thùng kín ở t0 cao.

(4) Các amin đều độc.

(5) Dầu mỡ sau khi rán, không được dùng để tái chế thành nhiên liệu.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

4. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):

X + 2NaOH X1 + X2 + H2O

X2 + CuO X3 + Cu + H2O

X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3

X1 + 2NaOH X4 + 2Na2CO3

2X4 X5 + 3H2

Phát biểu nào sau đây là sai

A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử

B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống

C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X

D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Benzyl axetat có mùi hoa nhài, isoamyl axetat có mùi chuối chín

B. Fructozơ là hợp chất tạp chức, glixerol là hợp chất đa chức

C. Metylamin, etylamin, propylamin là các chất khí, mùi khai, tan tốt trong nước

D. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên

6. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Độ mạnh axit: axit fomic > axit axetic > axit cacbonic

(b) Không thể phân biệt stiren và anilin bằng nước brom.

(c) Polime (–NH–[CH2]5–CO–)n có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.

(d) tripeptit và tetrapeptit đều cho phản ứng màu biure.

(e) saccarozơ, glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.

(g) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của triolein thấp hơn tristearin.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

7. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

a) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt, được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

b) Tương tự các amino axit, anilin là chất rắn, dễ tan trong nước.

c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.

d) Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên, đóng thành tảng là hiện tượng đông tụ protein.

e) Trong công nghiệp, có thể chuyển hóa dầu thực vật thành mỡ động vật bằng phản ứng cộng H2 (xt: Ni, to).

f) NaHCO3 có thể dùng làm thuốc hoặc làm bột nở.

g) Hỗn hợp tecmit dùng để hàn nhanh đường ray tàu hỏa gồm Al và Fe3O4.

Số phát biểu đúng là

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

8. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: metyl fomat, tripanmitin, saccarozơ, anilin, valin, nilon–6,6. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a). Nhiều este có mùi được dùng làm hương liệu như isoamyl axetat có mùi nhài, benzyl axetat có mùi chuối.

(b). Tơ olon được dùng để đan áo rét.

(c). Các amin là chất khí ở điều kiện thường đều có mùi khai, dễ tan trong nước và độc.

(d). Bông nõn có hàm lượng xenlulozơ cao nhất.

(e). Cho lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong NaOH thấy có màu xanh lam xuất hiện.

(g). Trong công nghiệp người ta chuyển hóa dầu thực vật (lỏng) thành mỡ động vật (rắn) bằng cách thực hiện phản ứng hiđro hóa (xúc tác Ni).

Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

10. Nhiều lựa chọn

Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:

– X tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.

– Y tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2.

– Z vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.

Có các phát biểu sau về X, Y, Z:

(a) Y có nhiệt độ sôi cao hơn X.

(b) Z tác dụng với H2 (Ni, to) tạo hợp chất đa chức.

(c) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.

(d) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

11. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời:

A. Na2CO3.

B. ONa2S4.

C. NaOH.

D. Na3PO4.

12. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2

(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2

(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng

(4) Cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3

(5) Cho SO2 dư vào dung dịch H2S

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2

(7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl

Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 8.

13. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3?

A. Cu

B. Ni

C. Ag

D. Fe

14. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Có màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

T

Nước Br2

Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.

15. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau: (1) polietilen (PE); (2) poli (vinyl clorua) (PVC); (3) cao su lưu hóa; (4)  polistiren (PS); (5) amilozơ; (6) amilopectin; (7) xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. 7.

B. 5

C. 4

D. 6

16. Nhiều lựa chọn

Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:

(1) là chất rắn kết tinh, không màu;

(2) tan tốt trong nuớc và tạo dung dịch có vị ngọt;

(3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường;

(4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;

(5) có phản ứng tráng gương;

(6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.

Những tính chất đúng với saccarozơ là

A. (1), (2), (3), (6).

B. (1), (2), (4), (5).

C. (2), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (5), (6).

17. Nhiều lựa chọn

Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là

A. 8.

B. 10.

C. 4.

D. 6

18. Nhiều lựa chọn

Trong các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, glucozơ, fomon và phenyl amoniclorua. Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện?

A. 5.

B. 4.

C.3

D. 6.

19. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là

A. 3.

B. 5.

C. 4

D. 6.

20. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C4H6O2 (M) + NaOH to A + B.

(2) B + AgNO3 + NH3 + H2O  F + Ag + NH4NO3.

(3) F + NaOH  A + NH3 + H2O.

Chất M là

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOC(CH3)=CH2.

D. HCOOCH=CHCH3.

21. Nhiều lựa chọn

Vinyl axetat có công thức cấu tạo là

A. CH2=CHCOOCH3.

B. HCOOCH=CH2.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH3COOCH3.

22. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

23. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.

(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.

(c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.

(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

24. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất

X

Y

Z

T

Dung dịch nước brom

 

Dung dịch mất màu

Kết tủa trắng

Dung dịch mất màu

Kim loại Na

Có khí thoát ra

 

Có khí thoát ra

Có khí thoát ra

 

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

25. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng. 

 X (C6H11O4N) + NaOH Y + Z + H2O. 

 Y + HCl HOOCCH(NH3Cl)CH2CH2COOH + NaCl. 

Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Y là axit glutamic.

B. X có hai cấu tạo thỏa mãn.

C. Phân tử X có hai loại chức.

D. Z là ancol etylic.

26. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

27. Nhiều lựa chọn

Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH3COOCH2CH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOCH3.

28. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: eten, axetilen, benzen, phenol, toluen, stiren, naphtalen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là:

A. 4.

B. 5.

C. 7.

D. 6.

29. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni fomat;metyl amoni nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất cho ở trên?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

30. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: glucozơ, etilen, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là

A. 8.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

31. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit, etylamin, trimetylamin, tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của chúng có thể tạo liên kết hiđro với nhau là

A. 3.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

32. Nhiều lựa chọn

Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là?

A. CH3NH2.

B. CH3COOH.

C. CH3COOC2H5.

D. C2H5OH.

33. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận định sau:

(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(2) Đốt cháy hoàn toàn axit oxalic thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(3) Ở điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.

(4) Các α-aminoaxit đều có tính lưỡng tính.

Số nhận định đúng là

A. 4.

B. 3.

C. 2

D. 1.

34. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho):

 

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử.

B. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom.

C. Y có phân tử khối là 68.

D. T là axit fomic.

35. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng:

Xenlulozo H+,tO+H2O X men ruouY  men giamz  +Y T 

Công thức của T là

A. CH3COOH.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOH.

D. C2H5COOCH3.

36. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

Số phát biểu đúng là:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

37. Nhiều lựa chọn

Cho các chất :HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh là:

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

38. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

(c) Đốt cháy hoàn toàn C2H5OC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch H2SO4.

Số phát biểu đúng là:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

39. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 1.

40. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

 (a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.

 (b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.

 (c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

 (d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

© All rights reserved VietJack