vietjack.com

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P1)
Quiz

635 câu lý thuyết tổng hợp Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (P1)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chất nào trong 4 chất dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. H-COO-CH3.

B. CH3-COOH.

C. HO-CH2-CHO.

D. CH3-CH2-CH2-OH

2. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?

A. Ancol etylic.

B. Anilin.

C. Metylamin.

D. Glyxin.

3. Nhiều lựa chọn

X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:

Chất

Y

Z

X

T

Dung dịch AgNO3/NH3, to

Kết tủa trắng bạc

 

Kết tủa trắng bạc

 

Nước Br2

Nhạt màu

 

 

Kết tủa trắng

Các dụng dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol.

B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ.

C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol.

D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol.

4. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sAu:

(1) Glucozơ và fructozơ đều tác dụngvới Cu(OH)2 tạo dung dịch xAnh lAm.
(2) Saccarozơ và mantozơ thủy phân đều cho 2 phân tử monosAccArit.
(3) Tinh bột và xenlulozơ có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân củA nhAu.
(4) Chất béo còn được gọi là triglixerit.
(5) Gốc hiđrocacbon của Axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no.
Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

5. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: stiren, phenol, toluen, Anilin, metyl Amin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

6. Nhiều lựa chọn

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc:

A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.

B. C6H5NHCH3 và CH3-CHOH-CH3.

C. C2H5OH và (CH3)2NH.

D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CH-NH2.

7. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T), alanin (G). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

A. Z, T, Y, G, X.

B. Y, T, X, G, Z.

C. T, Z, Y, X, G.

D. T, X, Y, Z, G.

8. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: phenol; axit acrylic; axit axetic; triolein; vinyl clorua; axetilen; và tert-butyl axetat. Trong các chất trên số chất làm mất màu dung dịch brom là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

9. Nhiều lựa chọn

Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozơ. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là

A. Quì tím.

B. Dung dịch AgNO3/NH3.

C. CuO.

 D. Quì tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2.

10. Nhiều lựa chọn

Số chất có CTPT C4H8O2 phản ứng được với NaOH là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

11. Nhiều lựa chọn

So sánh nhiệt độ sôi giữa các chất, trường hợp nào sau đây hợp lí?

A. CH3OH < C2H5COOH < CH3COOCH3.

B. C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3.

C. CH3COOCH3< C2H5COOH < C3H7OH.

D. CH3COOCH3< C3H7OH < C2H5COOH.

12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng với NaOH, Na.

B. Phenol và anilin có tính bazơ nên chúng tác dụng với dung dịch Br2.

C. Phenol và anilin đều tác dụng với dung dịch Br2 và HNO3.

D. Ancol etylic và ancol isopropylic đều bị oxi hoá bởi CuO và tạo ra anđehit.

13. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, m-crezol, mononatri glutamat. Trong các chất này, số chất tác dụng  được với dung dịch NaOH là:

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

14. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Amilopectin là polime mạch không phân nhánh.

B. Đồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những phân tử nhỏ.

C. Amino axit là hợp chất đa chức.

D. Xenlulozơ là polime mạch không nhánh, không xoắn

15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.

B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.

C. NH2CH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.

D. Dung dịch lysin làm quì tím hóa hồng.

16. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: phenol, axit axetic, etyl axetat, ancol etylic, tripanmitin. Số chất phản ứng được với NaOH là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

17. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Sắp xếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần:

A. (2) < (3) < (4) < (1).

B. (3) < (2) < (1) < (4).

C. (1) < (3) < (2) < (4).

D. (2) < (3) < (4) < (1).

18. Nhiều lựa chọn

Có 5 ống nghiệm, mỗi ống chứa một trong các dung dịch sau: glixerol, glucozơ, lòng trắng trứng, natri hiđroxit, axit axetic. Để phân biệt 5 dung dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là:

A. Br2.

B. AgNO3/NH3.

C. Quì tím.

D. CuSO4.

19. Nhiều lựa chọn

Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Các chất không làm đổi màu quì tím là

A. X, Y.

B. X, Y, Z.

C. X, Y, T.

D. Y, T.

20. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.

B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.

C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

21. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ các phản ứng:

X + NaOH (dung dịch) to Y + Z

Y + NaOH (rắn) to, CaO T + P;

T 1500oC Q + H2

Q + H2O xt, to Z.

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:

A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.

B. HCOOCH=CH2 và HCHO.

C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.

D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.

22. Nhiều lựa chọn

Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. CH3CH(CH3)CH2OH.

B. CH3CH(OH)CH2CH3.

C. (CH3)3COH.

D. CH3OCH2CH2CH3.

23. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là:

A. axit etanoi

B. etanol.

C. etanal.

D. etan.

24. Nhiều lựa chọn

Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta-1,3-đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:

A. (1), (2), (5), (6).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (1), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (4), (5).

25. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

26. Nhiều lựa chọn

Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, HCOOH và CH3COOH tăng dần theo trật tự nào?

A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.

B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH.

C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.

D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.

27. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-1,3-đien, toluen. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

28. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

29. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

30. Nhiều lựa chọn

Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

31. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (1), (3), (4).

32. Nhiều lựa chọn

Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?

A. C2H5OH, CH3OCH3.

B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

D. C4H10­, C­4H8.

33. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: ancol etylic, glixerol, axit axetic, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

34. Nhiều lựa chọn

Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.

B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.

C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.

D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO

35. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:

A. anđehit fomic, axetilen, etilen.

B. axit fomic, vinylaxetilen, propin.

C. anđehit axetic, but-1-in, etilen.

D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.

36. Nhiều lựa chọn

Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau?

A. C2H6, CH4, C3H8.

B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. C2H5OH, CH3COOH.

D. CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH.

37. Nhiều lựa chọn

X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạC. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạC. Z không tác dụng được với Na và không có khả năng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.

B. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.

C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.

D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.

38. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ  X  Y  CH3COOH.

Hai chất X, Y lần lượt là:

A. CH3CHO và CH3CH2OH.

B. CH3CH2OH và CH3CHO.

C. CH3CH2OH và CH2=CH2.

D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

39. Nhiều lựa chọn

Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quì tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là:

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

40. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etyliC. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. C2H4, O2, H2O.

B. C2H2, H2O, H2.

C. C2H2, O2, H2O.

D. C2H4, H2O, CO.

© All rights reserved VietJack