2048.vn

600+ câu trắc nghiệm Kiểm nghiệm dược phẩm có đáp án - Phần 10
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Kiểm nghiệm dược phẩm có đáp án - Phần 10

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm khác thuốc tiêm truyền khi có thêm dạng bào chế là: 

Nhũ tương

Hỗn dịch

Dung dịch

Tất cả đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm truyền sử dụng đường tiêm tĩnh mạch (chậm) có ký hiệu viết tắt là: 

ID

IV

IM

SC

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu quan trọng nhất của sản xuất thuốc tiêm là: 

Giới hạn thể tích

Độ đồng đều hàm lượng

Độ vô khuẩn

Định lượng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự vô trùng không phải là yêu cầu bắt buộc đối với chế phẩm:

Nước cất pha tiêm

Thuốc tiêm truyền

Thuốc uống

Thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm nào sau đây được phép dùng chất sát khuẩn cho vào thuốc tiêm:

Thuốc tiêm phân liều có thể tích vượt quá 15ml

Thuốc sử dụng làm dịch não tủy dư thừa

Thuốc tiêm đóng nhiều liều trong một đơn vị đóng gói

Chế phẩm thuốc dùng để tiêm vào mắt, tim

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo DĐVN IV, yêu cầu thử về chất lượng thuốc tiêm, ngoại trừ: 

Giới hạn nhiễm khuẩn

Nội độc tố vi khuẩn

Chất gây sốt

Giới hạn cho phép về thể tích

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo DĐVN IV, màu sắc của thuốc tiêm là do:

Màu của chất bảo quản

Màu của dược chất

Màu của chất phụ gia bổ sung vào

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm, tiêm truyền đạt tiêu chuẩn về độ trong khi thử 20 đơn vị thì có không quá bao nhiêu đơn vị không đạt?

1 đơn vị

5 đơn vị

2 đơn vị

3 đơn vị

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn dịch để tiêm, phải có trên bao nhiêu phần trăm các tiểu phân hoạt chất có kích thước ≤ 15 µm: 

50%

70%

10%

90%

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn dịch để tiêm, các tiểu phân có kích thước từ 15 - 20 µm không được quá: 

20%

5%

15%

10%

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm, tiêm truyền có chỉ số CSI nằm trong khoảng: 

200 - 260

185 - 200

79 - 128

110 - 140

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm, tiêm truyền có chỉ số xà phòng hóa nằm trong khoảng: 

200 - 260

110 - 140

79 - 128

185 - 200

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp 1 của chỉ tiêu kiểm nghiệm thể tích thuốc tiêm, ta tiến hành với: 

6 ống

3 ống

5 ống

4 ống

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu thể tích của thuốc tiêm sử dụng cho phương pháp 1 đối với thuốc có thể tích: 

Lớn hơn 15ml

Nhỏ hơn 15ml

Không lớn hơn 5ml

Lớn hơn 5ml

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chỉ tiêu về độ đồng đều về thể tích của thuốc tiêm, bơm tiêm hoặc ống đong dùng để đo thể tích có thể tích không lớn hơn bao nhiêu lần so với thể tích cần đo? 

2.5 lần

1.5 lần

3 lần

2 lần

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp 2 của chỉ tiêu kiểm nghiệm thể tích thuốc tiêm ta tiến hành lần lượt gồm mấy ống thử và mấy ống tráng bơm tiêm? 

3 và 1

5 và 1

4 và 1

6 và 1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu thể tích của thuốc tiêm sử dụng cho phương pháp 2 đối với thuốc có thể tích: 

Lớn hơn 5ml

Lớn hơn 15ml

Nhỏ hơn 5ml

Nhỏ hơn 15ml

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn cho phép về sai số thể tích của thuốc tiêm nhiều liều và thuốc tiêm truyền tĩnh mạch ghi trên nhãn lớn hơn 50ml là: 

+ 10%

± 5%

+ 7,5%

+ 5%

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn cho phép về sai số thể tích của thuốc tiêm nhiều liều và thuốc tiêm truyền tĩnh mạch ghi trên nhãn 50ml là: 

± 5%

+ 5%

+ 7,5%

+ 10%

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ đồng đều khối lượng của thuốc tiêm áp dụng cho dạng: 

Thuốc tiêm truyền

Thuốc tiêm dầu

Thuốc tiêm dạng nhũ dịch

Thuốc tiêm bột

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp thử nội độc tố vi khuẩn của thuốc tiêm, tiêm truyền, ngoại trừ: 

Đo màu

Tạo tủa

Tạo mùi

Tạo gel

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phương pháp thử chất gây sốt của thuốc tiêm, tiêm truyền thường được thử nghiệm trên: 

Chó

Thỏ

Khỉ

Chuột bạch

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm có thể tích bao nhiêu thì ta cần thử chất gây sốt? (khi không có qui định thử nội độc tố, trừ khi có chỉ dẫn khác): 

> 15 ml

< 20 ml

< 15 ml

> 20 ml

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian sử dụng còn cho phép tính từ khi thuốc nhỏ mắt được sử dụng lần đầu là: 

28 ngày

7 ngày

21 ngày

14 ngày

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu kiểm nghiệm thuốc nhỏ mắt, ngoại trừ: 

Giới hạn nhiễm khuẩn

Độ trong

Kích thước các tiểu phân

Giới hạn cho phép về thể tích

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu kích thước các tiểu phân của thuốc nhỏ mắt được áp dụng cho dạng thuốc: 

Hỗn dịch

Dung dịch

Nhũ dịch

Tra mắt

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước tiểu phân của thuốc nhỏ mắt hỗn dịch lớn hơn 50 µm không được quá: 

5 tiểu phân

10 tiểu phân

20 tiểu phân

2 tiểu phân

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong chỉ tiêu kích thước các tiểu phân của thuốc nhỏ mắt hỗn dịch, không được có tiểu phân có kích thước lớn hơn:

35 µm

55 µm

45 µm

90 µm

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước tiểu phân của thuốc nhỏ mắt hỗn dịch lớn hơn 25 µm không được quá: 

75 tiểu phân

50 tiểu phân

10 tiểu phân

20 tiểu phân

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn sai số về thể tích thuốc nhỏ mắt được qui định theo DĐVN IV là: 

± 10%

± 5%

+ 5%

+ 10%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack