2048.vn

600+ câu trắc nghiệm Kiểm nghiệm dược phẩm có đáp án - Phần 16
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Kiểm nghiệm dược phẩm có đáp án - Phần 16

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian lưu mẫu tại cơ sở là: 

Khi hết hạn dùng

2 năm kể từ ngày lấy mẫu

Thêm 3 tháng sau khi hết hạn dùng

5 tháng kể từ khi cấp số đăng ký

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian lưu hồ sơ kiểm nghiệm: 

Ít nhất 3 năm

Hết hạn dùng của thuốc

Hủy khi kết quả không có khiếu kiện

Không được phép hủy

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu trung bình thí nghiệm là được lấy từ mẫu: 

Đơn vị bao gói

Ban đầu

Riêng

Chung

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẫu riêng được lấy từ mẫu: 

Đơn vị bao gói

Ban đầu

Mẫu lưu

Chung

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc bột không được chứa hàm lượng nước quá: 

5%

8%

9%

7%

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ mịn của thuốc bột quy định một cỡ rây sẽ không nhỏ hơn: 

95%

98%

96%

97%

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt chất có hàm lượng nào sau đây phải thử độ đồng đều hàm lượng: 

Dưới 2mg hoặc dưới 2%

Dưới 4mg hoặc dưới 4%

Dưới 3mg hoặc dưới 3%

Dưới 5mg hoặc dưới 5%

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ đồng đều khối lượng của thuốc bột, được tiến hành trên bao nhiêu đơn vị? 

5

6

7

10

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thử độ đồng đều hàm lượng của thuốc bột, được tiến hành trên bao nhiêu đơn vị? 

5

6

7

10

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ mịn của thuốc bột quy định hai cỡ rây: Được coi là đạt yêu cầu khi lượng thuốc vượt qua rây cỡ lớn không kém: 

95%

98%

96%

97%

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ mịn của thuốc bột quy định hai cỡ rây: Được coi là đạt yêu cầu khi lượng thuốc vượt qua rây cỡ nhỏ không lớn hơn: 

20%

30%

40%

50%

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định giới hạn độ nhiễm khuẩn được áp dụng đối với thuốc bột có nguồn gốc: 

Hóa dược

Dược liệu

Độc A, B

Khoáng vật

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn sai số khối lượng thuốc bột trên 6 gam so với khối lượng ghi trên nhãn theo quy định là: 

± 10%

± 7%

± 3%

± 5%

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn sai số khối lượng thuốc bột 1,5 – 6 gam so với lượng ghi trên nhãn theo quy định là: 

± 5%

± 7%

± 3%

± 10%

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc bột được coi là đạt độ đồng nhất về hàm lượng nếu không có quá 1 đơn vị có giá trị hàm lượng nằm ngoài giới hạn …… so với giá trị hàm lượng trung bình: 

70 – 95%

80 – 90%

75 – 125%

85 – 115%

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc bột được coi là đạt độ đồng đều về hàm lượng nếu không có đơn vị nào nằm ngoài giới hạn tỉ lệ …… so với giá trị hàm lượng trung bình: 

70 – 95%

80 – 90%

75 – 125%

85 – 115%

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy định, tỉ lệ vụn nát của thuốc cốm qua rây số 250 so với khối lượng toàn phần không được vượt quá: 

6%

7%

8%

9%

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ ẩm của thuốc cốm không được vượt quá tỉ lệ nào sau đây: 

5%

6%

7%

8%

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ đồng đều hàm lượng thuốc cốm được tiến hành trên bao nhiêu đơn vị? 

5

10

15

20

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định kích thước hạt của thuốc cốm được tiến hành trên bao nhiêu đơn vị?

5

10

15

20

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ đồng đều khối lượng thuốc cốm được tiến hành trên bao nhiêu đơn vị? 

5

10

15

20

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp xác định độ ẩm thuốc cốm: 

Chưng cất

Dùng bình hút ẩm

Làm khô

Hòa tan

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định kích thước hạt của thuốc cốm, toàn bộ cốm phải qua rây số bao nhiêu? 

250

1400

2000

710

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thức thuốc cốm theo tiêu chuẩn kiểm nghiệm:

Phải khô, đồng đều, không ẩm và không biến màu

Mịn, khô, tơi, không ẩm, bị mềm và biến màu

Khô, tơi, màu sắc đồng nhất, mịn

Phải khô, đồng đều, không ẩm, không tách lớp

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn hàm lượng thuốc cốm trên 5 gam so với hàm lượng ghi trên nhãn là:

± 1%

± 2%

± 3%

± 4%

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những thuốc cốm không thử độ đồng đều về hàm lượng thì phải thử: 

Độ ẩm

Độ đồng đều về khối lượng

Độ phân tán

Độ hòa tan

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ đồng đều hàm lượng thuốc viên được tiến hành trên bao nhiêu đơn vị? 

5

10

15

20

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ đồng đều khối lượng thuốc viên nang được tiến hành trên bao nhiêu đơn vị? 

5

10

15

20

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần trăm chênh lệch so với khối lượng trung bình về độ đồng đều khối lượng thuốc viên nang cứng nhỏ hơn 300 mg là:

± 5%

± 10%

± 7,5%

± 15%

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần trăm chênh lệch so với khối lượng trung bình về độ đồng đều khối lượng thuốc viên nang cứng 300 mg trở lên là:

± 5%

± 10%

± 7,5%

± 15%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack