600+ câu trắc nghiệm Kiểm nghiệm dược phẩm có đáp án - Phần 16
30 câu hỏi
Thời gian lưu mẫu tại cơ sở là:
Khi hết hạn dùng
2 năm kể từ ngày lấy mẫu
Thêm 3 tháng sau khi hết hạn dùng
5 tháng kể từ khi cấp số đăng ký
Thời gian lưu hồ sơ kiểm nghiệm:
Ít nhất 3 năm
Hết hạn dùng của thuốc
Hủy khi kết quả không có khiếu kiện
Không được phép hủy
Mẫu trung bình thí nghiệm là được lấy từ mẫu:
Đơn vị bao gói
Ban đầu
Riêng
Chung
Mẫu riêng được lấy từ mẫu:
Đơn vị bao gói
Ban đầu
Mẫu lưu
Chung
Thuốc bột không được chứa hàm lượng nước quá:
5%
8%
9%
7%
Độ mịn của thuốc bột quy định một cỡ rây sẽ không nhỏ hơn:
95%
98%
96%
97%
Hoạt chất có hàm lượng nào sau đây phải thử độ đồng đều hàm lượng:
Dưới 2mg hoặc dưới 2%
Dưới 4mg hoặc dưới 4%
Dưới 3mg hoặc dưới 3%
Dưới 5mg hoặc dưới 5%
Độ đồng đều khối lượng của thuốc bột, được tiến hành trên bao nhiêu đơn vị?
5
6
7
10
Thử độ đồng đều hàm lượng của thuốc bột, được tiến hành trên bao nhiêu đơn vị?
5
6
7
10
Độ mịn của thuốc bột quy định hai cỡ rây: Được coi là đạt yêu cầu khi lượng thuốc vượt qua rây cỡ lớn không kém:
95%
98%
96%
97%
Độ mịn của thuốc bột quy định hai cỡ rây: Được coi là đạt yêu cầu khi lượng thuốc vượt qua rây cỡ nhỏ không lớn hơn:
20%
30%
40%
50%
Xác định giới hạn độ nhiễm khuẩn được áp dụng đối với thuốc bột có nguồn gốc:
Hóa dược
Dược liệu
Độc A, B
Khoáng vật
Giới hạn sai số khối lượng thuốc bột trên 6 gam so với khối lượng ghi trên nhãn theo quy định là:
± 10%
± 7%
± 3%
± 5%
Giới hạn sai số khối lượng thuốc bột 1,5 – 6 gam so với lượng ghi trên nhãn theo quy định là:
± 5%
± 7%
± 3%
± 10%
Thuốc bột được coi là đạt độ đồng nhất về hàm lượng nếu không có quá 1 đơn vị có giá trị hàm lượng nằm ngoài giới hạn …… so với giá trị hàm lượng trung bình:
70 – 95%
80 – 90%
75 – 125%
85 – 115%
Thuốc bột được coi là đạt độ đồng đều về hàm lượng nếu không có đơn vị nào nằm ngoài giới hạn tỉ lệ …… so với giá trị hàm lượng trung bình:
70 – 95%
80 – 90%
75 – 125%
85 – 115%
Theo quy định, tỉ lệ vụn nát của thuốc cốm qua rây số 250 so với khối lượng toàn phần không được vượt quá:
6%
7%
8%
9%
Độ ẩm của thuốc cốm không được vượt quá tỉ lệ nào sau đây:
5%
6%
7%
8%
Độ đồng đều hàm lượng thuốc cốm được tiến hành trên bao nhiêu đơn vị?
5
10
15
20
Xác định kích thước hạt của thuốc cốm được tiến hành trên bao nhiêu đơn vị?
5
10
15
20
Độ đồng đều khối lượng thuốc cốm được tiến hành trên bao nhiêu đơn vị?
5
10
15
20
Phương pháp xác định độ ẩm thuốc cốm:
Chưng cất
Dùng bình hút ẩm
Làm khô
Hòa tan
Xác định kích thước hạt của thuốc cốm, toàn bộ cốm phải qua rây số bao nhiêu?
250
1400
2000
710
Hình thức thuốc cốm theo tiêu chuẩn kiểm nghiệm:
Phải khô, đồng đều, không ẩm và không biến màu
Mịn, khô, tơi, không ẩm, bị mềm và biến màu
Khô, tơi, màu sắc đồng nhất, mịn
Phải khô, đồng đều, không ẩm, không tách lớp
Giới hạn hàm lượng thuốc cốm trên 5 gam so với hàm lượng ghi trên nhãn là:
± 1%
± 2%
± 3%
± 4%
Những thuốc cốm không thử độ đồng đều về hàm lượng thì phải thử:
Độ ẩm
Độ đồng đều về khối lượng
Độ phân tán
Độ hòa tan
Độ đồng đều hàm lượng thuốc viên được tiến hành trên bao nhiêu đơn vị?
5
10
15
20
Độ đồng đều khối lượng thuốc viên nang được tiến hành trên bao nhiêu đơn vị?
5
10
15
20
Phần trăm chênh lệch so với khối lượng trung bình về độ đồng đều khối lượng thuốc viên nang cứng nhỏ hơn 300 mg là:
± 5%
± 10%
± 7,5%
± 15%
Phần trăm chênh lệch so với khối lượng trung bình về độ đồng đều khối lượng thuốc viên nang cứng 300 mg trở lên là:
± 5%
± 10%
± 7,5%
± 15%








