32 CÂU HỎI
Chủ đề 7.1. Nguyên tố và đơn chất halogen
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố halogen?
A. Nitrogen.
B. Bromine
C. Oxygen.
D. Carbon.
Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể khí màu lục nhạt?
A.
B.
C.
D.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen có dạng
A.
B.
C.
D.
Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
A.
B.
C.
D.
Đơn chất halogen nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A. Iodine.
B. Bromine.
C. Chlorine.
D. Fluorine.
Liên kết trong đơn chất halogen là liên kết
A. cộng hóa trị không phân cực.
B. hydrogen.
C. ion.
D. cộng hóa trị phân cực.
Hòa tan khí vào dung dịch KOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất
A.
B.
C.
D.
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A.
B.
C.
D.
Cho phản ứng tổng quát sau:
X có thể là chất nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Dẫn 2 luồng khí chlorine đi qua 2 ống nghiệm đựng dung dịch KOH. Ống nghiệm thứ nhất đựng dung dịch KOH loãng và nguội, ống nghiệm thứ 2 đựng dung dịch KOH đậm đặc và đun nóng ở Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí Cl2 qua dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ 2 tương ứng là
A. 1 : 3.
B. 5 : 3.
C. 4 : 4.
D. 2 : 4.
Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng là
A.
B.
C.
D.
Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của đơn chất halogen?
A. Fluorine là chất khí màu lục nhạt.
B. Chlorine là chất khí màu vàng lục.
C. Iodine dễ bị thăng hoa.
D. Bromine là chất lỏng không màu.
Bromine có lẫn một ít tạp chất là chlorine. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ chlorine ra khỏi hỗn hợp là
A. NaOH.
B. KCl.
C.
D. KBr.
Điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm qua phương trình:
Với a, b, c, d, e là các số nguyên tối giản, giá trị a + b là
A. 4.
B. 9
C. 5.
D. 8.
Javel là chất oxi hóa mạnh nên nó có khả năng phân hủy phân tử hữu cơ hiệu quả, tất cả các loại vi trùng nguy hại và chất có mùi khó ngửi như urea, ammonia. Chính vì vậy, Javel thường được dùng trong việc tẩy quần áo, vệ sinh nhà cửa ... Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch sodium chloride bão hòa trong thùng điện phân không có màng ngăn. Giai đoạn tác dụng với dung dịch NaOH tạo nước Javel theo phương trình sau:
a. NaClO là chất giúp nước Javel có tính oxi hóa.
b. Số oxi hóa của Cl trong NaClO là +2
c. Ứng dụng của nước Javel dùng để tẩy trùng, tẩy trắng...
d. Trong phản ứng trên vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí chlorine sau đây, hình vẽ nào mô tả đúng cách thu khí chlorine trong phòng thí nghiệm?
Chủ đề 7.2. Hydrogen halide và hydrohalic acid
II. TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng chất nào?
A. HF đặc.
B. HBr đặc.
C. HI đặc.
D. HCl đặc.
Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
A.
B. Quỳ tím.
C. NaOH.
D. HCl.
Nước Javel là hỗn hợp của các chất tan nào sau đây?
A. NaCl, NaClO.
B.
C. HCl, HClO.
D.
Dựa vào độ âm điện, liên kết nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?
A. H – F.
B. H – Cl.
C. H – Br.
D. H – I.
Phản ứng được dùng để điều chế khí hydrogen chloride trong phòng thí nghiệm là
A. H2 + Cl2 2HCl
B. Cl2 + H2O HCl + HClO
C. Cl2 + SO2 + 2H2O ® 2HCl + H2SO4
D. NaClrắn + H2SO4 đặc NaHSO4 + HCl
Ở áp suất thường, hydrogen halide (HX) nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. HF.
B. HCl.
C. HBr.
D. HI.
Phát biểu nào sau đây liên quan đến halogen halide (HX) là không đúng?
A. Các halogen halide dễ tan trong nước phân li hoàn toàn thanh và
B. Liên kết H – I kém bền nhất trong các liên kết H – X.
C. Tính acid của các hydrogen halide tăng dần từ HF đến HI.
D. Liên kết trong phân tử hydrogen halide là liên kết công hóa trị không phân cực.
Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do
A. tương tác vander Waals tăng dần.
B. phân tử khối tăng dần.
C. độ bền liên kết giảm dần.
D. độ phân cực liên kết giảm dần.
Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch đặc, nóng thì chỉ xảy ra phản ứng trao đổi?
A. KBr.
B. KI.
C. NaCl.
D. NaBr.
Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử:
A.
B.
C.
D.
Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao vượt trội so với các hydrogen halide còn lại là do
A. fluorine có nguyên tử khối nhỏ nhất.
B. năng lượng liên kết H – F bền vững làm cho HF khó bay hơi.
C. các nhóm phân tử HF được tạo thành do có liên kết hydrogen giữa các phân tử.
D. fluorine là phi kim mạnh nhất.
Cho phản ứng hóa học: 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 3: 1.
B. 1: 3.
C. 5: 1.
D. 1: 5.
Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 mL dung dịch muối của sodium. Cho vài giọt dung dịch vào ống thứ nhất, thu được kết tủa. Nhỏ vài giọt nước
vào ống thứ hai, lắc nhẹ, thêm 1 mL benzene và lắc đều, lớp benzene từ không màu chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của muối sodium là
A. NaBr.
B. NaF.
C. NaCl.
D. NaI.
Phát biểu nào sau đây liên quan đến halogen halide (HX) là không đúng?
A. Các halogen halide dễ tan trong nước phân li hoàn toàn thành H+ và .
B. Tính acid của các hydrogen halide tăng từ HF đến HI.
C. Dung dịch HBr 0,01 M làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
D. Liên kết H − I kém bền nhất trong các liên kết H−X.
Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt hai dung dịch NaF và NaCl?
A. HCl.
B. HF.
C.
D.
Hydrochloric acid loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Fe.
B.
C.
D.