vietjack.com

58 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lý thuyết về sắt (P1)
Quiz

58 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập lý thuyết về sắt (P1)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nguyên tử của nguyên tố sắt có

A.  2 electron hóa trị

B. 6 electron d

C. 56 hạt mang điện

D. 8 electron lớp ngoài cùng

2. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai khi nói về nguyên tử của nguyên tố sắt 

A. Nguyên tử của nguyên tố sắt có 26 hạt mang điện

B. Nguyên tử của nguyên tố sắt có 6 electron d

C. Nguyên tử của nguyên tố sắt có 8 electron hóa trị

D. Nguyên tử của nguyên tố sắt có 2 electron lớp ngoài cùng

3. Nhiều lựa chọn

Cho Fe (Z = 26). Cấu hình electron đúng của ion Fe2+

A. A18r3d84s2

B. A18r3d54s1

C. A18r3d6

D. A18r3d44s2

4. Nhiều lựa chọn

Cho Fe (Z = 26). Cấu hình electron đúng của ion Fe3+

A . A18r3d84s2

B. A18r3d34s2

C. A18r3d5

D. A18r3d44s1

5. Nhiều lựa chọn

Tính chất vật lí nào sau đây của sắt khác với các đơn chất kim loại khác 

 A . Tính dẻo, dễ rèn

B. Dẫn điện và dẫn nhiệt

C. Là kim loại nặng

D. Có tính nhiễm từ

6. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về tính chất của Fe?

A. Giống với kim loại khác Fe có tính nhiễm từ

B. Fe có tính dẫn điện và dẫn nhiệt

C. Fe là kim loại nặng

D. Fe có tính dẻo, dễ rèn

7. Nhiều lựa chọn

Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng 

A . Fe + S  t0   FeS

B. 4Fe + 3O2 kk  t0  2FeCl3 + 2Fe2O3

C. 2Fe + 3Cl2   t0  2FeCl3

D. Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

8. Nhiều lựa chọn

Cho các PTHH sau:

A . Fe + CuCl2  Cu + FeCl3.

B . Fe + Cl2t0 FeCl2.

C . 4Fe + 3SO2t02Fe2O3.

D . Fe + 2FeCl3t03FeCl2.

E . Fe + S t0  FeS .

Số PTHH viết sai là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Quặng sắt manhetit có thành phần chính là

A . Fe2O3

B. FeCO3

C. Fe3O4

D. FeS2

10. Nhiều lựa chọn

Quặng sắt hematit đỏ có thành phần chính là

A . Fe2O3

B. FeCO3

C. Fe3O4

D. FeS2

11. Nhiều lựa chọn

Quặng manhetit được dùng để điều chế kim loại nào

A. Chì        

B. sắt      

C. nhôm  

D. đồng

12. Nhiều lựa chọn

Dãy bao gồm các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là

A . Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+ 

C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ 

D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+ 

13. Nhiều lựa chọn

Dãy các ion sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là  

A. Ag+, Cu2+, Fe3+Fe2+

B. Fe3+, Cu2+Fe2+, Ag+

C. Ag+Fe3+Cu2+Fe2+

D. Fe2+, Cu2+Fe3+, Ag+ 

14. Nhiều lựa chọn

Có thể đựng axit nào sau đây trong bình sắt 

A. HCl loãng

B. H2SO4 loãng

C. HNO3 đặc nguội

D. HNO3 đặc nóng

15. Nhiều lựa chọn

Khi vận chuyển axit HNO3 đặc nguội đi xa người ta có thể đựng trong bình làm bằng 

A. Mg

B. Zn

C. Cu

D. Fe

16. Nhiều lựa chọn

Đốt một lượng dư sắt trong khí clo thu được hỗn hợp gồm 2 chất rắn. Thành phần chất rắn đó gồm

A. FeCl2 và FeCl3

B. FeCl3 và Fe

C. FeCl2 và Fe

D. đáp án khác

17. Nhiều lựa chọn

Đốt một lượng rất dư sắt trong khí clo thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dung dịch Y chứa chất tan là

A. FeCl2 và FeCl3

B. FeCl3

C. FeCl2

D. đáp án khác

18. Nhiều lựa chọn

Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch

A. FeCl3

B. CuSO4

C. AgNO3

D. MgCl2

19. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: FeCl3, FeCl2, MgCl2, AgNO3, CuSO4. Số chất tác dụng với Fe là?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

20. Nhiều lựa chọn

Kim loại Fe không tan được trong dung dịch

A. HCl đặc nguội  

B.  HNO3 loãng    

C. ZnCl2        

D.  FeCl3

21. Nhiều lựa chọn

Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào 

A. CuSO4

B.  HNO3 loãng        

C. HCl             

D.  NaOH

22. Nhiều lựa chọn

Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch

A. Fe2SO43

B. CuSO4

C. H2SO4 đặc nguội

D. AgNO3

23. Nhiều lựa chọn

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo muối sắt (II)

A. HNO3 đặc, nóng, dư

B. CuSO4

C. H2SO4 đặc, nóng, dư

D. MgSO4

24. Nhiều lựa chọn

Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo muối sắt (III)

A. HNO3 đặc, nóng, dư

B. CuSO4

C. H2SO4 loãng

D. MgSO4

25. Nhiều lựa chọn

Kim loài sắt tác dụng với chất nào dưới đây (dư) tạo muối sắt (III):

A. Dung dịch H2SO4 loãng  

B. S     

C. Dung dịch HCl              

D. Cl2

26. Nhiều lựa chọn

Cho bột sắt lần lượt phản ứng với: dung dịch HCl; dung dịch CuSO4; dung dịch HNO3 loãng dư; khí Cl2 (to). Số phản ứng tạo ra muối sắt (III) là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

27. Nhiều lựa chọn

Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào bình chất nào dưới đây

A. Một đinh Fe sạch

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Một dây Cu sạch

D. Dung dịch H2SO4 đặc

28. Nhiều lựa chọn

Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào bình Fe. Tại sao lại như vậy  

A. Để sắt tác dụng với các chất oxi hóa trong không khí

B. Tăng nồng độ của sắt

C. FeSO4 để trong không khí bị oxi hóa tạo Fe2SO43 khi cho Fe vào để khử muối sắt(III) thành muối sắt(II).

D. Để tạo ra hợp chất chống oxi hóa 

29. Nhiều lựa chọn

Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

30. Nhiều lựa chọn

Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Sau phản ứng thu được kết tủa Y và dung dịch X chứa

A. FeCl3, NaOH

B. NaCl, NaOH

C. NaOH

D. FeOH3, NaCl

© All rights reserved VietJack