57 CÂU HỎI
Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng lên. Dung dịch X là
A.
B.
C.
D.
Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng thanh Zn trong giảm đi (giả thiết kim loại sinh ra bám hết trên thanh Zn). Dung dịch X là
A.
B.
C.
D.
Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol muối sunfat trung hòa của một kim loại M, sau phản ứng hoàn toàn lấy thanh Mg ra thấy khối lượng thanh Mg tăng 4,0 gam. Phần trăm khối lượng của M trong oxit cao nhất là
A. 35%
B. 29%
C. 40%
D. 70%
Ngâm một thanh kẽm trong 100 ml dung dịch 0,2M. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh kẽm. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kẽm tăng bao nhiêu gam
A. 2,16 gam
B. 1,51 gam
C. 0,65 gam
D. 0,86 gam
Ngâm một thanh sắt trong 100 ml dung dịch 0,1 M. Giả sử kim loại sinh ra bám hết vào thanh sắt. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh sắt tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. 0,8
B. 1
C. 0,5
D. 0,2
Nhúng thanh Fe vào dung dịch . Sau một thời gian, khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam so với khối lượng ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 6, 4 gam
B. 8,4 gam
C. 11,2 gam
D. 5, 6 gam
Nhúng thanh Zn vào dung dịch . Sau một thời gian, khối lượng dung dịch tăng 0,2 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Zn đã phản ứng là
A. 6,5 gam
B. 9,75 gam
C. 13 gam
D. 7,8 gam
Ngâm một thanh kẽm trong 200 ml dung dịch xM. Sau khi phản ứng kết thúc lấy thanh kẽm ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng thanh kẽm giảm 1,8 gam. Giá trị của x là
A. 1,000
B. 0,001
C. 0,040
D. 0,200
Ngâm một thanh Kẽm trong 100 ml dung dịch xM. Sau khi phản ứng kết thúc lấy thanh kẽm ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng thanh kẽm giảm 1,35 gam. Giá trị của x là
A. 1
B. 1,5
C. 0,15
D. 0,2
Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,84
B. 2,32
C. 1,68
D. 0,64
Cho 9,75 gam bột kẽm vào 200 ml dung dịch 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 9,75
B. 9,45
C. 9,6
D. 9,8
Nhúng thanh kim loại M vào 100 ml dung dịch 0,2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kim loại tăng 0,92 gam. Kim loại M là
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Cr
Nhúng thanh kim loại M vào 100ml dung dịch 2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng thanh kim loại tăng 15,1 gam. Kim loại M là
A. Al
B. Mg
C. Zn
D. Cr
Cho m gam bột Zn vào 100 ml dung dịch 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 2,13 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 3,25
B. 8,45
C. 4,53
D. 6,5
Cho m gam bột Zn vào 100 ml dung dịch 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 6,95 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 13
B. 8,45
C, 9,75
D. 6,5
Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 25,4
B. 34,9
C. 44,4
D. 31,7
Cho 9,6 gam Mg vào dung dịch chứa 0,3 mol , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 35,4
B. 40
C. 44,35
D. 38
Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 16,20
B. 42,12
C. 32,40
D. 48,60
Cho 11,2 gam Fe vào 100 ml dung dịch 5 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 21,6
B. 43,2
C. 54
D. 64,8
Cho m gam Zn vào dung dịch chứa 0,15 mol . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,92 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 9,425
B. 4,875
C. 4,550
D. 14,625
Cho m gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,4 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 4,05
B. 4,8
C. 4,5
D. 5,4
Cho 2,88 gam Mg tác dụng với 100 ml dung dịch 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 0,48
B. 5,60
C. 6,72
D. 6,08
Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Kết luận nào sau đây đúng
A. ,
B. ,
C.
D.
Ngâm bột sắt vào dung dịch gồm A. và . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Dung dịch X gồm
A. ,
B.
C.
D.
Cho hỗn hợp gồm Zn, Mg và Ag vào dung dịch , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại. Ba kim loại đó là
A. Zn, Ag và Cu
B. Zn, Mg và Cu
C. Zn, Mg và Ag
D. Mg, Cu và Ag
Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol 3) và z mol , sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 2 muối. Mối quan hệ giữa x, y, z là
A. z < x < 0,5z + y
B. z < x < y + z
C. 0,5z < x < 0,5z + y
D. x < 0,5z + y
Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol 3)2 và z mol , sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 2 muối và 2 kim loại . Mối quan hệ giữa x, y, z là
A. 0,5z < x
B. z < x < y + z
C. 0,5z < x < 0,5z + y
D. x < 0,5z + y
Cho 0,81 gam Al tác dụng với 500 ml dung dịch X chứa 0,1M và 0,09M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,88
B. 2,08
C. 1,68
D. 1,08
Cho 5,4 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch X chứa 2M và 3M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,6
B. 19,2
C. 30,4
D. 17,6
Cho 1,44 gam Mg tác dụng với 500 ml dung dịch X chứa 0,1M và 0,02M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,89
B. 3,84
C. 5,64
D. 5,68
Cho 7,2 gam Mg tác dụng với 100 ml dung dịch X chứa 1M, 2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,8
B. 19,3
C. 6,4
D. 5,68
Cho 0,675 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa 0,5M và 0,5M. Kết luận nào sau đây sai
A. Sau phản ứng không thu được kim loại
B. Dung dịch sau phản ứng chứa 3 muối
C. Al đã phản ứng hết
D. Chất rắn sau phản ứng là Cu
Cho 13 gam Zn tác dụng với 100 ml dung dịch X chứa 4M, 0,5M. Kết luận nào sau đây đúng
A. Zn còn dư
B. Chất rắn sau phản ứng là Cu
C. Dung dịch sau phản ứng chứa 3 muối
D. Sau phản ứng thu được 3 kim loại
Cho 2,025 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa 0,5M và 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 4,44
B. 1,92
C. 6,12
D. 2,52
Cho 5,4 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch X chứa 2M và 1M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,4
B. 12
C. 17,6
D. 8,8
Cho 0,56 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch gồm 0,3M và 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 2,16
B. 3,24
C. 1,08
D. 1,62
Cho 2,8 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch gồm 1,5M và 3)2 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 32,4
C. 17,48
D. 16,2
Cho 4,48 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm 0,3M và 3) 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 6,48
B. 3,2
C. 9,68
D. 12,24
Cho 8,4 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch gồm 2M và 3) 1M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 24,8
B. 32
C. 21,6
D. 12,24
Cho 5 gam Mg vào 100 ml dung dịch 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 15,8
B. 21,6
C. 24,2
D. 21,8
m gam chất rắn. Giá trị của m là Cho 12 gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa 1M và 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
A. 12,8
B. 9,2
C. 7,2
D. 6,4
Cho 9,0 gam Fe vào 300 ml dung dịch 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 32,4
C. 35,8
D. 33
Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch 1M và 3M thu được 5,12 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 1,92
B. 1,29
C. 2,19
D. 4,55
Cho a gam Al vào 100 ml dung dịch 0,2M và 0,4M thu được 1,92 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 0,27
B. 0,54
C. 4,05
D. 4,25
Cho m gam bột Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol và 0,4 mol . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 28
B. 19,6
C. 25,2
D. 22,4
Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch 2M và 3M thu được 21,36 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 10,08
B. 7,2
C. 10,8
D. 18
Cho a gam Al vào 100 ml dung dịch 0,2M và 2 0,4M thu được 3,12 gam chất rắn. Giá trị của a là?
A. 1,08
B. 0,72
C. 0,9
D. 1,8
Cho a gam Mg vào 100 ml dung dịch 1M và 3M thu được 25,8 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 14,4
B. 15,6
C. 18,3
C. 18,3
Cho a gam Al vào 100 ml dung dịch 0,2M và 0,4M thu được 3,95 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 1,35
B. 1,08
C. 1,27
D. 0,9
Cho thanh sắt Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol và 0,2 mol . Khi thấy thanh kim loại tăng lên 4 gam thì dừng lại. Tính khối lượng kim loại bám vào thanh sắt
A. 5,4
B. 8,3
C. 10,08
D. 2,7
Cho thanh sắt Fe vào dung dịch X chứa 0,15 mol và 0,2 mol . Khi thấy thanh kim loại tăng lên 9,6 gam thì dừng lại. Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 4,2
Dung dịch X gồm 0,015 mol 3) và 0,16 mol . Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của )
A. 3,36 gam
B. 4,48 gam
C. 2,99 gam
D. 8,96 gam
Cho thanh sắt Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol và 0,2 mol 3)2. Khi thấy thanh kim loại tăng lên 8,8 gam thì dừng lại. Tính khối lượng kim loại bám vào thanh sắt
A. 6,4
B. 17,2
C. 10,8
D. 5,6
Cho thanh sắt Fe vào dung dịch X chứa 0,15 mol và 0,2 mol 3)2. Khi thấy thanh kim loại tăng lên 12,8 gam thì dừng lại. Tính khối lượng kim loại bám vào thanh sắt
A. 22,6
B. 16,2
C. 29
D. 18
Cho 16,8 gam Fe vào 200 ml dung dịch 0,75M. Sau một thời gian, lấy thanh sắt ra cân nặng 17,6 gam. Khối lượng đồng bám trên thanh sắt là
A. 19,2
B. 6,4
C. 0,8
D. 9,6
Cho m gam Zn vào 200 ml dung dịch 1M và 4)3 0,5M sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có khối lượng tăng lên 6,62 gam. Giá trị của m là
A. 13
B. 16,25
C. 14,3
D. 11,7
Cho m gam bột Fe vào dung dịch X chứa 0,1 mol và 0,4 mol . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và m gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 28
B. 19,6
C. 25,2
D. 22,4