vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán thuế có đáp án (Phần 19)
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán thuế có đáp án (Phần 19)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế xuất nhập khẩu là loại khai thuế theo:

Khai theo từng lần phát sinh

Khai từng quý

Khai từng tháng

Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là loại khai thuế theo:

Khai thuế năm

Theo 2 kỳ

6 tháng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT với hộ mới ra kinh doanh:

Chậm nhất là ngày 15 của tháng cuối kỳ ổn định

Chậm nhất là ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh

Chậm nhất là ngày 20 của tháng bắt đầu kinh doanh

Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối kỳ ổn định

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT đối với hộ đang thu thuế ổn định đã hết hạn ổn định:

Chậm nhất là ngày 15 của tháng cuối kỳ ổn định

Chậm nhất là ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh

Chậm nhất là ngày 20 của tháng cuối kỳ ổn định

Chậm nhất là ngày 30 cuả tháng bắt đầu kinh doanh

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian nộp hồ sơ kê khai thuế tháng đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:

Chậm nhất là ngày 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

Chậm nhất là ngày 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

Chậm nhất là ngày 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

Chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:

Chậm nhất là ngày 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

Chậm nhất là ngày 20 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

Chậm nhất là ngày 15 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

Chậm nhất là ngày 30 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian kê khai đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:

Tối đa là 6 tháng kể từ thời điểm kê khai thuế của tháng phát sinh

Tối đa là 3 tháng kể từ thời điểm kê khai thuế của tháng phát sinh

Tối đa là 2 tháng kể từ thời điểm kê khai thuế của tháng phát sinh

Tối đa là 1 tháng kể từ thời điểm kê khai thuế của tháng phát sinh

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian nộp hồ sơ kê khai thuế TTĐB theo tháng đối với DN mua hàng hóa để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu được đem bán trong nước:

Chậm nhất là ngày 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

Chậm nhất là ngày 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

Chậm nhất là ngày 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

Chậm nhất là ngày 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian nộp hồ sơ khai thuế TTĐB thro từng lần phát sinh nghĩa vụ:

Chậm nhất là ngày 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

Chậm nhất là ngày 15 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

Chậm nhất là ngày 20 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

Chậm nhất là ngày 30 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở kinh doanh có trách nhiệm kê khai và nộp tờ khai thuế TNDN tạm nộp cả năm cho cơ quan trực tiếp quản lý thuế vào thời điểm:

Chậm nhất là ngày 10 tháng 1 hàng năm

Chậm nhất là ngày 15 tháng 1 hàng năm

Chậm nhất là ngày 20 tháng 1 hàng năm

Chậm nhất là ngày 25 tháng 1 hàng năm

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời điểm cơ sở kinh doanh phải tạm nộp thuế TNDN hàng quý hoặc theo số thuế do cơ quan thuế ấn định:

Chậm nhất không quá ngày 15 của tháng cuối quý

Chậm nhất không quá ngày 20 của tháng cuối quý

Chậm nhất không quá ngày 25 của tháng cuối quý

Chậm nhất không quá ngày cuối cùng của tháng cuối quý

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cá nhân khai đăng ký người phụ thuộc để tính giảm trừ gia cảnh nộp cho đơn vị vào thời điểm: 

Trước ngày 10/01 hàng năm

Trước ngày 15/01 hàng năm

Trước ngày 20/01 hàng năm

Trước ngày 30/01 hàng năm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nộp tờ khai thuế TNCN theo từng quý khi:

Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 5trđ

Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 10trđ

Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 15trđ

Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 20trđ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời điểm khai quyết toán thuế TNCN cả năm và nộp cho cơ quan thuế:

Chậm nhất là ngày thứ 20 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch

Chậm nhất là ngày thứ 30 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch

Chậm nhất là ngày thứ 60 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch

Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hồ sơ khai quyết toán thuế TNCN gồm:

Tờ khai quyết toán thuế TNCN, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Bảng kê thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị

Tờ khai quyết toán thuế TNCN, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Hóa đơn bán hàng, Hóa đơn GTGT

Tờ khai quyết toán thuế TNCN, Tờ khai khấu trừ thuế TNCN, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân bên ngoài đơn vị

Bảng kê chi tiết giá trị chuyển nhượng và thuế TNCN đã khấu trừ, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân trong đơn vị, Bảng kê thu nhập trả cho các cá nhân bên ngoài đơn vị

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để được hoàn thuế GTGT (nếu người nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):

Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT chưa được khấu trừ hết

Trong 2 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết

Trong 6 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết

Trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấ trừ hết

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hồ sơ khai thuế TTĐB bao gồm:

Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB

Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào, Hóa đơn GTGT

Tờ khai quyết toán thuế TTĐB Bảng kê thuế TTĐB được khấu trừ, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào

Tờ khai thuế TTĐB, Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn bán hàng hóa dịch vụ chịu thuế TTĐB, Hóa đơn thuế GTGT

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hồ sơ khai thuế GTGT tháng áp dụng theo phương pháp khấu trừ gồm:

Tờ khai thuế GTGT, bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm

Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm, Bảng kê số lượng ô tô, xe máy bán ra

Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ trong năm

Tờ khai thuế GTGT, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ mua vào, Bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào được khấu trừ trong tháng, Bảng kê số lượng ô tô xe máy bán ra

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian gia hạn nộp hồ sơ khai thuế:

30 ngày

45 ngày

60 ngày

90 ngày

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời hạn kê khai nộp thuế môn bài với cơ sở kinh doanh mới thành lập:

Chậm nhất vào ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh

Chậm nhất vào ngày 25 của tháng bắt đầu kinh doanh

Chậm nhất vào ngày 20 của tháng bắt đầu kinh doanh

Chậm nhất vào ngày cuối cùng của tháng bắt đầu kinh doanh

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với những các nhân là người ngoài đơn vị (có mã số thuế), căn cứ vào mức phải trả thu nhập từ 500.000đ/lần trở lên để khấu trừ thuế TNCN với mức:

5% trên tổng thu nhập

10% trên tổng thu nhập

15% trên tổng thu nhập

20% trên tổng thu nhập

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với những các nhân là người ngoài đơn vị (không có mã số thuế), căn cứ vào mức phải trả thu nhập từ 500.000đ/lần trở lên để khấu trừ thuế TNCN với mức:

5% trên tổng thu nhập

10% trên tổng thu nhập

15% trên tổng thu nhập

20% trên tổng thu nhập

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán, mức khấu trừ thuế TNCN bằng:

0,1% trên tổng giá chuyển nhượng

0,2% trên tổng giá chuyển nhượng

0,3% trên tổng giá chuyển nhượng

0,4% trên tổng giá chuyển nhượng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, mức khấu trừ thuế TNCN bằng:

5% trên tổng thu nhập vượt trên 10trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng

5% trên tổng thu nhập vượt trên 15trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng

10% trên tổng thu nhập vượt trên 20trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng

10% trên tổng thu nhập vượt trên 5trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trong các trường hợp:

Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, các hoạt động dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai

Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4 các hoạt đông dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai, người nộp thuế gặp thiệt hại từ 20% - 50% giá tính thuế

Dự án khuyến khích đầu tư, người nộp thuế gặp thiệt hại từ 20% - 50% giá tính thuế, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai

Doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4 các hoạt đông dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack