25 câu hỏi
Các loại thuế, phí, lệ phí được phản ánh trên các tài khoản nào?
TK333, TK133
TK827, TK341
TK243, TK133
Tất cả đáp án đều đúng
Kế toán căn cứ vào chứng từ nào để ghi nhận doanh thu?
Hóa đơn
Phiếu xuất kho
Phiếu nhập kho
Tất cả đáp án đều đúng
Kế toán căn cứ vào các trường hợp nào sau đây để làm thủ tục đề nghị hoàn thuế GTGT?
Thuế đầu ra nhỏ hơn thuế đầu vào
Thuế đầu vào trong tháng chưa khấu trừ hết
3 tháng liên tục có thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết
Tất cả đáp án đều đúng
Thuế có những chức năng gì?
Huy động nguồn thu cho NSNN
Huy động nguồn thu cho NSNN, góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế, thực hiện công bằng trong phân phối thu nhập
Huy động nguồn thu cho NSNN, góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế, thực hiện công bằng trong phân phối thu nhập, khuyến khích xuất khẩu
Huy động nguồn thu cho NSNN, quản lý và góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế
Cơ sở kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất nhập khẩu là 40%, thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá tính thuế TTĐB của 1 lít bia là:
8.400 đồng
12.000 đồng
25.200 đồng
27.720 đồng
Cơ sở kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất nhập khẩu là 40%, thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá tính thuế GTGT của 1 lít bia là:
2.520 đồng
12.000 đồng
16.800 đồng
27.720 đồng
Công ty X nhập khẩu rượu về bán trên thị trường nội địa để kiếm lời. Công ty X phải nộp mấy loại thuế (không kể thuế môn bài):
Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT, thuế TNDN
Thuế NK, thuế TTĐB
Thuế NK
Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT
Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Số thuế phải nộp ở khâu nhập khẩu là?
100.000.000 đồng
150.000.000 đồng
160.000.000 đồng
170.000.000 đồng
Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Nguyên giá của TSCĐ là:
600.000.000 đồng
650.000.000 đồng
660.000.000 đồng
670.000.000 đồng
Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng trên:
Nợ TK 211: 100.000.000/ Có TK 333(3): 100.000.000
Nợ TK 211: 150.000.000/ Có TK 333(3): 150.000.000
Nợ TK 211: 160.000.000/ Có TK 333(3): 160.000.000
Nợ TK 211: 170.000.000/ Có TK 333(3): 170.000.000
Giá bán 1 chai bia Hà Nội là 6.200 đồng ( thu hồi vở chai trị giá 200 đồng), thuế suất thuế TTĐB 50%. Thuế TTĐB của chai bia là:
2.000 đồng
2.200 đồng
3.100 đồng
3.000 đồng
Công ty A ủy thác cho công ty B nhập khẩu bia, công ty C mua bia từ công ty A về bán lẻ. Công ty nào phải nộp thuế TTĐB?
Công ty A
Công ty B
Công ty C
Cả 3 công ty
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng trong tháng có cả thuế GTGT 10% là 110.000 đồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là:
100.000 đồng
110.000 đồng
120.000 đồng
121.000 đồng
Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế GTGT là 500.000 đồng/cái. Thuế suất thuế GTGT 10%. Số thuế GTGT phải nộp:
200.000 đồng
250.000 đồng
300.000 đồng
350.000 đồng
Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế GTGT là 500.000 đồng/cái. Thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế GTGT đầu ra khi bán hàng:
Nợ TK 112: 2.200.000/ Có TK 511: 2.000.000, Có TK 333(3): 200.000
Nợ TK 112: 2.750.000/ Có TK 511: 2.500.000, Có TK 333(1): 250.000
Nợ TK 131: 3.300.000/ Có TK 511: 3.000.000, Có TK 133(1): 300.000
Nợ TK 112: 3.850.000/ Có TK 512: 3.500.000, Có TK 333(1): 350.000
Doanh nghiệp B nhập khẩu 1000 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Giá tính thuế GTGT của 1 chai rượu đó là bao nhiêu?
380.000 đồng
390.000 đồng
400.000 đồng
410.000 đồng
Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ ngồi, trị giá tính thuế NK là 500.000.000 đồng/chiếc, thuế suất thuế nhập khẩu là 90%, thuế suất thuế TTĐB là 50%, thuế suất thuế GTGT là 10%.Xác định số thuế GTGT phải nộp:
90.000.000 đồng
100.000.000 đồng
125.000.000 đồng
142.500.000 đồng
Đơn vị bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:
Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7)
Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7), Có TK 333(1)
Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7)
Nợ TK 111, 112, Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)
Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:
Nợ Tk 635, Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112
Nợ Tk 632/ Có Tk 111, 112
Nợ Tk 632, Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112
Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112
Xuất quỹ tiền mặt để mua NVL sử dụng ngay trong sản xuất (thuộc diện chịu thuế theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111
Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 331
Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 111
Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111
Kế toán tập hợp chi phí SCL TSCĐ theo phương thức thuế ngoài sửa chữa, kế toán ghi:
Nợ Tk 627, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
Nợ Tk 241, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…
Nợ Tk 241, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
Nợ Tk 627, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…
Trường hợp kế toán HTK theo phương pháp KKĐK, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng hóa kế toán ghi:
Nợ Tk 611, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
Nợ Tk 156, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
Nợ Tk 611, Nợ Tk 3331/ Có Tk 111, 112, 331,…
Nợ Tk 6112, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…
Nhập kho NL, VL mua ngoài, thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh toán tiền, kế toán ghi:
Nợ Tk 152, Nợ Tk 133/ Có Tk 331
Nợ Tk 152/ Có Tk 331, Có Tk 133
Nợ Tk 152/ Có Tk 331
Nợ Tk 152, Nợ Tk 333/ Có Tk 331
Đơn vị mua vật tư đã thanh toán tiền nhưng cuối tháng hàng chưa về nhập kho (thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:
Nợ Tk 151/ Có Tk 111
Nợ Tk 151/ Có Tk 111, Có Tk 133
Nợ Tk 151, Nợ Tk 133/ có Tk 111
Nợ Tk 152, 153, Nợ Tk 133/ có Tk 111
Chi phí liên quan đến quá trình mua NVL đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi:
Nợ Tk 152, Nợ Tk 333/ Có Tk 111
Nợ Tk 152/ Có Tk 111, 112
Nợ Tk 152, Nợ Tk 133/ Có Tk 111
Nợ Tk 152/ Có Tk 111, Có Tk 333
