vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán thuế có đáp án (Phần 13)
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán thuế có đáp án (Phần 13)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại thuế, phí, lệ phí được phản ánh trên các tài khoản nào?

TK333, TK133

TK827, TK341

TK243, TK133

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán căn cứ vào chứng từ nào để ghi nhận doanh thu?

Hóa đơn

Phiếu xuất kho

Phiếu nhập kho

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán căn cứ vào các trường hợp nào sau đây để làm thủ tục đề nghị hoàn thuế GTGT?

Thuế đầu ra nhỏ hơn thuế đầu vào

Thuế đầu vào trong tháng chưa khấu trừ hết

3 tháng liên tục có thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết

Tất cả đáp án đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế có những chức năng gì?

Huy động nguồn thu cho NSNN

Huy động nguồn thu cho NSNN, góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế, thực hiện công bằng trong phân phối thu nhập

Huy động nguồn thu cho NSNN, góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế, thực hiện công bằng trong phân phối thu nhập, khuyến khích xuất khẩu

Huy động nguồn thu cho NSNN, quản lý và góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất nhập khẩu là 40%, thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá tính thuế TTĐB của 1 lít bia là:

8.400 đồng

12.000 đồng

25.200 đồng

27.720 đồng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở kinh doanh nhập khẩu 10.000 lít bia lon, giá tính thuế nhập khẩu là 12.000/lít, thuế suất nhập khẩu là 40%, thuế TTĐB là 50%, thuế GTGT 10%. Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá tính thuế GTGT của 1 lít bia là:

2.520 đồng

12.000 đồng

16.800 đồng

27.720 đồng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty X nhập khẩu rượu về bán trên thị trường nội địa để kiếm lời. Công ty X phải nộp mấy loại thuế (không kể thuế môn bài):

Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT, thuế TNDN

Thuế NK, thuế TTĐB

Thuế NK

Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Số thuế phải nộp ở khâu nhập khẩu là?

100.000.000 đồng

150.000.000 đồng

160.000.000 đồng

170.000.000 đồng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Nguyên giá của TSCĐ là:

600.000.000 đồng

650.000.000 đồng

660.000.000 đồng

670.000.000 đồng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty D nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng nhập khẩu 1 TSCĐ trị giá CIF chưa thuế GTGT là 500.000.000 đồng. Thuế suất thuế NK 20%, thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng trên:

Nợ TK 211: 100.000.000/ Có TK 333(3): 100.000.000

Nợ TK 211: 150.000.000/ Có TK 333(3): 150.000.000

Nợ TK 211: 160.000.000/ Có TK 333(3): 160.000.000

Nợ TK 211: 170.000.000/ Có TK 333(3): 170.000.000

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá bán 1 chai bia Hà Nội là 6.200 đồng ( thu hồi vở chai trị giá 200 đồng), thuế suất thuế TTĐB 50%. Thuế TTĐB của chai bia là:

2.000 đồng

2.200 đồng

3.100 đồng

3.000 đồng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty A ủy thác cho công ty B nhập khẩu bia, công ty C mua bia từ công ty A về bán lẻ. Công ty nào phải nộp thuế TTĐB?

Công ty A

Công ty B

Công ty C

Cả 3 công ty

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng trong tháng có cả thuế GTGT 10% là 110.000 đồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là:

100.000 đồng

110.000 đồng

120.000 đồng

121.000 đồng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế GTGT là 500.000 đồng/cái. Thuế suất thuế GTGT 10%. Số thuế GTGT phải nộp:

200.000 đồng

250.000 đồng

300.000 đồng

350.000 đồng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế GTGT là 500.000 đồng/cái. Thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán phản ánh thuế GTGT đầu ra khi bán hàng:

Nợ TK 112: 2.200.000/ Có TK 511: 2.000.000, Có TK 333(3): 200.000

Nợ TK 112: 2.750.000/ Có TK 511: 2.500.000, Có TK 333(1): 250.000

Nợ TK 131: 3.300.000/ Có TK 511: 3.000.000, Có TK 133(1): 300.000

Nợ TK 112: 3.850.000/ Có TK 512: 3.500.000, Có TK 333(1): 350.000

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp B nhập khẩu 1000 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Giá tính thuế GTGT của 1 chai rượu đó là bao nhiêu?

380.000 đồng

390.000 đồng

400.000 đồng

410.000 đồng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ ngồi, trị giá tính thuế NK là 500.000.000 đồng/chiếc, thuế suất thuế nhập khẩu là 90%, thuế suất thuế TTĐB là 50%, thuế suất thuế GTGT là 10%.Xác định số thuế GTGT phải nộp:

90.000.000 đồng

100.000.000 đồng

125.000.000 đồng

142.500.000 đồng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:

Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7)

Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7), Có TK 333(1)

Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7)

Nợ TK 111, 112, Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:

Nợ Tk 635, Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112

Nợ Tk 632/ Có Tk 111, 112

Nợ Tk 632, Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112

Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xuất quỹ tiền mặt để mua NVL sử dụng ngay trong sản xuất (thuộc diện chịu thuế theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111

Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 331

Nợ Tk 621, Nợ Tk 133(1)/ Có Tk 111

Nợ Tk 152, Nợ Tk 133(2)/ Có Tk 111

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán tập hợp chi phí SCL TSCĐ theo phương thức thuế ngoài sửa chữa, kế toán ghi:

Nợ Tk 627, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

Nợ Tk 241, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…

Nợ Tk 241, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

Nợ Tk 627, Nợ Tk 1332/ Có Tk 111, 112, 331,…

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp kế toán HTK theo phương pháp KKĐK, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua hàng hóa kế toán ghi:

Nợ Tk 611, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

Nợ Tk 156, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

Nợ Tk 611, Nợ Tk 3331/ Có Tk 111, 112, 331,…

Nợ Tk 6112, Nợ Tk 1331/ Có Tk 111, 112, 331,…

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhập kho NL, VL mua ngoài, thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh toán tiền, kế toán ghi:

Nợ Tk 152, Nợ Tk 133/ Có Tk 331

Nợ Tk 152/ Có Tk 331, Có Tk 133

Nợ Tk 152/ Có Tk 331

Nợ Tk 152, Nợ Tk 333/ Có Tk 331

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị mua vật tư đã thanh toán tiền nhưng cuối tháng hàng chưa về nhập kho (thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ), kế toán ghi:

Nợ Tk 151/ Có Tk 111

Nợ Tk 151/ Có Tk 111, Có Tk 133

Nợ Tk 151, Nợ Tk 133/ có Tk 111

Nợ Tk 152, 153, Nợ Tk 133/ có Tk 111

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí liên quan đến quá trình mua NVL đã thanh toán bằng tiền mặt, kế toán ghi:

Nợ Tk 152, Nợ Tk 333/ Có Tk 111

Nợ Tk 152/ Có Tk 111, 112

Nợ Tk 152, Nợ Tk 133/ Có Tk 111

Nợ Tk 152/ Có Tk 111, Có Tk 333

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack