vietjack.com

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán thuế có đáp án (Phần 18)
Quiz

500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Kế toán thuế có đáp án (Phần 18)

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định kỳ phân bổ số thuế môn bài phải nộp:

Nợ tk 641/ Có tk 142

Nợ tk 627/ Có tk 242

Nợ tk 142/ Có tk 3339

Nợ tk 642/ Có tk 142

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2011, ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Mức thu nhập được giảm trừ gia cảnh hàng tháng là:

6 triệu đồng

7,2 triệu đồng

7 triệu đồng

7,5 triệu đồng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Sô tiền tính thuế TNCN mà ông A phải nộp là:

2,5 triệu đồng

2,8 triệu đồng

3 triệu đồng

4 triệu đồng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Số thuế TNCN ông A phải nộp là:

140.000đ

250.000đ

350.000đ

500.000đ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mua xe tải chở hàng, giá mua 400trđ, thuế GTGT là 10%, bằng TGNH, kế toán ghi:

Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1332: 40trđ/ Có tk 131: 440trđ

Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1332: 40trđ/ Có tk 112: 440trđ

Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1331: 40trđ/ Có tk 131: 440trđ

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25trđ/1kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Kế toán xác định số thuế tài nguyên phải nộp:

Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ

Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 112: 156trđ

Nợ tk 641: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ

Nợ tk 154: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong kỳ DN khai thác 2000 tấn than sạch, giá bán than sạch là 70.000đ/tấn. Chi phái sàng tuyển, vận chuyển từ nơi khai thác đến nới bán là 15.000/tấn. Tỷ trọng than sạch trong than thực tế khai thác là 80%, số thuế GTGT là 8trđ. DN đã nộp thuế tài nguyên bằng chuyển khoản. Giá tính thuế tài nguyên là: 

88.000.000

80.000.000 đồng

136.000.000 đồng

170.000.000 đồng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN bị truy thu thuế tài nguyên, kế toán ghi:

Nợ tk 642/ Có tk 3336

Nợ tk 3336/ Có tk 811

Nợ tk 3336/ Có tk 111, 112

Nợ tk 3336/ Có tk 711

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế TNDN phải nộp trong tháng đối với hộ kinh doanh chưa thực hiện chế độ kế toán, hóa đơn, chứng từ mua, bán hàng hóa dịch vụ:

Thu nhập tính thuế trong kỳ x Thuế suất thuế TNDN

Doanh thu ấn định x Thuế suất thuế TNDN

Doanh thu bán ra x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN

Doanh thu ấn định x Tỷ lệ thu nhập chịu thuế x Thuế suất thuế TNDN

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào chứng tù thu và bảng tổng hợp phân bổ số thu, kế toán phản ánh số thu lệ phí công chứng phát sinh:

Nợ tk 331/ Có tk 3338

Nợ tk 111/ Có tk 511

Nợ tk 111/ Có tk 3339

Nợ tk 6425/ Có tk 331

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu được về lại tại đơn vị:

Nợ tk 111/ Có tk 3329

Nợ tk 511/ Có tk 3339

Nợ tk 511/ Có tk 4612

Nợ tk 6425/ Có tk 4611

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu nộp vào NSNN:

Nợ tk 511/ Có tk 3338

Nợ tk 6425/ Có tk 4611

Nợ tk 511/ Có tk 3339

Nợ tk 111/ Có tk 3338

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

Nợ tk 111, 112/ Có tk 3337

Nợ tk 6425/ Có tk 3337

Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711

Nợ tk 6425/ Có tk 3338

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp trong kỳ:

Nợ tk 6425/ Có tk 3337

Nợ tk 6425/ Có tk 3338

Nợ tk 3338/ Có tk 111, 112

Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN được hoàn thuế bảo vệ môi trường:

Nợ tk 6425/ Có tk 3338

Nợ tk 3338/ Có tk 642, 711

Nợ tk 111, 112/ Có tk 642

Nợ tk 642/ Có tk 111, 112, 711

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ xác định giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu xác định trị giá tính thuế theo giá giao dịch:

Trị giá giao dịch, thuế suất thuế nhập khẩu

Trị giá giao dịch, các khoản điều chỉnh tăng, giảm, thuế suất thuế nhập khẩu

Thuế suất thuế nhập khẩu, các khoản điều chỉnh tăng, giảm

Trị giá giao dịch, các khoản điều chỉnh tăng, các khoản điều chỉnh giảm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người khai thuế phải:

Có thể sử dụng linh hoạt giữa các mẫu tờ khai thuế

Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế

Sử dụng đúng mẫu tờ khai thuế và các mẫu phụ lục kèm theo tờ khai

Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo thuế là:

Báo cáo giải trình về tình hình và kết quả chấp hành pháp luật thuế của Nhà nước tại DN

Báo cáo thuyết minh kết quả sản xuất kinh doanh của DN

Tập hợp các tờ khai nộp thuế của doanh nghiệp

Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nào phải nộp hồ sơ khai thuế TTĐB:

Người sản xuất sản phẩm hàng hóa chịu thuế TTĐB

Người nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB

Người mua sản phẩm hàng hóa chịu thuế TTĐB để xuất khẩu, sau đó không xuất khẩu mà bán ở trong nước

Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế TTĐB là loại khai thuế theo:

Khai cả năm

Khai từng quý

Số thuế cả năm nộp làm 2 kỳ

Khai từng tháng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa điểm kê khai thuế xuất khẩu:

Tại cơ quan thuế địa phương

Tại cơ quan hải quan địa phương

Tại cơ quan hải quan địa phương nơi đặt trụ sở của các cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức hải quan nơi xuất hàng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa điểm kê khai thuế nhập khẩu:

Tại cơ quan thuế địa phương

Tại cơ sở có cửa khẩu nhập khẩu hàng hóa

Tại cơ quan hải quan địa phương nơi đặt trụ sở của các cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức hải quan nơi xuất hàng

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời hạn kê khai thuế tài nguyên:

Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB

Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế TTĐB

Hàng tháng cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT

Hàng quý cùng với thời hạn kê khai thuế GTGT

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Địa điểm nộp hồ sơ khai thuế

Chi cục thuế cấp quận huyện

Cơ quan thuế sở tại

Ủy ban nhân dân cấp quận, huyện

Cơ quan thuế trực tiếp quản lý doanh nghiệp

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đới với các doanh nghiệp, thuế TNDN là loại khai thuế:

Theo tháng

Khai từng lần phát sinh

Tạm tính theo quý

Theo năm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack