30 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Kí hiệu cặp oxi hoá - khử ứng với quá trình khử: Fe3+ + 1e → Fe2+ là
A. Fe3+/Fe2+.
B. Fe2+/Fe.
C. Fe3+/Fe.
D. Fe2+/Fe3+.
Giá trị thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá - khử nào được quy ước bằng 0?
A. Na+/Na.
B. 2H+/H2.
C. Al3+/Al.
D. Cl2/2Cl−.
Cho dãy sắp xếp các kim loại theo chiều giảm dần tính khử: Na, Mg, Al, Fe. Trong số các cặp oxi hoá - khử sau, cặp nào có giá trị thế điện cực chuẩn nhỏ nhất?
A. Na+/Na.
B. Al3+/Al.
C. Mg2+/Mg.
D. Fe2+/Fe.
Trong các ion: Ag+, Al3+, Fe2+, Cu2+, ion nào có tính oxi hoá mạnh nhất ở điều kiện chuẩn?
A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Ag+.
D. Al3+.
Ở điều kiện chuẩn, Fe khử được ion kim loại nào sau đây trong dung dịch?
A. Ca2+.
B. Al3+.
C. K+.
D. Ag+.
Ở điều kiện chuẩn, kim loại nào sau đây khử được ion H+ thành H2?
A. Al.
B. Ag.
C. Hg.
D. Au.
Trong pin điện hoá Zn - Cu, phản ứng hoá học xảy ra giữa hai dạng nào của các cặp oxi hoá - khử tương ứng?
A. Zn và Cu2+.
B. Zn và Cu.
C. Zn2+ và Cu2+.
D. Zn và Cu+.
Trong quá trình hoạt động của pin điện Fe - Cu, dòng electron di chuyển từ
A. cực sắt sang cực đồng.
B. cực bên phải sang cực bên trái.
C. cathode sang anode.
D. cực dương sang cực âm.
Cho một pin điện hóa được tạo bởi các cặp oxi hóa – khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag ở điều kiện chuẩn. Quá trình xảy ra ở cực âm khi pin hoạt động là
A. Fe → Fe2+ + 2e.
B. Fe2+ + 2e → Fe.
C. Ag+ + 1e → Ag.
D. Ag → Ag+ + 1e.
Thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử của kim loại M+/M và R2+/R lần lượt là +0,799 V và +0,34 V. Nhận xét nào sau đây là đúng ở điều kiện chuẩn?
A. M có tính khử mạnh hơn R.
B. M+ có tính oxi hoá yếu hơn R2+.
C. M khử được ion H+ thành H2.
D. R khử được ion M+ thành M.
Cho phản ứng hoá học: Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag. Phát biểu nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Cu có tính khử yếu hơn Ag.
B. Cu là chất khử, Ag+ là chất oxi hoá.
C. Ag+ khử Cu thành Cu2+.
D. Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+.
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là
A. Fe, Cu, Ag+.
B. Mg, Fe2+, Ag.
C. Mg, Cu, Cu2+.
D. Mg, Fe, Cu.
Cho thứ tự sắp xếp một số cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá: Al3+/Al, Fe2+/Fe, Sn2+/Sn, Cu2+/Cu. Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch muối tương ứng?
A. Fe và CuCl2.
B. Fe và Al2(SO4)3.
C. Sn và FeCl2.
D. Cu và SnSO4.
Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi dùng một chiếc thìa bằng đồng khuấy vào cốc chứa dung dịch aluminium nitrate?
A. Chiếc thìa bị phủ một lớp nhôm.
B. Một hỗn hợp đồng và nhôm được tạo thành.
C. Dung dịch trở nên xanh.
D. Không biến đổi hóa học nào xảy ra.
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch CuCl2.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
D. Cu và dung dịch FeCl3.
Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Zn.
C. Cu.
D. Na.
Một học sinh thực hiện ba thí nghiệm và quan sát được các hiện tượng như sau:
(1) Đồng kim loại không phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 1M.
(2) Chì kim loại tan trong dung dịch AgNO3 1M và xuất hiện tinh thể Ag.
(3) Bạc kim loại không phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 1M.
Trật tự nào sau đây thể hiện đúng mức độ hoạt động của 3 kim loại?
A. Cu > Pb > Ag.
B. Pb > Cu > Ag.
C. Cu > Ag > Pb.
D. Pb > Ag > Cu.
Một pin Galvani được cấu tạo bởi hai cặp oxi hoá – khử sau:
(1) Ag+ + 1e → Ag = 0,799 V
(2) Ni2+ + 2e → Ni = −0,257 V
Khi pin làm việc ở điều kiện chuẩn, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Ag được tạo ra ở cực dương, Ni được tạo ra ở cực âm.
B. Ag được tạo ra ở cực dương, Ni2+ được tạo ra ở cực âm.
C. Ag+ được tạo ra ở cực âm và Ni được tạo ra ở cực dương.
D. Ag được tạo ra ở cực âm và Ni2+ được tạo ra ở cực dương.
Sức điện động chuẩn của pin Galvani được tính như thế nào?
A. Bằng hiệu của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm.
B. Bằng tổng của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm.
C. Bằng tích của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm.
D. Bằng thương của thế điện cực chuẩn tương ứng của điện cực dương và điện cực âm.
Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), ở cathode xảy ra?
A. Sự khử ion
B. Sự oxi hóa ion
C. Sự oxi hóa ion Na+.
D. Sự khử ion Na+.
Khi điện phân dung dịch CuSO4, ion nào sẽ điện phân đầu tiên ở cathode?
A. Cu2+.
B. H+ (của nước).
C.
D. (của nước).
Phản ứng hóa học chính xảy ra trong quá trình điện phân nóng chảy Al2O3 trong 3NaF.AlF3 là
A. 2AlF3 2Al + 3F2.
B. 2NaF 2Na + F2.
C. 2H2O 2H2 + O2.
D. 2Al2O3 4Al + 3O2.
Ion kim loại nào sau đây bị điện phân trong dung dịch (với điện cực graphite)?
A. Na+.
B. .
C. .
D. .
Khi điện phân dung dịch gồm NaCl 1 M và NaBr 1 M, quá trình oxi hóa đầu tiên xảy ra ở anode là
A. 2H2O → 4+ O2 + 4e.
B. 2→ Cl2 + 2e.
C. 2→ Br2 + 2e.
D. Na → + 1e.
Trong công nghiệp, việc tinh chế đồng từ đồng thô được thực hiện bằng phương pháp điện phân dung dịch với anode làm bằng
A. graphite.
B. đồng thô.
C. platinum.
D. thép.
Nhận xét nào sau đây đúng về quá trình điện phân ở hai điện cực?
A. Cation nhường electron ở cathode.
B. Anion nhận electron ở anode.
C. Sự oxi hóa xảy ra ở anode.
D. Sự oxi hóa xảy ra ở cathode.
Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ) thì:
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O, ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl−.
B. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Na+, ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl−.
C. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O, ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl−.
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+, ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl−.
Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí Y duy nhất. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Y là khí oxygen.
B. Y là khí chlorine.
C. Y là khí hydrogen.
D. Điện phân có dùng màng ngăn.
Khi điện phân dung dịch gồm Cu(NO3)2 1 M và AgNO3 1 M, thứ tự điện phân diễn ra ở cathode là
A. ,
, H2O.
B. ,
, H2O.
C. H2O, ,
.
D. , H2O,
.
Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối: NaCl, CuCl2, FeCl3 và ZnCl2. Kim loại tách ra đầu tiên ở cathode khi điện phân dung dịch là
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Na.