30 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Số oxi hóa của chromium (Cr) trong là
A. -2.
B. +2.
C. +6.
D. -6.
Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau: Fe2O3 + 3CO2Fe +3CO2
Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khử là
A. Fe2O3.
B. CO.
C. Fe
D. CO2.
Trong phản ứng oxi hóa - khử
A. quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa.
B. có sự chuyển dịch proton giữa các chất.
C. quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời.
D. chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron.
Cho phản ứng hóa học sau: Tỉ lệ số phân tử chất khử và chất oxi hóa là
A. 4 : 1.
B. 1 : 4.
C. 1 : 2.
D. 2 : 1.
Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo chiều giảm dần số oxi hóa của sulfur?
A. H2S2O7, Na2S4O6, Na2S2O3, S8.
B. SO2,
C. H2SO3, H2SO5, SCl2, H2S.
D. H2SO5, SO2, H2S, H2S2O8.
Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3.
B. NaOH + HCl NaCl + H2O.
C. 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O.
D. CaO + CO2 CaCO3.
Số oxi hóa của sulfur và oxygen trong phân tử SO3 lần lượt là
A. +1, -1.
B. +6, -6.
C. +6, -2.
D. -2, -2.
Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất nếu giả định đây là hợp chất ion?
A. Điện tích.
B. Hóa trị.
C. Số hiệu.
D. Khối lượng.
Số oxi hoá của nguyên tố nitrogen trong hợp chất NaNO3 là
A. +3.
B. +5.
C. +2.
D. +7.
Xét phản ứng: Chất đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng là
A. HCl.
B. Zn.
C. H2.
D. ZnCl2.
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số khối.
B. Số oxi hóa.
C. Số hiệu.
D. Số mol.
Trong phản ứng hoá học: mỗi nguyên tử Fe đã
A. nhường 2 electron.
B. nhận 2 electron.
C. nhường 1 electron.
D. nhận 1 electron.
Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO. Chlorine thể hiện tính chất nào?
A. Tính oxi hóa.
B. Tính khử.
C. Tính axit.
D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. acid.
D. base.
Cho quá trình , đây là quá trình
A. khử.
B. tự oxi hóa – khử.
C. nhận proton.
D. oxi hóa.
Số oxi hóa của chlorine trong lần lượt là
A. 0, -1, -1.
B. 0, -1, +1.
C. 0, +3, +5.
D. 0, +1, +1.
Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2
A. là chất oxi hóa.
B. là chất khử.
C. là chất tạo môi trường.
D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
Cho phản ứng hoá học: Trong phản ứng trên xảy ra:
A. sự oxi hoá Cr và sự khử O2.
B. sự khử Cr và sự oxi hoá O2.
C. sự oxi hoá Cr và sự oxi hoá O2.
D. sự khử Cr và sự khử O2.
Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phản ứng hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 13x - 9y.
B. 46x - 18y.
C. 45x - 18y.
D. 23x - 9y.
Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng
A. oxi hóa – khử.
B. trao đổi.
C. phân hủy.
D. đốt cháy.
Thuốc tím chứa ion permanganate () có tính oxi hóa mạnh, được dùng để sát trùng, diệt khuẩn trong y học, đời sống và nuôi trồng thủy sản. Số oxi hóa của Mn trong ion permanganate (
) là
A. +2
B. +3.
C. + 7.
D. +6.
Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?
A.
B.
C. .
D. .
Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14.
B. 4/7.
C. 1/7.
D. 3/7.
Chất oxi hoá là chất
A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium?
A. Ca(OH)2 + CuCl2 Cu(OH)2↓ + CaCl2.
B. CaCl2 Ca + Cl2.
C. 3CaCl2 + 2K3PO4 Ca3(PO4)2 + 6KCl.
D. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O.
Cho phương trình phản ứng:
aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O
Tỉ lệ a: b là
A. 6: 1.
B. 2: 3.
C. 3: 2.
D. 1: 6.
Chlorine vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A. 2Na + Cl2 2NaCl
B. H2 + Cl2 2HCl
C. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
D. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả thiết hợp chất là ion.
B. Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ.
C. Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.
D. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.
Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử?
A. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O.
B. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
C. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2.
D. HCl + NaOH → NaCl + H2O.