30 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Chất nào sau đây là ester?
A.
B.
C.
D.
Ester ethyl propionate có mùi thơm của quả dứa chín. Công thức của ethyl propionate là
A.
B.
C.
D.
Cho các chất: propionic acid (X), acetic acid (Y), ethyl alcohol (Z) và methyl formate (T). Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải?
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
Xà phòng hoá hoàn toàn chất béo, thu được muối và alcohol nào sau đây?
A. Ethanol.
B. Benzyl alcohol.
C. Glycerol.
D. Propan-2-ol.
Trong công nghiệp, để chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta dùng phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng ester hoá.
B. Phản ứng hydrogen hoá.
C. Phản ứng oxi hoá.
D. Phản ứng xà phòng hoá.
Thuỷ phân một chất béo (trong môi trường acid) tạo ra stearic acid, palmitic acid và glycerol. Có thể có bao nhiêu chất thoả mãn tính chất trên?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Xà phòng hoá ester X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH dư, thu được muối Y và alcohol Z bậc hai. Tên của X là
A. isopropyl formate.
B. ethyl acetate.
C. propyl formate.
D. methyl propionate.
Methyl acetate là hợp chất hữu cơ thuộc loại nào sau đây?
A. Alcohol.
B. Amine.
C. Ester.
D. Phenol.
Ester nào sau đây có công thức phân tử ?
A. Phenyl acetate.
B. Vinyl acetate.
C. Ethyl acetate.
D. Propyl acetate.
Hợp chất X có công thức cấu tạo X có tên gọi nào sau đây?
A. Ethyl propionate.
B. Methyl propionate.
C. Methyl acetate.
D. Propyl acetate.
Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây có độ tan trong nước thấp nhất?
A.
B.
C.
D.
Ester được tạo thành từ phản ứng ester hoá giữa và
có công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Ester có công thức phân tử là được tạo thành từ methyl alcohol và carboxylic acid nào sau đây?
A. Propionic acid.
B. Acetic acid.
C. Formic acid.
D. Oxalic acid.
Chất X có công thức phân tử , biết X là ester của acetic acid. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glycerol.
B. Tripalmitin.
C. Ethyl acetate.
D. Glycogen.
Loại dầu, mỡ nào dưới đây không thuộc loại lipid?
A. Mỡ động vật.
B. Dầu thực vật.
C. Dầu cá.
D. Dầu mazut.
Palmitic acid là một acid béo bão hoà phổ biến trong động vật và thực vật. Công thức nào sau đây là của palmitic acid?
A.
B. HCOOH.
C.
D.
Thuỷ phân triglyceride trong dung dịch NaOH, thu được muối có tên gọi nào sau đây?
A. Sodium stearate.
B. Sodium palmitate.
C. Sodium oleate.
D. Sodium acetate.
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của ester ứng với công thức ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Ester E có công thức cấu tạo như hình vẽ bên. Tên gọi của ester E là
A. Ethyl acetate.
B. Methyl acetate.
C. Methyl ethanoate.
D. Ethyl propionate.
Ester có tên gọi là
A. Vinyl propionate.
B. Methyl acrylate.
C. Ethyl formate.
D. Ethyl methacrylate.
Cho dãy các hợp chất có cấu tạo sau: (1) ; (2)
; (3)
; (4)
; (5)
; (6)
Có bao nhiêu chất thuộc loại hợp chất ester?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho dãy các ester sau: (1) ; (2)
; (3)
; (4)
; (5)
Số chất thuộc loại ester đơn chức là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: (1) ; (2)
; (3)
; (4)
; (5)
Số chất thuộc loại ester hai chức là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) ;
(2) ;
(3) ;
(4) ;
(5) ;
Số chất thuộc loại ester đa chức là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn là do phân tử chứa
A. chủ yếu gốc acid béo không no.
B. glycerol trong phân tử.
C. chủ yếu gốc acid béo no.
D. gốc acid béo.
Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp thường là
A. muối sodium, potassium của acid béo.
B. muối sodium của acid vô cơ.
C. muối sodium alkylsulfate, sodium alkylbenzene sulfonate, …
D. glycerol và ethylene glycol.
Có thể dùng chất nào thay thế cho sodium hydroxide trong phản ứng điều chế xà phòng?
A. Sodium chloride.
B. Potassium hydroxide.
C. Magnesium hydroxide.
D. Barium chloride.
Chất nào sau đây là thành phần chính của xà phòng?
A. CH3[CH2]10SO3Na.
B. CH3[CH2]5COONa.
C. CH3[CH2]14COOK.
D. CH3[CH2]14OSO3Na.
Chất nào sau đây là thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp?
A. C3H5(OH)3.
B. CH3[CH2]16COONa.
C. CH3[CH2]4COONa.
D. CH3[CH2]15SO3Na.