vietjack.com

50 bài tập Đại cương kim loại có đáp án
Quiz

50 bài tập Đại cương kim loại có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nhóm những kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là

A. Ag, Cu, Au.

B. Li, Na, K.

C. Fe, Cu, Zn.

D. Cu, Al, Hg.

2. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl loãng?

A. Đồng (copper).

B. Chì (lead).

C. Kẽm (zinc).

D. Sắt.

3. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ nào sau đây có thể được sử dụng để mô tả cấu trúc tinh thể kim loại?

A. blobid0-1735547011.png

B. blobid1-1735547014.png

C. blobid2-1735547016.png

D. blobid3-1735547018.png

4. Nhiều lựa chọn

Zinc (kẽm) khử được các cation kim loại trong dãy muối nào sau đây?

A. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2, Ni(NO3)2.

B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2.

C. AlCl3, Ni(NO3)2, Pb(NO3)2.

D. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2.

5. Nhiều lựa chọn

Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl2

A. điện phân blobid4-1735547056.png nóng chảy.

B. nhiệt phân blobid5-1735547059.png.

C. điện phân dung dịch blobid6-1735547066.png.

D. dùng kali khử ion blobid7-1735547068.png trong dung dịch.

6. Nhiều lựa chọn

Nhờ có hàm lượng lớn trong vỏ Trái Đất nên có một số kim loại được sử dụng làm kim loại cơ bản trong các hợp kim, đó là

A. sắt, kẽm và calcium.

B. nhôm, magnesium và sodium.

C. sắt, nhôm và magnesium.

C. sắt, nhôm và thiếc.

7. Nhiều lựa chọn

Cho ba kim loại được tách từ quặng của chúng theo các cách tương ứng sau

Kim loại

Phương pháp tách thông dụng

X

Điện phân

Y

Nhiệt phân, nung nóng trực tiếp

Z

Nung nóng với carbon

Khả năng hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần theo thứ tự nào sau đây?

A. Z, Y, X.

B. X, Y, Z.

C. X, Z, Y.

D. Y, Z, X.

8. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm là

A. Na, Cr, K.

B. Na, Ba, K.

C. Mg, Na, Ca.

D. Na, Fe, K.

9. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau đây về vị trí và cấu tạo của kim loại:

(1) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1 electron đến 3 electron lớp ngoài cùng.

(2) Tất các các nguyên tố phân nhóm B (phân nhóm phụ) đều là kim loại.

(3) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể.

(4) Các kim loại đều có bán kính nhỏ hơn các phi kim thuộc cùng một chu kì.

(5) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion dương kim loại trong mạng tinh thể do sự tham gia của các electron tự do.

Những phát biểu đúng là

Α. (1), (2), (3), (5).

Β. (1), (2), (3), (4), (5).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (3), (5).

10. Nhiều lựa chọn

Đồng thau là hợp kim chứa khoảng 70% đồng và 30% kẽm. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đồng thau?

A. Làm nhạc cụ.

B. Làm dụng cụ nấu ăn.

C. Làm thiết bị dẫn điện.

D. Làm thân vỏ máy bay.

11. Nhiều lựa chọn

Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

A. Cr.

B. Pb.

C. W.

D. Hg.

12. Nhiều lựa chọn

Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi

A. tính chất của kim loại.

B. kiểu cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.

C. khối lượng riêng.

D. các electron tự do trong tinh thể kim loại.

13. Nhiều lựa chọn

Hợp kim nào sau đây được dùng để làm cấu trúc thân vỏ máy bay?

A. Đồng thiếc (Bronze).

B. Manganin.

C. Đồng thau (Brass).

D. Duralumin.

14. Nhiều lựa chọn

Trong tinh thể kim loại, liên kết kim loại được hình thành do

A. lực hút tĩnh điện giữa các electron hoá trị ở các nút mạng với các ion dương kim loại chuyển động tự do.

B. sự góp chung electron của các nguyên tử kim loại cạnh nhau.

C. lực hút tĩnh điện giữa các electron hoá trị tự do với các ion dương kim loại chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.

D. lực hút tĩnh điện giữa các electron hoá trị tự do với các ion dương kim loại ở các nút mạng.

15. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, kim loại sodium được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?

A. Điện phân dung dịch.

B. Nhiệt luyện.

C. Thủy luyện.

D. Điện phân nóng chảy.

16. Nhiều lựa chọn

Đồng đỏ hay đồng thiếc là một hợp kim của

A. đồng và sắt.

B. đồng và thiếc.

C. đồng và nickel.

D. đồng và aluminium.

17. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?

A. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.

B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

C. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl.

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.

18. Nhiều lựa chọn

Lần lượt nối thanh Zn với mỗi kim loại sau đây và cho vào dung dịch HCl. Quá trình ăn mòn thanh Zn xảy ra nhanh nhất khi nối với

A. Mg.

B. Pb.

C. Ag.

D. Cu.

19. Nhiều lựa chọn

X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt có thể là

A. Mg, Ag.

B. Ag, Mg.

C. Fe, Cu.

D. Cu, Fe.

20. Nhiều lựa chọn

Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4 và CuO, thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm

A. Mg, Fe, Cu.

B. Mg, Al, Fe, Cu.

C. MgO, Fe, Cu.

D. MgO, Fe3O4, Cu.

21. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Na, Ba, Ag, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 6.

B. 5.

C. 4. 

D. 3.

22. Nhiều lựa chọn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nhúng sợi dây bạc trong dung dịch HNO3.

(2) Đốt dây nhôm trong không khí.

(3) Lấy sợi dây đồng quấn quanh đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch HCl.

(4) Nhúng thanh kẽm trong dung dịch CuSO4.

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

23. Nhiều lựa chọn

Một hỗn hợp kim loại gồm bạc, sắt và kẽm. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để loại bỏ sắt và kẽm trong hỗn hợp trên với mục đích thu được bạc?

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch ZnSO4.

C. Dung dịch FeCl2.

D. Dung dịch CuSO4.

24. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại mạnh có thể khử các kim loại yếu hơn trong hợp kim.

(b) Kim loại bạc có tính khử yếu trong khi cation blobid8-1735547522.png có tính oxi hoá mạnh.

(c) Những kim loại kém hoạt động hoá học (trơ) như vàng, platinum không thể hiện tính khử.

(d) Kim loại càng hoạt động hoá học thì tính khử càng mạnh.

(e) Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử.

Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Phủ lên bề mặt của kim loại một lớp sơn, dầu, mỡ, chất dẻo hoặc tráng, mạ bằng một kim loại khác là những các cách chống ăn mòn kim loại theo phương pháp phủ bề mặt.

B. Nối kim loại cần bảo vệ với một kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn là cách chống ăn mòn kim loại theo phương pháp điện hoá.

C. Quấn một dây kẽm quanh đinh sắt là cách để chống ăn mòn kẽm trong môi trường có chất điện li.

D. Đồ trang sức bằng bạc có thể bị chuyển sang màu đen do có phản ứng giữa bạc với O2 và H2S trong không khí để tạo thành Ag2S và hơi nước.

26. Nhiều lựa chọn

Hợp kim là

A. vật liệu kim loại thu được sau khi làm nóng chảy hỗn hợp gồm kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim.

B. là hỗn hợp kim loại và phi kim nóng chảy, để nguội.

C. vật liệu kim loại có chứa kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim.

D. là hỗn hợp kim loại nóng chảy, để nguội.

27. Nhiều lựa chọn

Khi chế tạo thép từ gang, có thể làm giảm tỉ lệ phần trăm carbon trong gang bằng cách nào sau đây?

A. Cạo carbon ra khỏi bề mặt kim loại.

B. Hòa tan carbon trong dung dịch sulfuric acid.

C. Lọc carbon ra khỏi gang.

D. Sử dụng oxygen để đốt cháy carbon trong gang nóng chảy.

28. Nhiều lựa chọn

Nhúng thanh kim loại Zn vào dung dịch chất nào sau đây thì xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?

A. HCl

B. blobid9-1735547626.png

C. blobid10-1735547628.png

D. KCl.

29. Nhiều lựa chọn

Để các hợp kim: Fe – Cu; Fe – C; Zn – Fe; Mg – Fe lâu ngày trong không khí ẩm. Số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là

A. 4. 

B. 3.

C. 2.

D. 1.

30. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện chuẩn, những kim loại tan trong hydrochloric acid hoặc sulfuric acid loãng thường có thế điện cực chuẩn

A. nhỏ hơn 0 V.

B. lớn hơn 0 V.

C. lớn hơn -0,413 V.

C. nhỏ hơn -0,413 V.

© All rights reserved VietJack