vietjack.com

50 bài tập Carbohydrate có đáp án
Quiz

50 bài tập Carbohydrate có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Trong các hợp chất cho dưới đây, hợp chất nào chứa đơn vị fructose trong phân tử?

A. Saccharose.

B. Maltose.

C. Tinh bột.

D. Cellulose.

2. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây thuộc loại monosaccharide?

A. Saccharose.

B. Maltose.

C. Cellulose.

D. Fructose.

3. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây là một disaccharide?

A. Glucose

B. Cellulose.

C. Saccharose.

D. Fructose.

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào dưới đây là một polysaccharide?

A. Saccharose.

B. Cellulose.

C. Maltose.

D. Fructose.

5. Nhiều lựa chọn

Một loại polymer là nguồn carbohydrate dự trữ có trong cơ thể thực vật và chỉ được tạo thành từ các đơn vị β-glucose là

A. cellulose.

B. amylose.

C. amylopectin.

D. saccharose.

6. Nhiều lựa chọn

Loại carbohydrate mạch phân nhánh, có nhiều trong các loại ngũ cốc là

A. cellulose.

B. amylose.

C. amylopectin.

D. saccharose.

7. Nhiều lựa chọn

Glucose không thuộc loại

A. hợp chất disaccharide.

B. carbohydrate.

C. monosaccharide.

D. hợp chất hữu cơ tạp chức.

8. Nhiều lựa chọn

Đồng phân của fructose là

A. cellulose.

B. glucose.

C. amylose.

D. saccharose.

9. Nhiều lựa chọn

Cho các dạng cấu tạo thường gặp của fructose như sau:

blobid0-1735639182.pngCông thức đơn giản nhất của fructose là

A. blobid1-1735639185.png

B. blobid2-1735639188.png

C. blobid3-1735639192.png

D. blobid4-1735639195.png

10. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt hai dạng αβ của phân tử glucose, cần dựa vào vị trí của nhóm -OH trên nguyên tử carbon

A. số 1.

B. số 2.

C. số 3.

D. số 4.

11. Nhiều lựa chọn

Cho 5 giọt blobid5-1735639256.png và 1 mL dung dịch blobid6-1735639256.png vào ống nghiệm, lắc nhẹ. Gạn bỏ lp dung dịch, sau đó thêm vào 2 mL glucose 1% lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là

A. có kết tủa đỏ gạch.

B. blobid7-1735639260.png tan tạo thành dung dịch màu xanh.

C. blobid8-1735639264.png bị khử tạo thành Cu màu đỏ.

D. blobid9-1735639266.png tan tạo thành dung dịch trong suốt.

12. Nhiều lựa chọn

Để chứng minh trong phân tử của glucose có nhiều nhóm hydroxy, người ta cho dung dịch glucose phản ứng với

A. kim loại Na.

B. blobid10-1735639291.png ở nhiệt độ thường.

C. blobid11-1735639294.png (hoặc blobid12-1735639294.png) trong dung dịchblobid13-1735639294.png, đun nóng.

D. blobid14-1735639296.png trong NaOH, đun nóng.

13. Nhiều lựa chọn

Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. cellulose.

B. tinh bột.

C. saccharose.

D. fructose.

14. Nhiều lựa chọn

Phản ứng của glucose với chất hay dung dịch nào sau đây chứng tỏ glucose có cấu tạo mạch vòng?

A. Dung dịchblobid15-1735639348.png (xúc tác HCl).

B. blobid16-1735639351.png

C. Dung dịch blobid17-1735639355.png trong blobid18-1735639355.png

D. blobid19-1735639360.png (xúc tác Ni , đun nóng).

15. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau được dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp ethanol?

A. Glucose.

B. Methane.

C. Acethylene.

D. Ethane.

16. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucose?

A. Phản ứng tráng gương.

B. Cho glucose cộng blobid20-1735639433.png (xúc tác blobid21-1735639433.png).

C. Cho glucose cháy hoàn toàn trong oxygen dư.

D. Cho glucose tác dụng với nước bromine.

17. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về carbohydrate?

A. Monosaccharide có công thức phân tử C6H12O6.

B. Tinh bột và cellulose là đồng phân cấu tạo của nhau.

C. Không thể tổng hợp được tinh bột hoặc cellulose bằng phản ứng trùng ngưng glucose.

D. Cellulose không tan trong nước, nhưng tan tốt trong dung dịch Schweizer.

18. Nhiều lựa chọn

Công thức cấu tạo nào sau đây ứng với fructose ở dạng mạch hở?

A. blobid22-1735639511.png

B. blobid23-1735639513.png

C. blobid24-1735639516.png

D. blobid25-1735639517.png

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng về carbohydrate?

A. Sợi bông là cellulose gần như tinh khiết. Cellulose có công thức phân tử là (C6H10O5)n, với n có giá trị hàng trăm.

B. Phân tử cellulose gồm các đơn vị glucose liên kết với nhau bằng liên kết β-1,4-glycoside tạo thành mạch dài.

C. Trong tự nhiên, saccharose có nhiều trong cây mía hoặc củ cải đường, quả thốt nốt.

D. Phân tử saccharose gồm một đơn vị glucose và một đơn vị fructose liên kết với nhau bằng liên kết β -1,2-glycoside.

20. Nhiều lựa chọn

Ở trạng thái rắn, glucose chủ yếu tồn tại ở dạng mạch vòng β-glucose. Công thức cấu trúc nào dưới đây là của β -glucose?

Ở trạng thái rắn, glucose chủ yếu tồn tại ở dạng mạch vòng beta (ảnh 1)

Ở trạng thái rắn, glucose chủ yếu tồn tại ở dạng mạch vòng beta (ảnh 2)

Ở trạng thái rắn, glucose chủ yếu tồn tại ở dạng mạch vòng beta (ảnh 3)

Ở trạng thái rắn, glucose chủ yếu tồn tại ở dạng mạch vòng beta (ảnh 4)

21. Nhiều lựa chọn

Một disaccharide X không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Thuỷ phân X (xúc tác acid) thu được dung dịch Y chỉ chứa monosaccharide. Dung dịch Y vừa làm mất màu dung dịch bromine, vừa tạo kết tủa Ag với thuốc thử Tollens. Phát biểu nào sau đây về X và Y là sai?

A. Y chứa hợp chất 2,3,4,5,6-pentahydroxyhexanal.

B. Giữa 2 đơn vị monosaccharide có liên kết 1,1-glycoside.

C. Trong dung dịch Y có chứa fructose.

D. X không phải là maltose.

22. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch các saccharide sau: fructose, glucose, saccharose. Để phân biệt các saccharide này không thể chỉ dùng các thuốc thử nào sau đây?

A. Nước bromine và dung dịch acid.

B. Thuốc thử Tollens và nước bromine.

C. Nước bromine và dung dịch kiềm.

D. Nước bromine và Cu(OH)2/NaOH (t°).

23. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucose và fructose đều có công thức phân tử là blobid30-1735639727.png

B. Ở dạng mạch hở, phân tử glucose và fructose đều có 5 nhóm hydroxy và 1 nhóm carbonyl.

C. Saccharose và maltose đều có công thức phân tử là blobid31-1735639732.png

D. Ở dạng mạch hở, phân tử saccharose và maltose đều có 7 nhóm hydroxy và 1 nhóm carbonyl.

24. Nhiều lựa chọn

Tinh bột và cellulose là các polymer tự nhiên tạo bởi các mắt xích tương ứng là

A. blobid32-1735639757.png-fructose và blobid33-1735639757.png-glucose.

B. blobid34-1735639759.png-fructose và blobid34-1735639759.png-glucose.

C. blobid35-1735639762.png-glucose và blobid36-1735639762.png-glucose.

D. blobid37-1735639764.png-glucose và blobid38-1735639764.png-fructose.

25. Nhiều lựa chọn

Cho cấu tạo phân tử saccharose và maltose như sau:

blobid39-1735639782.pngSaccharose và maltose là các disaccharide tạo bởi lần lượt các liên kết

A. blobid40-1735639785.pngglycoside và blobid40-1735639785.pngglycoside.

B. blobid41-1735639788.png1,4glycoside và blobid41-1735639788.png1,2glycoside.

C. blobid42-1735639790.pngglycoside và blobid43-1735639790.pngglycoside.

D. blobid44-1735639793.pngglycoside và blobid45-1735639793.pngglycoside.

26. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucose tinh khiết là chất rắn, không tan trong nước.

B. Fructose tinh khiết là chất rắn, có vị chua của hoa quả.

C. Saccharose tinh khiết là chất rắn, màu nâu, có vị ngọt.

D. Maltose tinh khiết là chất rắn, tan tốt trong nước, có vị ngọt.

27. Nhiều lựa chọn

Carbohydrate nào sau đây kém tan trong nước lạnh nhưng tan được trong nước nóng tạo dung dịch keo, nhớt?

A. Glucose.

B. Tinh bột.

C. Cellulose.

D. Saccharose.

28. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucose được pha làm dịch truyền cho bệnh nhân.

B. Glucose là nguyên liệu chính để sản xuất chất kháng sinh.

C. Fructose được dùng để chế biến bánh, kẹo, nước giải khát,...

D. Fructose được sử dụng để cung cấp năng lượng cho cơ thể.

29. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucose?

A. Tráng gương, tráng ruột phích.

B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC.

C. Nguyên liệu sản xuất ethyl alcohol.

D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.

30. Nhiều lựa chọn

Cho 3 dung dịch sau: glucose, acetic acid, glycerol. Hóa chất dùng để phân biệt 3 dung dịch trên là

A. dung dịch blobid46-1735639927.png và kim loại Na.

B. quỳ tím và dung dịch blobid47-1735639929.png trong blobid48-1735639929.png, đun nóng.

C. dung dịch blobid49-1735639932.png và dung dịch blobid50-1735639932.png

D. quỳ tím và kim loại Na.

© All rights reserved VietJack