18 CÂU HỎI
Aldehyde no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là CnHmO. Mối liên hệ giữa n và m là
A. m = 2n.
B. m = 2n+2.
C. n = 2m - 1.
D. m = 2n −2.
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_2} = {\rm{CHCHO}}.\)
B. \({\rm{HC}} \equiv {\rm{CC}}{{\rm{H}}_3}.\)
C. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{OC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}.\)
D. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_2} = {\rm{CHC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{OH}}.\)
Hợp chất (CH3)2CHCH2CHO có tên thay thế là
A. 3-methylbutanal.
B. 2-methylbutanal.
C. isovaleric aldehyde.
D. isovaleraldehyde.
Cho dung dịch I2 trong KI vào một ống nghiệm, thêm tiếp vào ống nghiệm dung dịch NaOH và dung dịch chất X, lắc nhẹ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. X là chất nào sau đây?
A. \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{CO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.\)
B. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{CHO}}.\)
C. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_2} = {\rm{CHC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{OH}}.\)
D. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{CHO}}.\)
Ứng với công thức phân tử C4H8O, có x đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất carbonyl, trong đó có y chất phản ứng với thuốc thử Tollens tạo ra kim loại Ag. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 4 và 1.
B. 2 và 2.
C. 3 và 2.
D. 1 và 1.
Cho các chất mạch hở: \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_2},{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_4},{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{O}},{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_2}{{\rm{O}}_2},{\rm{C}}{{\rm{H}}_4}{\rm{O}}.\) Số chất phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Chất X và Y đều có công thức phân tử C2H4O2 và đều dễ tan trong nước. Cho vài viên đá vôi vào dung dịch X, thấy sủi bọt khí. Cho chất Y vào ống nghiệm có sẵn thuốc thử Tollens rồi đun nhẹ thì có một lớp kim loại bạc sáng bóng bám vào thành ống nghiệm. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}\) và \({\rm{HOC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{CHO}}.\)
B. \({\rm{HCOOC}}{{\rm{H}}_3}\) và \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}.\)
C. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}\) và \({\rm{HCOOC}}{{\rm{H}}_3}.\)
D. \({\rm{HOC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{CHO}}\) và \({\rm{HCOOC}}{{\rm{H}}_3}.\)
Hợp chất 2-methylbutanoic acid có công thức cấu tạo là
A. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOC}}{{\rm{H}}_3}.\)
B. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{CH}}\left( {{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}} \right){\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{COOH}}.\)
C. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{CH}}\left( {{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}} \right){\rm{COOH}}.\)
D. \({\left( {{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}} \right)_2}{\rm{CHCOOH}}.\)
Cho các phát biểu sau về carboxylic acid:
(a) Công thức tổng quát của carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở là CnH2n+1COOH (n ≥2).
(b) Có 3 carboxylic acid không no, mạch hở, có cùng công thức phân tử C4H6O2.
(c) Do tạo được liên kết hydrogen với nước nên carboxylic acid có khả năng tan tốt trong nước.
(d) Phản ứng ester hoá giữa alcohol và carboxylic acid là phản ứng thuận nghịch.
(e) Trong công nghiệp, carboxylic acid được sản xuất bằng phương pháp oxi hoá các alkane.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Trong các hợp chất cho dưới đây, hợp chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{COOH}}.\)
B. \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{CHO}}.\)
C. \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{OH}}.\)
D. \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{C}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}.\)
Sản phẩm phản ứng ester hoá giữa \({\left( {{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}} \right)_2}{\rm{CHCOOH}}\) và \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{OH}}\) gồm nước và ester có công thức là
A. \({\left( {{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}} \right)_2}{\rm{CHCOO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.\)
B. \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.\)
C. \({\left( {{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}} \right)_2}{\rm{CHOCO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.\)
D. \({\left( {{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}} \right)_2}{\rm{CHC}}{{\rm{H}}_2}{\rm{C}}{{\rm{H}}_3}.\)
Chất nào sau đây vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, vừa có khả năng tác dụng với CaCO3 tạo ra khí CO2?
A. Acetic acid.
B. Ethanol.
C. Benzaldehyde.
D. Formic acid.
Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế acetic acid?
A. Lên men giấm ethyl alcohol.
B. Oxi hoá không hoàn toàn butane.
C. Carbonyl hoá methanol.
D. Lên men rượu glucose.
Để làm tan bớt lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước, người dùng dung dịch
A. muối ăn.
B. đường.
C. rượu.
D. giấm ăn.
Để làm bớt vị chua của một số loại quả chua như sấu, quất,... khi làm ô mai, người ta ngâm những loại quả này vào nước vôi trong (dung dịch Ca(OH)2). Quá trình ngâm như trên xảy ra loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng trung hoà.
B. Phản ứng ester hoá.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng thế.
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
(a) Carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là CnH2n-2O2 (n ≥ 1).
(b) Hằng số cân bằng K, của carboxylic acid càng lớn thì tính acid của chất đó càng lớn.
(c) Nhiệt độ sôi của carboxylic acid cao hơn của các alcohol có cùng số nguyên tử carbon bởi vì liên kết hydrogen giữa các phân tử acid kém bền hơn liên kết hydrogen giữa các phân tử alcohol.
(d) Phản ứng giữa alcohol và carboxylic acid tạo thành ester gọi là phản ứng ester hoá.
(e) Trong giấm ăn, nồng độ acetic acid từ 2 – 5%.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Phân tử carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở đều có tỉ lệ khối lượng nguyên tố carbon và hydrogen là 6 : 1.
B. Liên kết hydrogen giữa các phân tử carboxylic acid tồn tại ở dạng polymer hoặc dạng dimer vòng.
C. Nước ép quả chanh hoặc giấm tẩy được lớp cặn bám ở các dụng cụ đun và chứa nước.
D. Đun cách thuỷ hỗn hợp gồm a mol \({{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}{\rm{OH}}\), a mol \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COOH}}\) và \({{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4}\) đặc, thu được a mol ester \({\rm{C}}{{\rm{H}}_3}{\rm{COO}}{{\rm{C}}_2}{{\rm{H}}_5}.\)
Lactic acid có trong sữa chua, dưa chua,... Công thức cấu tạo của lactic acid là CH3CH(OH)COOH. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
a. Lactic acid là hợp chất đa chức.
b. Lactic acid phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
c. Dung dịch lactic acid có pH < 7
d. Giữa 2 phân tử acid lactic có phản ứng tạo ra ester và nước.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.