2048.vn

46 bài tập Tìm vectơ chỉ phương, điểm thuộc đường thẳng, phương trình đường thẳng (có lời giải)
Quiz

46 bài tập Tìm vectơ chỉ phương, điểm thuộc đường thẳng, phương trình đường thẳng (có lời giải)

A
Admin
ToánLớp 1215 lượt thi
46 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hình chóp O.ABC có \(A(2;0;0),B(0;4;0)\) và \(C(0;0;7)\).

a) Tìm toạ độ một vectơ chỉ phương của mỗi đường thẳng AB, AC.

b) Vectơ \(\vec v = ( - 1;2;0)\) có là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB không?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(d\) có phương trình tham số \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x =  - 2 + 6t}\\{y = 11 + 2t}\\{z = 4t}\end{array}\quad (t \in \mathbb{R})} \right.\).

a) Tìm hai vectơ chỉ phương của \(d\).

b) Tìm các điểm trên \(d\) ứng với \(t\) lần lượt bằng \(0;2; - 3\).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số của đường thẳng \(d\) đi qua điểm \({M_0}(1;2;3)\) và nhận \(\vec a = (4;5; - 7)\) làm vectơ chỉ phương. Đường thẳng \(d\) có đi qua điểm \(A(1;1;5)\) không?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình chính tắc của đường thẳng \(d\) đi qua điểm \({M_0}(1;2;3)\) và nhận \(\vec a = (4;5; - 7)\) làm vectơ chỉ phương.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng AB, biết \(A(1;1;5)\) và \(B(3;5;8)\).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hình lăng trụ tam giác \(ABC.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }\) với \(A(1;2;1),B(7;5;3)\), \(C(4;2;0),{A^\prime }(4;9;9)\). Tìm toạ độ một vectơ chỉ phương của mỗi đường thẳng \(AB,{A^\prime }{C^\prime }\) và \(B{B^\prime }\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(d\) có phương trình tham số \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x =  - 1 + 8t}\\{y =  - 4t}\\{z = 3 + 12t}\end{array}} \right.\)

a) Tìm hai vectơ chỉ phương của \(d\).

b) Tìm ba điểm trên \(d\).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD \cdot {A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\). Hãy chỉ ra các vectơ chỉ phương của đường thẳng \(B{C^\prime }\) mà điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó đều là các đỉnh của hình hộp \(ABCD.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ \(ABC.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }\) (H.5.25). Trong các vectơ có điểm đẩu và điểm cuối đều là đỉnh của hình lăng trụ, những vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' (H.5.25). Trong các vectơ có điểm đẩu và điểm cuối đều là đỉnh của hình lăng trụ (ảnh 1)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.{A^\prime }{B^\prime }{C^\prime }{D^\prime }\) (Hinh 5.17), đường thẳng \(d\) đi qua hai điểm \(A\) và \(C\). Tìm bốn vectơ có điểm đẩu và điểm cuối trong các đỉnh của hình hộp đă cho và là vectơ chỉ phương của \(d\).

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' (Hinh 5.17), đường thẳng d đi qua hai điểm A và C. Tìm bốn vectơ có điểm đẩu và điểm cuối trong các đỉnh của hình hộp  (ảnh 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số của đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(A(5;0; - 7)\) và nhận \(\vec v = (9;0; - 2)\) làm vectơ chỉ phương. Đường thẳng \(d\) có đi qua có điểm \(M( - 4;0; - 5)\) không?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình chính tắc của đường thẳng \(d\) đi qua điểm \({M_0}(5;0; - 6)\) và nhận \(\vec a = (3;2; - 4)\) làm vectơ chỉ phương.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d đi qua hai điểm \({\rm{A}}(2;2;1)\) và \({\rm{B}}(4;5;3)\).

a) Tìm một vectơ chỉ phương của d .

b) Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của d .

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng MN, biết \(M(2;0; - 1)\) và \(N(4;3;1)\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số của đường thẳng \(a\) trong mỗi trường hợp sau:

a) Đường thẳng \(a\) đi qua điểm \(M(0; - 2; - 3)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec a = (1; - 5;0)\).

b) Đường thẳng \(a\) đi qua hai điểm \(A(0;0;2)\) và \(B(3; - 2;5)\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm \(A(2; - 1;4)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec u = (3;4; - 5)\).

b) Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số là: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x =  - 1 + 2t}\\{y = 5 - 7t}\\{z = 9t}\end{array}} \right.\) ( \(t\) là tham số).

Chỉ ra toạ độ một vectơ chỉ phương của \(\Delta \) và một điểm thuộc đường thẳng \(\Delta \).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta \), biết \(\Delta \) đi qua điểm \(C(1;2; - 4)\) và vuông góc với mặt phẳng \((P)\) : \(3x - y + 2z - 1 = 0.{\rm{ }}\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phưởng trình chính tắc của đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(A(1\); 3 ; 6) và có vectơ chỉ phương \(\vec u = (9;2;13)\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình chính tắc của đường thẳng \(\Delta \), biết phương trình tham số của \(\Delta \) là:

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x =  - 1 + 2t}\\{y = 3 - 5t}\\{z = 6 + 9t}\end{array}} \right.\)( \(t\) là tham số).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm \(A(1;2;3)\) và \(B(3;5;9)\).

a) Hãy chỉ ra một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

b) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.

c) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng AB.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương trình chính tắc và phương trình tham số của đường thẳng AB biết \(A(4;1;2)\) và \(B(5;8;6)\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình chính tắc của đường thẳng OM biết \(M(a;b;c)\) với \(abc \ne 0\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình chính tắc của đường thẳng \(b\) trong mỗi trường hợp sau:

a) Đường thẳng \(b\) đi qua điểm \(M(1; - 2; - 3)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec a = (5; - 3;2)\).

b) Đường thẳng \(b\) đi qua hai điểm \(A(4;7;1)\) và \(B(6;1;5)\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(d\) có phương trình chính tắc \(\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y + 3}}{3} = \frac{{z - 2}}{7}\).

a) Tìm một vectơ chỉ phương của \(d\) và một điểm trên \(d\).

b) Viết phương trình tham số của \(d\).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x =  - 1 + 3t}\\{y = 1}\\{z = 2t}\end{array}} \right.\)

a) Hãy chỉ ra một điểm thuộc \(\Delta \) và một vectơ chỉ phương của \(\Delta \).

b) Viết phương trình tham số của đường thẳng \({\Delta ^\prime }\) đi qua \(A(2;1;0)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec v = (3;0;2)\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thằng \(\Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 + t}\\{y = 3t}\\{z = 1 + t}\end{array}} \right.\)

a) Hãy chỉ ra hai điểm thuộc \(\Delta \) và một vectơ chỉ phương của \(\Delta \).

b) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua gốc toạ độ \({\rm{O}}(0;0;0)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec v = (1;3;1)\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 2}}{1}\).

Hãy chỉ ra một điểm thuộc \(\Delta \) và một vectơ chỉ phương của \(\Delta \).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{5}\). Hãy chỉ ra một vectơ chỉ phương của \(\Delta \) và hai điểm thuộc \(\Delta \).

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(M(1; - 2;4)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec u = (3; - 5;1)\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(A(2; - 1;0)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec u = ( - 1;2;3)\).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 1 - t}\\{y = 3 + 2t}\\{z =  - 1 + 3t}\end{array}} \right.\) ( \(t\) là tham số).

a) Chỉ ra toạ độ hai điểm thuộc đường thẳng \(\Delta \).

b) Điểm nào trong các điểm \(C(6; - 7; - 16),D( - 3;11; - 11)\) thuộc đường thẳng \(\Delta \) ?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng \(\Delta \) trong mỗi trường hợp sau:

a) \(\Delta \) đi qua điểm \(A( - 1;3;2)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec u = ( - 2;3;4)\);

b)  đi qua hai điểm \(M(2; - 1;3)\) và \(N(3;0;4)\).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(M( - 1;4;5)\) và vuông góc với mặt phẳng \((\alpha ):3x + 2y = 0\).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Luyện tập 5. Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(M(2; - 1;3)\) và vuông góc với mặt phẳng (Oyz).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm \(A(1;2; - 1)\) và \(B(2;4;0)\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A(2;1;3)\) và \(B(2;4;6)\)

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết các phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng \(\Delta \) đi qua \(A(1;1;2)\) và song song với đường thẳng \(d:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 5}}{3}\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết các phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng \(\Delta \) đi qua \(A(2; - 1;4)\) và vuông góc với mặt phẳng \((P):x + 3y - z - 1 = 0\).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết các phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng \(\Delta \) đi qua hai điểm \(A(2;3; - 1)\) và \(B(1; - 2;4)\).

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(2; - 2;1)\) và có vectơ chỉ phương là \(\vec a = (1; - 1;2)\).

a) Viết phương trình tham số của đường thẳng \(d\).

b) Trong hai điểm \(A(3; - 3;3)\) và \(B(1; - 1;1)\), điếm nào thuộc \(d\) ?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x =  - 1 + 2t}\\{y = 3 - 3t}\\{z = 5 + 4t}\end{array}\quad (t \in \mathbb{R})} \right.\).

a) Hãy tìm toạ độ một vectơ chỉ phương của \(d\).

b) Hãy tìm toạ độ của các điểm thuộc \(d\) ứng với các giá trị \(t = 0,t =  - 1,t = 2\).

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng d , biết:

a) Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(4;2; - 1)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec a = ( - 1; - 4;3)\).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d\) có phương trình chính tắc \(\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{z}{6}\).

a) Tìm toạ độ một vectơ chỉ phương của \(d\).

b) Trong hai điểm \(A(1; - 5; - 6)\) và \(B(3; - 2;1)\), điểm nào thuộc \(d\) ?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm \(A(4;2; - 1)\) và \(B(3; - 2;2)\).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 - 3t}\\{y = 4 + t}\\{z = 5 - 2t}\end{array}} \right.\) ( \(t\) là tham số).

a) Tìm tọa độ của điểm \(M\) thuộc đường thẳng \(\Delta \), biết \(M\) có hoành độ bằng 5 .

b) Chứng minh rằng điểm \(N(8;2;9)\) thuộc đường thẳng \(\Delta \).

c) Chứng minh rằng điểm \(P( - 1;5;4)\) không thuộc đường thẳng  Lập phương trình tham số của đường thẳng \({\Delta ^\prime }\), biết \({\Delta ^\prime }\) đi qua \(P\) và song song với \(\Delta \).

d) Tìm toạ độ của điểm \(I\), biết \(I\) là giao điểm của đường thẳng \(\Delta \) và mặt phẳng \((P)\) : \(x - y + z + 9 = 0\).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lập phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng \(\Delta \) trong mỗi trường hợp sau:

a) \(\Delta \) đi qua điểm \(A(2; - 5;7)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec u = ( - 2;3;4)\);

b) \(\Delta \) đi qua hai điểm \(M( - 1;0;4)\) và \(N(2;5;3)\).

c)  đi qua điểm \(B(3;2; - 1)\) và vuông góc với mặt phẳng \((P):2x - 5y + 6z - 7 = 0\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack