2048.vn

(Đúng sai) 41 bài tập Phương trình đường thẳng trong không gian (có lời giải)
Quiz

(Đúng sai) 41 bài tập Phương trình đường thẳng trong không gian (có lời giải)

A
Admin
ToánLớp 1213 lượt thi
164 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 2024}}{2} = \frac{{y + 2025}}{3} = \frac{{z + 2026}}{6}\) và mặt phẳng \((P)\) : \(x - 2y - 2z + 1 = 0\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và mặt phẳng \((P)\).

a) Vectơ \(\vec u = (2024;2025;2026)\) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta \).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 2024}}{2} = \frac{{y + 2025}}{3} = \frac{{z + 2026}}{6}\) và mặt phẳng \((P)\) : \(x - 2y - 2z + 1 = 0\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và mặt phẳng \((P)\).

b) Vectơ có toạ độ \((1;2;2)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((P)\).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 2024}}{2} = \frac{{y + 2025}}{3} = \frac{{z + 2026}}{6}\) và mặt phẳng \((P)\) : \(x - 2y - 2z + 1 = 0\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và mặt phẳng \((P)\).

c) \(\sin \alpha  = \frac{{|\vec u \cdot \vec n|}}{{|\vec u| \cdot |\vec n|}}\) với \(\vec u\) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d,\vec n\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \((P)\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x + 2024}}{2} = \frac{{y + 2025}}{3} = \frac{{z + 2026}}{6}\) và mặt phẳng \((P)\) : \(x - 2y - 2z + 1 = 0\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và mặt phẳng \((P)\).

d) α50° (làm tròn đến hàng đơn vị của độ).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng \(\left( {{P_1}} \right):2x - 3y - 6z + 7 = 0,\left( {{P_2}} \right):2x + 2y + z + 8 = 0\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {{P_1}} \right)\) và \(\left( {{P_2}} \right)\).

a) Vectơ \({\vec n_1} = (2; - 3; - 6)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( {{P_1}} \right)\).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng \(\left( {{P_1}} \right):2x - 3y - 6z + 7 = 0,\left( {{P_2}} \right):2x + 2y + z + 8 = 0\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {{P_1}} \right)\) và \(\left( {{P_2}} \right)\).

b) Vectơ có toạ độ \((2; - 2;1)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( {{P_2}} \right)\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng \(\left( {{P_1}} \right):2x - 3y - 6z + 7 = 0,\left( {{P_2}} \right):2x + 2y + z + 8 = 0\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {{P_1}} \right)\) và \(\left( {{P_2}} \right)\).

c) \(\cos \alpha  = \frac{{\left| {{{\vec n}_1} \cdot {{\vec n}_2}} \right|}}{{\left| {{{\vec n}_1}} \right| \cdot \left| {{{\vec n}_2}} \right|}}\) với \({\vec n_1},{\vec n_2}\) lần lượt là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( {{P_1}} \right),\left( {{P_2}} \right)\).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng \(\left( {{P_1}} \right):2x - 3y - 6z + 7 = 0,\left( {{P_2}} \right):2x + 2y + z + 8 = 0\). Gọi \(\alpha \) là góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {{P_1}} \right)\) và \(\left( {{P_2}} \right)\).

d) α69° (làm tròn đến hàng đơn vị của độ).

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho điểm \[A\left( {1\,;\,1\,;1} \right)\] và đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6 - 4t\\y =  - 2 - t\\z =  - 1 + 2t\end{array} \right.\].  Các khẳng định sau đúng hay sai?

a) Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow u  = \left( { - 4; - 1;2} \right)\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho điểm \[A\left( {1\,;\,1\,;1} \right)\] và đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6 - 4t\\y =  - 2 - t\\z =  - 1 + 2t\end{array} \right.\]. Các khẳng định sau đúng hay sai?

b) Điểm \(A\) thuộc đường thẳng \(d.\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho điểm \[A\left( {1\,;\,1\,;1} \right)\] và đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6 - 4t\\y =  - 2 - t\\z =  - 1 + 2t\end{array} \right.\]. Các khẳng định sau đúng hay sai?

c) Mặt phẳng qua điểm \(A\) và vuông góc với đường thẳng \(d\) có phương trình là \(4x + y - 2z - 3 = 0\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho điểm \[A\left( {1\,;\,1\,;1} \right)\] và đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 6 - 4t\\y =  - 2 - t\\z =  - 1 + 2t\end{array} \right.\]. Các khẳng định sau đúng hay sai?

d) Hình chiếu của \(A\) lên \(d\) là \[A'(2\,;\, - 3\,;1\,)\].

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \[A\left( {1;0;0} \right)\] và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

a) Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow a  = \left( {2;1;2} \right)\).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \[A\left( {1;0;0} \right)\] và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

b) Điểm \(A\) không thuộc đường thẳng \(d\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \[A\left( {1;0;0} \right)\] và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

c) Đường thẳng \(\Delta \) qua \(A\) và song song với \(d\) có phương trình tham số là  \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = 1\\z = 2\end{array} \right.\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \[A\left( {1;0;0} \right)\] và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

d) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) chứa điểm \(A\) và đường thẳng \(d\) có phương trình là \[5x - 2y - 4z - 5 = 0\].

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\] cho đường thẳng \[d\] có phương trình \[\frac{x}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}\] và mặt phẳng \[\left( P \right)\]có phương trình \[2x + y - 2z + 3 = 0\]. Các khẳng định sau đúng hay sai?

a) Điểm \(M\left( {0; - 2;3} \right)\) thuộc đường thẳng \[d\].

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\] cho đường thẳng \[d\] có phương trình \[\frac{x}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}\] và mặt phẳng \[\left( P \right)\]có phương trình \[2x + y - 2z + 3 = 0\]. Các khẳng định sau đúng hay sai?

b) Mặt phẳng \[\left( P \right)\] có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n  = \left( {1;1; - 2} \right)\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\] cho đường thẳng \[d\] có phương trình \[\frac{x}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}\] và mặt phẳng \[\left( P \right)\]có phương trình \[2x + y - 2z + 3 = 0\]. Các khẳng định sau đúng hay sai?

c) Đường thẳng \[d\] có phương trình  tham số là \[\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y =  - 2 - t\\z = 3 - 2t\end{array} \right.\].

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\] cho đường thẳng \[d\] có phương trình \[\frac{x}{1} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}\] và mặt phẳng \[\left( P \right)\]có phương trình \[2x + y - 2z + 3 = 0\]. Các khẳng định sau đúng hay sai?

d) Giả sử \[I\left( {a;b;c} \right)\] là giao điểm của đường thẳng \[d\] và mặt phẳng \[\left( P \right)\]. Khi đó ta có \[a + 2b + 3c = 2\].

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho hai đường thẳng \[\Delta :\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}\] và \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 5t\\y = 4 + 1t\\z = 1 - 3t\end{array} \right.\) . Các khẳng định sau đúng hay sai?

a) Đường thẳng \[\Delta \] đi qua điểm \[M\left( { - 3;1; - 2} \right)\] và có một vectơ chỉ phương \[\overrightarrow u  = \left( {1; - 1;2} \right)\].

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho hai đường thẳng \[\Delta :\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}\] và \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 5t\\y = 4 + 1t\\z = 1 - 3t\end{array} \right.\) . Các khẳng định sau đúng hay sai?

b) Đường thẳng \[d\] đi qua điểm \[N\left( {2;4;1} \right)\] và có một vectơ chỉ phương \[\overrightarrow v  = \left( {5;1; - 3} \right)\].

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho hai đường thẳng \[\Delta :\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}\] và \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 5t\\y = 4 + 1t\\z = 1 - 3t\end{array} \right.\) . Các khẳng định sau đúng hay sai?

c) Tích có hướng của hai vectơ \[\overrightarrow u ,\,\,\overrightarrow v \] là \[\left[ {\overrightarrow u ,\,\,\overrightarrow v } \right] = \left( {1; - 13;6} \right)\].

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho hai đường thẳng \[\Delta :\frac{{x + 3}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{2}\] và \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 5t\\y = 4 + 1t\\z = 1 - 3t\end{array} \right.\) . Các khẳng định sau đúng hay sai?

d) Hai đường thẳng \[\Delta \] và \[d\] chéo nhau.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( { - 1;2;7} \right),B\left( {0;4;4} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 1}}{1}\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

a) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) vuông góc với đường thẳng \(d\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow a  = \left( { - 2;3;1} \right)\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( { - 1;2;7} \right),B\left( {0;4;4} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 1}}{1}\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

b) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(AB\) là \(\overrightarrow u  = \left( { - 1; - 2;3} \right)\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( { - 1;2;7} \right),B\left( {0;4;4} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 1}}{1}\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

c) Phương trình tham số của đường thẳng \(AB\) là \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + t\\y = 2 + 2t\\z = 7 - 3t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( { - 1;2;7} \right),B\left( {0;4;4} \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 1}}{1}\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

d) Đường thẳng \(AB\) và \(d\) là hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( {0; - 1;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

a) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n  = \left( {1;2; - 2} \right)\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( {0; - 1;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

b) Khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng \(2.\)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( {0; - 1;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

c) Phương trình tham số của đường thẳng \(d\) qua \(A\) và vuông góc với \(\left( P \right)\) là \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + 2t\\z =  - 2 + 3t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {1;2;3} \right),B\left( {0; - 1;1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\). Các khẳng định sau đúng hay sai?d) Phương trình chính tắc của đường thẳng \(\Delta \) qua \(B\), vuông góc với đường thẳng \(AB\) và song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\) là \(\frac{x}{{10}} = \frac{{y + 1}}{{ - 4}} = \frac{{z - 1}}{1}\).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right),B\left( {2;0; - 1} \right),C\left( {0;2;3} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

a) Toạ độ trung điểm \(M\) của đoạn thẳng \(BC\) là \(M\left( {1;1;1} \right)\).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right),B\left( {2;0; - 1} \right),C\left( {0;2;3} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

b) Khoảng cách giữa hai điểm \(B\),\(C\) bằng \(\sqrt 3 \).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right),B\left( {2;0; - 1} \right),C\left( {0;2;3} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

c) Phương trình tham số của đường thẳng \(BC\) là \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = t\\z =  - 1 + 2t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right),B\left( {2;0; - 1} \right),C\left( {0;2;3} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

d) Gọi \(H\left( {a;b;c} \right)\) là hình chiếu vuông góc của \(A\) lên \(BC\). Khi đó \(a + b + c = 3\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho đường thẳng \[d\] có phương trình \[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\] và điểm \(A\left( {2; - 1;2} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

a) Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow a  = \left( { - 1;2;0} \right)\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho đường thẳng \[d\] có phương trình \[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\] và điểm \(A\left( {2; - 1;2} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

b) Điểm \(A\left( {2; - 1;2} \right)\) thuộc đường thẳng \[d\].

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho đường thẳng \[d\] có phương trình \[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\] và điểm \(A\left( {2; - 1;2} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?

c) Đường thẳng \[\Delta \] qua \[A\] và song song với \(d\)có phương trình  tham số là \[\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y =  - 1 - t\\z = 2 + 2t\end{array} \right.\].

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho đường thẳng \[d\] có phương trình \[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{2}\] và điểm \(A\left( {2; - 1;2} \right)\). Các khẳng định sau đúng hay sai?d) Mặt phẳng \[\left( P \right)\] qua \(A\) và chứa đường thẳng \(d\) có phương trình là \(x - y + 2z - 7 = 0\).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y =  - 1 + t\\z = 3\end{array} \right.\)  và \(\Delta ':\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - s\\y = 2\\z =  - 2 + s\end{array} \right.\).

a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta '\) có tọa độ là \(\left( {1;\,2;\, - 2} \right)\);

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y =  - 1 + t\\z = 3\end{array} \right.\)  và \(\Delta ':\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - s\\y = 2\\z =  - 2 + s\end{array} \right.\).

b) Đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(M\left( {2; - 1;3} \right)\);

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y =  - 1 + t\\z = 3\end{array} \right.\)  và \(\Delta ':\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - s\\y = 2\\z =  - 2 + s\end{array} \right.\).

c) Gọi \(\vec u\), \(\overrightarrow {u'} \) lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng \(\Delta \) và \(\Delta '\). Khi đó, công thức tính góc giữa hai đường thẳng \(\Delta \) và \(\Delta '\) là \(\cos \left( {\Delta ,\,\Delta '} \right) = \cos \left( {\vec u,\,\overrightarrow {u'} } \right) = \frac{{\vec u.\overrightarrow {u'} }}{{\left| {\vec u} \right|.\left| {\overrightarrow {u'} } \right|}}\);

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y =  - 1 + t\\z = 3\end{array} \right.\)  và \(\Delta ':\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - s\\y = 2\\z =  - 2 + s\end{array} \right.\).

d) Góc giữa hai đường thẳng \(\Delta \), \(\Delta '\) là 600

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\) và \(d':\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 3}}{1}\).

a) Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(N\left( {1; - 1;2} \right)\);

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\) và \(d':\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 3}}{1}\).

b) \(\vec x = \left( {1; - 1;1} \right)\) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d'\);

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\) và \(d':\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 3}}{1}\).

c) Độ dài của \(\vec x\) bằng 1;

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{2}\) và \(d':\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{y}{1} = \frac{{z - 3}}{1}\).

d) Hai đường thẳng \(d\) và \(d'\) vuông góc với nhau.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + 2z = 1\).

a) \(\vec n = \left( {1;\, - 1;\,2} \right)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\);

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + 2z = 1\).

b) Gọi \(\varphi \) là góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và trục \(Ox\). Khi đó: \(\cos \varphi  = \frac{1}{{\sqrt 6 }}\);

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + 2z = 1\).

c) \(E\left( { - 1;\,2;\,1} \right)\) thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\);

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{1} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 1}}{{ - 1}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x - y + 2z = 1\).

d) Góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng 300

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - t\\z = 3 + t\end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + z - 4 = 0\).

a) \(\vec u = \left( { - 1;\,1;\, - 1} \right)\) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta \);

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - t\\z = 3 + t\end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + z - 4 = 0\).

b) \(M\left( {0;3; - 2} \right)\) không thuộc đường thẳng \(\Delta \);

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - t\\z = 3 + t\end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + z - 4 = 0\).

c) Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - t\\z = 3 + t\end{array} \right.\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y + z - 4 = 0\).

d) Đường thẳng \(\Delta \) cắt mặt phẳng \(\left( P \right)\) tại \(N\left( { - 1;\,4;1} \right)\).

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - z + 1 = 0\) và mặt phẳng \(\left( Q \right):x - y + mz + 1 = 0\).

a) \(F\left( {0;\, - 1;\,3} \right)\) không thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\);

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - z + 1 = 0\) và mặt phẳng \(\left( Q \right):x - y + mz + 1 = 0\).

b) Gọi \(\varphi \) là góc giữa mặt phẳng \(\left( P \right)\) và mặt phẳng \(\left( {Oxz} \right)\). Khi đó: \(\sin \varphi  = \frac{2}{{\sqrt 6 }}\);

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - z + 1 = 0\) và mặt phẳng \(\left( Q \right):x - y + mz + 1 = 0\).

c) Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\), \(\left( Q \right)\) bằng 600 khi \(m = 2\);

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - z + 1 = 0\) và mặt phẳng \(\left( Q \right):x - y + mz + 1 = 0\).

d) Hai mặt phẳng \(\left( P \right)\), \(\left( Q \right)\) vuông góc với nhau khi \(m = 1\).

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hình chóp \(S.OBCD\) có đáy là hình chữ nhật và các điểm \(O\left( {0;\,0;\,0} \right)\), \(B\left( {1;\,0;\,0} \right)\), \(D\left( {0;\,2;\,0} \right)\), \(S\left( {0;\,0;\, - 3} \right)\).

a) Tọa độ điểm \(C\left( {1;\, - 2;\,0} \right)\);

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hình chóp \(S.OBCD\) có đáy là hình chữ nhật và các điểm \(O\left( {0;\,0;\,0} \right)\), \(B\left( {1;\,0;\,0} \right)\), \(D\left( {0;\,2;\,0} \right)\), \(S\left( {0;\,0;\, - 3} \right)\).

b) Gọi \(\varphi \) là góc giữa hai đường thẳng \(OB\) và \(SC\). Khi đó:  \(\cos \varphi  = \frac{1}{{\sqrt {14} }}\);

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hình chóp \(S.OBCD\) có đáy là hình chữ nhật và các điểm \(O\left( {0;\,0;\,0} \right)\), \(B\left( {1;\,0;\,0} \right)\), \(D\left( {0;\,2;\,0} \right)\), \(S\left( {0;\,0;\, - 3} \right)\).

c) \(\vec n = \left( {6;4;3} \right)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( {SBD} \right)\);

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hình chóp \(S.OBCD\) có đáy là hình chữ nhật và các điểm \(O\left( {0;\,0;\,0} \right)\), \(B\left( {1;\,0;\,0} \right)\), \(D\left( {0;\,2;\,0} \right)\), \(S\left( {0;\,0;\, - 3} \right)\).

d) Góc giữa đường thẳng \(SO\) và mặt phẳng \(\left( {SBD} \right)\) bằng 16036'

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A\left( {0;\,0;\,4} \right)\), \(B\left( {0;\, - 3;\,0} \right)\), \(C\left( {0;\,3;\,0} \right)\), \(D\left( {3;\,0;\,0} \right)\).

a) \({\vec n_1} = \left( {4;\, - 4;\,3} \right)\) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\);

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A\left( {0;\,0;\,4} \right)\), \(B\left( {0;\, - 3;\,0} \right)\), \(C\left( {0;\,3;\,0} \right)\), \(D\left( {3;\,0;\,0} \right)\).

b) Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\) và \(\left( {Oyz} \right)\) bằng 450

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A\left( {0;\,0;\,4} \right)\), \(B\left( {0;\, - 3;\,0} \right)\), \(C\left( {0;\,3;\,0} \right)\), \(D\left( {3;\,0;\,0} \right)\).

c) Gọi \(\varphi \) là góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\) và \(\left( {ACD} \right)\). Khi đó: \(\cos \varphi  = \frac{9}{{41}}\);

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho \(A\left( {0;\,0;\,4} \right)\), \(B\left( {0;\, - 3;\,0} \right)\), \(C\left( {0;\,3;\,0} \right)\), \(D\left( {3;\,0;\,0} \right)\).

d) BCD^=45o

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tọa độ của điểm \(A\left( {0;\, - 2;0} \right)\);

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tọa độ của điểm \(B'\left( {4;\,0;\,6} \right)\);

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( {A'B'C'} \right)\) là \(\vec u = \left( {0;1;2} \right)\);

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Góc giữa mái nhà nghiêng với mặt sàn nhà bằng 26034'

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x-23=y+54=z-2-1. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Đường thẳng \[d\] nhận \[\vec u = \left( {3;4;1} \right)\] là một vectơ chỉ phương. 

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x-23=y+54=z-2-1. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Đường thẳng \[d\] nhận \[\vec u = \left( { - 3; - 4;1} \right)\]là một vectơ chỉ phương.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x-23=y+54=z-2-1. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Đường thẳng \[d\] nhận \[\vec u = \left( {3;4; - 1} \right)\]là một vectơ chỉ phương.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: x-23=y+54=z-2-1. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Đường thẳng \[d\] nhận \[\vec u = \left( { - 6; - 8;2} \right)\]là một vectơ chỉ phương.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 4t\\y =  - 1 - 2t\\z =  - 2 + 3t\end{array} \right.{\rm{   }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Điểm \[M\left( {7; - 3; - 1} \right)\] thuộc đường thẳng \[d\].      

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 4t\\y =  - 1 - 2t\\z =  - 2 + 3t\end{array} \right.{\rm{   }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Điểm \[N\left( { - 1;1; - 5} \right)\] thuộc đường thẳng \[d\].

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 4t\\y =  - 1 - 2t\\z =  - 2 + 3t\end{array} \right.{\rm{   }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Đường thẳng \[d\] nhận \[\vec u = \left( {4; - 2;3} \right)\] là một vectơ chỉ phương.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 4t\\y =  - 1 - 2t\\z =  - 2 + 3t\end{array} \right.{\rm{   }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Đường thẳng \[d\] nhận \[\vec u =  - \left( { - 4;2; - 3} \right)\] là một vectơ chỉ phương.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Điểm \(Q\left( {2; - 1;2} \right)\) thuộc đường thẳng \[d\].

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Điểm \(P\left( {1;2;3} \right)\) thuộc đường thẳng \[d\].

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Điểm \(M\left( { - 1; - 2; - 3} \right)\) thuộc đường thẳng \[d\].             

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{2}\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Điểm \(N\left( { - 2;1; - 2} \right)\) thuộc đường thẳng \[d\].        

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 - t\\z = 1 - t\end{array} \right.\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Điểm \[M\left( { - 3\,;5\,;3} \right)\] không thuộc đường thẳng \[d\].  

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 - t\\z = 1 - t\end{array} \right.\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Điểm \[N\left( {1\,;3\,; - 1} \right)\] không thuộc đường thẳng \[d\].

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 - t\\z = 1 - t\end{array} \right.\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Điểm \[P\left( {3\,;5\,;3} \right)\] không thuộc đường thẳng \[d\].   

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 - t\\z = 1 - t\end{array} \right.\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Điểm \[Q\left( {1\,;2\,; - 3} \right)\] không thuộc đường thẳng \[d\].       

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho ba điểm \[A(1;2;0),\,B(1;1;2)\] và \[C(2;3;1)\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Đường thẳng đi qua \[A\] và song song với \[BC\] có phương trình là \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{z}{{ - 1}}.\]  

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho ba điểm \[A(1;2;0),\,B(1;1;2)\] và \[C(2;3;1)\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Đường thẳng đi qua hai điểm \[B,C\] có phương trình là \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}.\]

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho ba điểm \[A(1;2;0),\,B(1;1;2)\] và \[C(2;3;1)\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Điểm \[M\left( {2\,;3\,;1} \right)\] không thuộc đường thẳng \[BC\]. 

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho ba điểm \[A(1;2;0),\,B(1;1;2)\] và \[C(2;3;1)\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Điểm \[N\left( {3\,;5\,;0} \right)\] không thuộc đường thẳng \[BC\].

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M(1;2; - 1)\) và mặt phẳng \(\vec u = (2;4; - 1)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là x-12= y-21=z+11

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M(1;2; - 1)\) và mặt phẳng \(\vec u = (2;4; - 1)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

 b) Đường thẳng đi qua \(d\) và vuông góc với \((P)\) có phương trình là x-12= y-21=z+1-3

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M(1;2; - 1)\) và mặt phẳng \(\vec u = (2;4; - 1)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là x-1-2=y-2-1=z+13

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M(1;2; - 1)\) và mặt phẳng \(\vec u = (2;4; - 1)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là x+12=y+21=z-1-3

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d: x-12=y-71=z-34 và d':x-63=y+1-2=z+21. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Đường thẳng d không song song đường thẳng d'. 

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d: x-12=y-71=z-34 và d':x-63=y+1-2=z+21. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Đường thẳng d trùng đường thẳng d'.                

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d: x-12=y-71=z-34 và d':x-63=y+1-2=z+21. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Đường thẳng d cắt đường thẳng d'. 

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d: x-12=y-71=z-34 và d':x-63=y+1-2=z+21. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Đường thẳng d chéo đường thẳng d'.

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tọa độ giao điểm I của d và d' là I(1; -2; 4).     

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tọa độ giao điểm I của d và d’ là I(1; 2; 4).         

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đường thẳng d cắt đường thẳng d’. 

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Đường thẳng d chéo đường thẳng d’.

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hai đường thẳng \({d_1}\) và \({d_2}\) song song với nhau.           

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Đường thẳng \({d_3}\) cắt đường thẳng \({d_2}\). 

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đường thẳng \({d_4}\) không cắt đường thẳng \({d_1}\). 

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Đường thẳng d3 cắt đường thẳng d1

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(3; - 1;4)\) và có một vectơ chỉ phương \(\vec u = ( - 2;4;5)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Phương trình tham số của đường thẳng d là x=2+3ty=4tz=5+4t

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(3; - 1;4)\) và có một vectơ chỉ phương \(\vec u = ( - 2;4;5)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Phương trình tham số của đường thẳng d là x=3+2ty=1+4tz=4+5t

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(3; - 1;4)\) và có một vectơ chỉ phương \(\vec u = ( - 2;4;5)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Phương trình tham số của đường thẳng d là x=32ty=1+4tz=4+5t

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(3; - 1;4)\) và có một vectơ chỉ phương \(\vec u = ( - 2;4;5)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Phương trình tham số của đường thẳng d là x=32ty=1+4tz=4+5t

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(M\left( {1;\; - 2;\;1} \right)\), \(N\left( {0;\;1;\;3} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Phương trình đường thẳng qua hai điểm \(M\), \(N\) là \[\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 1}}{2}\].

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(M\left( {1;\; - 2;\;1} \right)\), \(N\left( {0;\;1;\;3} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Phương trình đường thẳng qua hai điểm \(M\),  là \[\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{1}\].

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(M\left( {1;\; - 2;\;1} \right)\), \(N\left( {0;\;1;\;3} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Phương trình đường thẳng qua hai điểm \(M\), \(N\) là \[\frac{x}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{3} = \frac{{z - 3}}{2}\].  

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai điểm \(M\left( {1;\; - 2;\;1} \right)\), \(N\left( {0;\;1;\;3} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Phương trình đường thẳng qua hai điểm \(M\), \(N\) là \[\frac{x}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{{ - 2}}\].

Xem đáp án
117. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[{\rm{Ox}}yz\], đường thẳng có phương trình tham số là \((d):\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 2 - t\\z =  - 3 + t\end{array} \right.\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Phương trình chính tắc của đường thẳng d là \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z + 3}}{1}\)

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[{\rm{Ox}}yz\], đường thẳng có phương trình tham số là \((d):\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 2 - t\\z =  - 3 + t\end{array} \right.\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Phương trình chính tắc của đường thẳng d là \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}\)

Xem đáp án
119. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[{\rm{Ox}}yz\], đường thẳng có phương trình tham số là \((d):\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 2 - t\\z =  - 3 + t\end{array} \right.\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Phương trình chính tắc của đường thẳng d là \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 3}}{1}\)     

Xem đáp án
120. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[{\rm{Ox}}yz\], đường thẳng có phương trình tham số là \((d):\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 2 - t\\z =  - 3 + t\end{array} \right.\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Phương trình chính tắc của đường thẳng d là \(\frac{{1 - x}}{{ - 2}} = \frac{{2 - y}}{1} = \frac{{ - z - 3}}{{ - 1}}\)

Xem đáp án
121. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( {1;2;3} \right)\] và đường thẳng \[\overrightarrow u  = \left( {1; - 2;1} \right)\]: \(\frac{{x + 4}}{{ - 2}} = \frac{{y + 3}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{1}\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Đường thẳng \[\Delta \] đi qua điểm \[A\] và song song với đường thẳng \[\overrightarrow u  = \left( {1; - 2;1} \right)\] có phương trình là: x=12ty=23tz=3+t

Xem đáp án
122. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( {1;2;3} \right)\] và đường thẳng \[\overrightarrow u  = \left( {1; - 2;1} \right)\]: \(\frac{{x + 4}}{{ - 2}} = \frac{{y + 3}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{1}\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Đường thẳng \[\Delta \] đi qua điểm \[A\] và song song với đường thẳng \[\overrightarrow u  = \left( {1; - 2;1} \right)\] có phương trình là: x=1+2ty=2+3tz=3t

Xem đáp án
123. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( {1;2;3} \right)\] và đường thẳng \[\overrightarrow u  = \left( {1; - 2;1} \right)\]: \(\frac{{x + 4}}{{ - 2}} = \frac{{y + 3}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{1}\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Đường thẳng \[\Delta \] đi qua điểm \[A\] và song song với đường thẳng \[\overrightarrow u  = \left( {1; - 2;1} \right)\] có phương trình là: x-12=y-23=z-3-1

Xem đáp án
124. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( {1;2;3} \right)\] và đường thẳng \[\overrightarrow u  = \left( {1; - 2;1} \right)\]: \(\frac{{x + 4}}{{ - 2}} = \frac{{y + 3}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{1}\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Đường thẳng \[\Delta \] đi qua điểm \[A\] và song song với đường thẳng \[\overrightarrow u  = \left( {1; - 2;1} \right)\] có phương trình là: x+12=y+23=z+3-1

Xem đáp án
125. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho ba điểm \(A\left( {2; - 2;3} \right);\,\,\,B\left( {1;3;4} \right)\) và \(C\left( {3; - 1;5} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Đường thẳng đi qua \(A\) và song song với \(BC\) có phương trình là: x=22ty=2+4tz=3t

Xem đáp án
126. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho ba điểm \(A\left( {2; - 2;3} \right);\,\,\,B\left( {1;3;4} \right)\) và \(C\left( {3; - 1;5} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Đường thẳng đi qua \(A\) và song song với \(BC\) có phương trình là: x+22=y24=z+31.

Xem đáp án
127. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho ba điểm \(A\left( {2; - 2;3} \right);\,\,\,B\left( {1;3;4} \right)\) và \(C\left( {3; - 1;5} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Đường thẳng đi qua \(A\) và song song với \(BC\) có phương trình là: x24=y+22=z39.

Xem đáp án
128. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho ba điểm \(A\left( {2; - 2;3} \right);\,\,\,B\left( {1;3;4} \right)\) và \(C\left( {3; - 1;5} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Đường thẳng đi qua \(A\) và song song với \(BC\) có phương trình là: x22=y+24=z31.

Xem đáp án
129. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[{\rm{Ox}}yz\], cho ba điểm \[A\left( {1;1;0} \right),B\left( {1;0;1} \right),C\left( {3;1;0} \right)\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là: x+12=y+11=z1.   

Xem đáp án
130. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[{\rm{Ox}}yz\], cho ba điểm \[A\left( {1;1;0} \right),B\left( {1;0;1} \right),C\left( {3;1;0} \right)\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là: z+14=y+11=z1.

Xem đáp án
131. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[{\rm{Ox}}yz\], cho ba điểm \[A\left( {1;1;0} \right),B\left( {1;0;1} \right),C\left( {3;1;0} \right)\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là: x12=y11=z1.

Xem đáp án
132. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[{\rm{Ox}}yz\], cho ba điểm \[A\left( {1;1;0} \right),B\left( {1;0;1} \right),C\left( {3;1;0} \right)\]. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là: x=14ty=12tz=2t.

Xem đáp án
133. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[{\rm{Ox}}yz\], cho điểm \(A\left( {2;0; - 1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,x + y - 1 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Đường thẳng đi qua \(A\) đồng thời song song với \(\left( P \right)\) và mặt phẳng \[\left( {{\rm{Ox}}y} \right)\] có phương trình là \[\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = 2t\\z = 1 - t\end{array} \right.\]

Xem đáp án
134. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[{\rm{Ox}}yz\], cho điểm \(A\left( {2;0; - 1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,x + y - 1 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Đường thẳng đi qua \(A\) đồng thời song song với \(\left( P \right)\) và mặt phẳng \[\left( {{\rm{Ox}}y} \right)\] có phương trình là x=3+ty=2tz=1t

Xem đáp án
135. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[{\rm{Ox}}yz\], cho điểm \(A\left( {2;0; - 1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,x + y - 1 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Đường thẳng đi qua \(A\) đồng thời song song với \(\left( P \right)\) và mặt phẳng \[\left( {{\rm{Ox}}y} \right)\] có phương trình là x=1+2ty=1z=t

Xem đáp án
136. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[{\rm{Ox}}yz\], cho điểm \(A\left( {2;0; - 1} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):\,x + y - 1 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Đường thẳng đi qua \(A\) đồng thời song song với \(\left( P \right)\) và mặt phẳng \[\left( {{\rm{Ox}}y} \right)\] có phương trình là x=3+ty=1+2tz=t

Xem đáp án
137. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M( - 1;3;2)\) và mặt phẳng \((P):x - 2y + 4z + 1 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Đường thẳng đi qua \(M\) và vuông góc với \((P)\) có phương trình là \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{1}\).  

Xem đáp án
138. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M( - 1;3;2)\) và mặt phẳng \((P):x - 2y + 4z + 1 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Đường thẳng đi qua \(M\) và vuông góc với \((P)\) có phương trình là \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 - t\\y = 3 + 2t\\z = 2 - 4t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
139. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M( - 1;3;2)\) và mặt phẳng \((P):x - 2y + 4z + 1 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Đường thẳng đi qua \(M\) và vuông góc với \((P)\) có phương trình là \(\frac{{1 - x}}{{ - 1}} = \frac{{ - y - 3}}{2} = \frac{{ - z - 2}}{{ - 4}}\).            

Xem đáp án
140. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M( - 1;3;2)\) và mặt phẳng \((P):x - 2y + 4z + 1 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Đường thẳng đi qua \(M\) và vuông góc với \((P)\) có phương trình là \(\frac{{x + 1}}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 2}} = \frac{{z - 2}}{4}\).

Xem đáp án
141. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm A(2; 0; 2), B(1; -1; -2), C(-1; 1; 0). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Đường thẳng đi qua \(A\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) có phương trình là: x=2+6ty=10tz=2+4t

Xem đáp án
142. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm A(2; 0; 2), B(1; -1; -2), C(-1; 1; 0). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Đường thẳng đi qua \(A\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) có phương trình là:\(\frac{{x + 2}}{3} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z + 2}}{{ - 2}}\).

Xem đáp án
143. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm A(2; 0; 2), B(1; -1; -2), C(-1; 1; 0). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Đường thẳng đi qua \(A\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) có phương trình là: \(\frac{{x - 2}}{3} = \frac{y}{{ - 5}} = \frac{{z - 2}}{{ - 2}}\).   

Xem đáp án
144. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm A(2; 0; 2), B(1; -1; -2), C(-1; 1; 0). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Đường thẳng đi qua \(A\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) có phương trình là: x23=y5=z22.

Xem đáp án
145. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho các điểm \(A\left( {1;2;0} \right),B\left( {2;0;2} \right),\,C\left( {2; - 1;3} \right),\,D\left( {1;1;3} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Đường thẳng đi qua \(C\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\) có phương trình là \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 2 + 4t\\y =  - 4 + 3t\\z = 2 + t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
146. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho các điểm \(A\left( {1;2;0} \right),B\left( {2;0;2} \right),\,C\left( {2; - 1;3} \right),\,D\left( {1;1;3} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Đường thẳng đi qua \(C\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\) có phương trình là \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 2 - 8t\\y =  - 4 - 6t\\z = 2 - 2t\end{array} \right.\). 

Xem đáp án
147. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho các điểm \(A\left( {1;2;0} \right),B\left( {2;0;2} \right),\,C\left( {2; - 1;3} \right),\,D\left( {1;1;3} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Đường thẳng đi qua \(C\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\) có phương trình là \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 2 - 4t\\y =  - 2 - 3t\\z = 2 - t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
148. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho các điểm \(A\left( {1;2;0} \right),B\left( {2;0;2} \right),\,C\left( {2; - 1;3} \right),\,D\left( {1;1;3} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Đường thẳng đi qua \(C\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\) có phương trình là \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 4t\\y =  - 1 + 3t\\z = 3 - t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
149. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x + 3y - z + 1 = 0\), \(\left( \beta  \right):2x - y + z - 7 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\)và \(\left( \beta  \right)\)là \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{y}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{{ - 7}}\)

Xem đáp án
150. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x + 3y - z + 1 = 0\), \(\left( \beta  \right):2x - y + z - 7 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\)\(\left( \beta  \right)\)\(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 7}}\)

Xem đáp án
151. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x + 3y - z + 1 = 0\), \(\left( \beta  \right):2x - y + z - 7 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\)và \(\left( \beta  \right)\)là \(\frac{x}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{{ - 3}} = \frac{{z - 10}}{7}\)  

Xem đáp án
152. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right):x + 3y - z + 1 = 0\), \(\left( \beta  \right):2x - y + z - 7 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\)và \(\left( \beta  \right)\)là \(\frac{{x - 2}}{{ - 2}} = \frac{y}{3} = \frac{{z - 3}}{7}\)

Xem đáp án
153. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z + 5 = 0\) và \(\left( Q \right):x - y + 2 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) bằng 1350.       

Xem đáp án
154. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z + 5 = 0\) và \(\left( Q \right):x - y + 2 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) bằng 450

Xem đáp án
155. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z + 5 = 0\) và \(\left( Q \right):x - y + 2 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) song song với nhau.       

Xem đáp án
156. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 2z + 5 = 0\) và \(\left( Q \right):x - y + 2 = 0\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Điểm \(M\left( {0;5;0} \right)\) thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\).

Xem đáp án
157. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \(\left( Q \right):\,x - y - 5 = 0\), và biết hình chiếu của \(O\) lên mặt phẳng \(\left( P \right)\) là \(H\left( {2\,;\, - 1\,;\, - 2} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) bằng 1350

Xem đáp án
158. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \(\left( Q \right):\,x - y - 5 = 0\), và biết hình chiếu của \(O\) lên mặt phẳng \(\left( P \right)\) là \(H\left( {2\,;\, - 1\,;\, - 2} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) bằng 45o

Xem đáp án
159. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \(\left( Q \right):\,x - y - 5 = 0\), và biết hình chiếu của \(O\) lên mặt phẳng \(\left( P \right)\) là \(H\left( {2\,;\, - 1\,;\, - 2} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) bằng 60o

Xem đáp án
160. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt phẳng \(\left( Q \right):\,x - y - 5 = 0\), và biết hình chiếu của \(O\) lên mặt phẳng \(\left( P \right)\) là \(H\left( {2\,;\, - 1\,;\, - 2} \right)\). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) Góc giữa hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) bằng 120o

Xem đáp án
161. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho ba mặt phẳng \((P):\,\,2x\,\, - \,\,y\,\, + \,\,2z\,\, + \,\,3\,\, = \,\,0\,\,\) , \((Q):\,\,x\,\, - \,\,y\,\, - \,\,z\,\,\, - \,\,2\,\, = \,\,1\), \((R):\,\,x\,\, + \,\,2y\,\, + \,\,2z\,\,\,\, - \,\,2\,\, = \,\,0\). Gọi \({\alpha _1};\,\,{\alpha _2};\,\,{\alpha _3}\) lần lượt là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q), (Q) và (R), (R) và (P). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

a) α1>  α3>α2.

Xem đáp án
162. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho ba mặt phẳng \((P):\,\,2x\,\, - \,\,y\,\, + \,\,2z\,\, + \,\,3\,\, = \,\,0\,\,\) , \((Q):\,\,x\,\, - \,\,y\,\, - \,\,z\,\,\, - \,\,2\,\, = \,\,1\), \((R):\,\,x\,\, + \,\,2y\,\, + \,\,2z\,\,\,\, - \,\,2\,\, = \,\,0\). Gọi \({\alpha _1};\,\,{\alpha _2};\,\,{\alpha _3}\) lần lượt là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q), (Q) và (R), (R) và (P). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

b) α2>  α3>α1.

Xem đáp án
163. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho ba mặt phẳng \((P):\,\,2x\,\, - \,\,y\,\, + \,\,2z\,\, + \,\,3\,\, = \,\,0\,\,\) , \((Q):\,\,x\,\, - \,\,y\,\, - \,\,z\,\,\, - \,\,2\,\, = \,\,1\), \((R):\,\,x\,\, + \,\,2y\,\, + \,\,2z\,\,\,\, - \,\,2\,\, = \,\,0\). Gọi \({\alpha _1};\,\,{\alpha _2};\,\,{\alpha _3}\) lần lượt là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q), (Q) và (R), (R) và (P). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

c) α3>  α2>α1.

Xem đáp án
164. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \[Oxyz\], cho ba mặt phẳng \((P):\,\,2x\,\, - \,\,y\,\, + \,\,2z\,\, + \,\,3\,\, = \,\,0\,\,\) , \((Q):\,\,x\,\, - \,\,y\,\, - \,\,z\,\,\, - \,\,2\,\, = \,\,1\), \((R):\,\,x\,\, + \,\,2y\,\, + \,\,2z\,\,\,\, - \,\,2\,\, = \,\,0\). Gọi \({\alpha _1};\,\,{\alpha _2};\,\,{\alpha _3}\) lần lượt là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q), (Q) và (R), (R) và (P). Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?

d) α1>  α2>α3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack