vietjack.com

42 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập hợp kim của sắt (P1)
Quiz

42 câu Trắc nghiệm Hóa 12 (có đáp án): Bài tập hợp kim của sắt (P1)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gang là hợp kim của sắt – cacbon và một số nguyên tố khác. Trong đó cacbon chiếm

A. trên 15%

B. từ 2 – 5%.

C. từ 8 – 12%.

D. từ 0 – 2%.

2. Nhiều lựa chọn

Thép là hợp kim của sắt – cacbon và một số nguyên tố khác. Trong đó cacbon chiếm

A. dưới 15%.

B. từ 2 – 5%.

C. từ 0,01– 2%.

D. nhỏ hơn 98 %.

3. Nhiều lựa chọn

Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm thành phần cao nhất là 

A. Si

B. C

C. S

D. Fe

4. Nhiều lựa chọn

Gang và thép là những hợp kim của sắt, có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và trong đời sống. Gang và thép có những điểm khác biệt nào sau đây:

A. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép

B. Thép dẻo và bền hơn gang

C. Gang giòn cứng cứng hơn thép

D. A, B, C đúng

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về gang và thép  

A. Gang thép đều có thành phần chính là Fe và C

B. Gang giòn cứng cứng hơn thép

C. Thép dẻo và bền hơn gang

D. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang

6. Nhiều lựa chọn

Cho các nguyên liệu: (1) Quặng sắt; (2) quặng cromit; (3) SiO2; (4) than cốc; (5) than đá; (6) CaCO3. Những nguyên liệu dùng để luyện gang là

A. 1, 3, 4, 6

B. 1, 3, 4, 5

C. 1, 3, 5, 6

D. 2, 3, 4, 6

7. Nhiều lựa chọn

Trong các nguyên liệu sau nguyên liệu không dùng để sản xuất gang là? Cho các nguyên liệu: (1) Quặng sắt; (2) quặng cromit; (3) SiO2; (4) than cốc; (5) than đá; (6) CaCO3. Nguyên liệu không dùng để luyện gang là

A. than cốc

B. Quặng sắt

C. Quặng boxit

D. CaCO3

8. Nhiều lựa chọn

Oxit nào sau đây được dùng để luyện gang thép?

A. Cr2O3

B. Fe2O3

C. ZnO

D. CuO

9. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc luyện thép từ gang là

A. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép

B. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao

C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép

D. dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép

10. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc sản xuất gang là  

A. oxi hóa sắt thành Fe2O3

B. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao

C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép

D. dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn, … trong sắt để thu được thép

11. Nhiều lựa chọn

Quá trình sản xuất thép từ gang trắng, người ta cho thêm oxi của không khí vào. Vai trò của oxi là

A. oxi hóa tạp chất

B. oxi hóa cacbon

C. oxi hóa một phần Fe

D. cả a, b, c đều xảy ra

12. Nhiều lựa chọn

Quá trình sản xuất thép từ gang trắng, người ta cho thêm oxi của không khí vào. Oxi trong không khí không có vai trò 

A. oxi hóa một phần Fe

B. tăng nhiệt độ cho phản ứng cháy

C. oxi hóa tạp chất

D. oxi hóa cacbon

13. Nhiều lựa chọn

Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là

A. Xiđerit

B. hematit

C. manhetit

D. pirit sắt

14. Nhiều lựa chọn

Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra. Mặt khác hòa tan quặng này trong axit không thấy có khí bay ra. Loại quặng đó là  

A. Xiđerit

B. hematit

C. manhetit

D. pirit sắt

15. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

 (1) Gang là hợp kim của sắt chứa từ 1 - 3,1% là các nguyên tố C, Si, Mn, S và còn lại là Fe.

 (2) Thép là hợp kim của sắt trong đó hàm lượng cacbon chiếm 0,01 - 2%.

(3) Thép được sử dụng trong ngành chế tạo máy và máy bay.

 (4) Để luyện thép, người ta oxi hóa gang nóng chảy để loại phần lớn các nguyên tố C, P, Si, Mn, S.

(5) Thép đặc biệt là thép ngoài những nguyên tố có sẵn như thép thường còn thêm các nguyên tố được đưa vào là Cr, Ni, Mo, W, Mn, …

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

16. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau phát biểu sai là  

A. Thép đặc biệt là thép ngoài những nguyên tố có sẵn như thép thường còn thêm các nguyên tố được đưa vào là Cr, Ni, Mo, W, Mn, …

B. Thép được sử dụng trong ngành chế tạo máy và máy bay

C. Thép là hợp kim của sắt trong đó hàm lượng cacbon chiếm 0,01 - 2%.

D. Để luyện thép, người ta oxi hóa gang nóng chảy để loại phần lớn các nguyên tố C, P, Si, Mn, S

17. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

 (1) Gang trắng chứa nhiều xementit (Fe3C).

 (2) Nguyên liệu để sản xuất thép là gang trắng hoặc gang xám, thép phế liệu.

(3) Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là: CaO + SiO2t0CaSiO3.

(4) Dùng khí CO khử oxit sắt trong lò cao để sản xuất gang.

 Số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

18. Nhiều lựa chọn

Cho các nhận xét sau

 (1) Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 0,01 đến dưới 2%.

 (2) Gang là hợp chất của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2% đến 5%.N

 (3) Nguyên tắc sản xuất gang là khử oxit sắt thành sắt bằng CO

 (4) Nguyên tắc sản xuất thép là khử cacbon có trong gang.

 Số nhận xét đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

19. Nhiều lựa chọn

Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là

A. 0,82%

B. 0,84%.

C. 0,85%.

D. 0,86%.

20. Nhiều lựa chọn

Nung một mẫu thép thường có khối lượng 80 gam trong O2 dư thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của cacbon trong mẫy thép đó là

A. 1,5%

B. 0,6%

C. 1,2%

D. 6%

21. Nhiều lựa chọn

A là quặng hematit chứa 60% Fe2O3. B là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Trộn m1 tấn A với m2 tấn B thu được 1 tấn quặng C. Từ C điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon. Tỉ lệ m1m2 là

A. 5 : 2

B. 4 : 3

C. 3 : 4

D. 2 : 5

22. Nhiều lựa chọn

A là quặng hematit chứa 53,33% Fe2O3. B là quặng manhetit chứa 58% Fe3O4. Trộn m1 tấn A với m2 tấn B được 7 Tấn quặng C. Từ C điều chế được 2,92 tấn gang chứa 4,11% cacbon. Tỉ lệ m1m2 gần nhất với

A. 5 : 2

B. 4 : 3

C. 3  : 4

D. 2 : 5

23. Nhiều lựa chọn

Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt 95% cần dùng x tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt hao hụt trong quá trình sản xuất là 1%. Giá trị của x là

A. 1235

B. 1325

C. 1324

D. 1650

24. Nhiều lựa chọn

Để luyện được 1 tấn gang có hàm lượng sắt 98% cần dùng x tấn quặng hematit chứa 98% Fe2O3 (còn lại là tạp chất không chứa sắt). Biết rằng lượng sắt hao hụt trong quá trình sản xuất là 5%. Giá trị của x là

A. 1

B. 1,2

C. 1,5

D. 1,6

25. Nhiều lựa chọn

Đem đun nóng một lượng quặng hematit chứa Fe2O3, có lẫn tạp chất trơ và cho luồng khí CO đi qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hấp thụ hỗn hợp khí này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52,8 gam. Nếu hòa tan hết hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thì thu được 387,2 gam một muối nitrat. Hàm lượng Fe2O3 theo khối lượng trong loại quặng hematit này là

A. 60%  

B. 40%  

C. 20%  

D. 80%

26. Nhiều lựa chọn

Đem đun nóng một lượng quặng hematit chứa Fe2O3, có lẫn tạp chất trơ và cho luồng khí CO đi qua, thu được 500 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hấp thụ hỗn hợp khí này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 88 gam. Nếu hòa tan hết hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thì thu được 363 gam một muối nitrat. Hàm lượng Fe2O3 theo khối lượng trong loại quặng hematit này là

A. 21,57%

B. 22,56%

C. 32,46%

D. 58,2%

27. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết phản ứng nào dưới đây là một trong những phản ứng của quá trình luyện thép

A. CO + 3Fe2O3  t0 2Fe3O4 + CO2

B. CO + FeO t0 Fe + CO2

C. CO + Fe3O4 t0 CO2 + 3FeO    

D. Mn + FeO t0 MnO + Fe

28. Nhiều lựa chọn

Gang, thép là hợp kim của Fe và

A. Mn

B. Cacbon

C. Lưu huỳnh

D. Photpho

29. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây khi tác dụng với axit HNO3 không giải phóng khí?

A. Fe2O3

B. CaCO3

C. FeCO3

D. Fe3O4

30. Nhiều lựa chọn

Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3  Fe3O4

A. Dung dịch H2SO4 loãng       

B. Dung dịch HNO3 loãng

C.  Dung dịch NaOH 

D. Dung dịch HCl

© All rights reserved VietJack