2048.vn

400+ câu trắc nghiệm Công nghệ bào chế dược có đáp án - Phần 8
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Công nghệ bào chế dược có đáp án - Phần 8

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn cách khắc phục cho công thức sau Cafein 0,03g Natri bromid 0,3g Natri hydrocarbonat 0,3g 

Thay muối khan tương ứng hoặc sấy khô trước khi trộn với nhau

Trộn natri bromid với natri hydrocarbonat trước

Nghiền riêng từng thành phần rồi trộn nhẹ nhàng với nhau

A, B, C sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ ẩm của thuốc cốm theo quy định

≤ 10%

≤ 9%

≤ 7%

≤ 5%

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của dạng thuốc bột 

Thích hợp với các dược chất có mùi vị khó chịu và kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa

Ổn định về mặt hóa học

Sinh khả dụng cao hơn các dạng thuốc lỏng khác

A, B đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của dạng thuốc bột 

Ổn định về mặt hóa học

Kỹ thuật bào chế đơn giản

Thích hợp với các dược chất dễ bị thủy phân

A, B, C đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của dạng thuốc bột 

Khó đảm bảo tuổi thọ của thuốc

Dễ hút ẩm

Dễ xảy ra tương kỵ giữa các dược chất với nhau

A, B đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của dạng thuốc bột 

Không thích hợp với những dược chất dễ bị thủy phân

Không thích hợp với những dược chất có mùi vị khó chịu

Khó vận chuyển, bảo quản

A, B đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Các nhóm tá dược thường được sử dụng trong bào chế thuốc bột 

Tá dược độn

Tá dược màu

Tá dược dính

Tá dược hút

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Các nhóm tá dược thường được sử dụng trong bào chế thuốc bột 

Tá dược độn

Tá dược trơn

Tá dược màu

Tá dược hút

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược độn sử dụng trong bào chế thuốc bột 

Dùng để pha loãng các dược chất độc hay tác dụng mạnh

Thường sử dụng lactose

Hay gặp trong bột nồng độ

A, B, C đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dược chất sử dụng trong bào chế thuốc bột

Chủ yếu là dược chất dạng rắn

Không được sử dụng dược chất dạng lỏng hay mềm

Có thể sử dụng được chất dạng lỏng hay mềm nhưng không được ảnh hưởng đến thể chất khô tơi của thuốc bột

A, C đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược hút dùng trong bào chế thuốc bột 

Dùng trong thuốc bột kép chứa các chất háo ẩm

Thường dùng magiesi carbonat, magiesi oxyd

A, B đúng

A, B sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược bao dùng trong bào chế thuốc bột 

Dùng để cách ly những dược chất tương kỵ trong thuốc bột kép

Thường dùng các bột trơ như magiesi carbonat, magiesi oxyd

A, B đúng

A, B sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược màu dùng trong bào chế thuốc bột 

Thường dùng trong bột kép chứa các chất độc hay tác dụng mạnh

Nhuộm màu chế phẩm để phân biệt

Thường cho vào với mục đích kiểm tra sự đồng nhất của thuốc bột

A, C đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi rây dược chất cần chú ý

Nên đổ vào rây nhiều bột để rây nhanh hơn

Khi rây nên sử dụng tốc độ rây lớn

Rây những chất độc cần đậy nắp

A, C đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi rây dược chất cần chú ý 

Độ ẩm của bột nên vừa phải

Không nên đảo trộn bột trên rây

Chà xát khối bột trên rây để rây nhanh hơn

A, B đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn bột kép 

Thiết bị trộn, cách trộn có ảnh hưởng đến sự đồng nhất của bột

Trộn càng lâu bột càng đồng nhất

Các bột nhẹ thường được cho vào trước để tránh bay bụi

A, B, C đều đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc bột dùng để đắp hoặc rắc phải là 

Bột mịn, bột nửa mịn

Bột thô, bột nửa thô

Bột mịn, bột rất mịn

Bột nửa mịn, bột nửa thô

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc bột sủi phải đạt yêu cầu 

Độ mịn

Độ ẩm

Độ tan

A, B, C đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết phương pháp phối hợp hoạt chất vào tá dược của công thức sau: Cloral hydrat 0,5g Witepsol vđ 1 viên 

Hòa tan

Trộn đều đơn giản

Nhũ hóa

A, B, C sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết yêu cầu thời gian rã của thuốc đặt điều chế theo công thức sau: Cloral hydrat 0,5g Witepsol vđ 1 viên 

5 phút

15 phút

30 phút

60 phút

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết cơ chế giải phóng hoạt chất của thuốc đặt điều chế theo công thức sau: Cloral hydrat 0,5g Witepsol vđ 1 viên 

Hòa tan trong lớp niêm dịch

Phân tán trong lớp chất nhầy

Chảy lỏng ở nhiệt độ cơ thể

A, B, C sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc đặt trực tràng thích hợp cho các loại dược chất 

Có độ tan thấp

Kích ứng đường tiêu hóa

Có thời gian bán thải ngắn

Dễ bị oxy hóa

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc đặt trực tràng hấp thu theo đoạn tĩnh mạch nào hạn chế được sự chuyển hóa lần đầu ở gan 

Tĩnh mạch trĩ trên

Tĩnh mạch trĩ giữa

Tĩnh mạch trĩ dưới

B, C đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược nào sau đây thường dùng cho thuốc trứng đặt âm đạo

Witepsol

Lactose

PEG

Tinh bột

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược PEG điều chế thuốc đặt thuộc nhóm 

Dầu mỡ hydrogen hóa

Keo thân nước thiên nhiên

Triglycerid bán tổng hợp

Keo thân nước tổng hợp

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp đun chảy đổ khuôn để điều chế thuốc đặt phải chú ý đến hệ số thay thế khi lượng dược chất trong viên 

Nhỏ hơn 0,5g

Lớn hơn 0,5g

Nhỏ hơn 50mg

Lớn hơn 50mg

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện bảo quản thuốc đạn

Nhiệt độ 5 – 10°C

Dưới 50°C

Trên 20°C

Dưới 30°C

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chỉnh độ cứng của thuốc đặt điều chế bằng nhóm tá dược thân dầu thường dùng 

PEG 6000

Sáp ong

Lanolin khan

Vaselin

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu nhiệt độ chảy của thuốc đặt phải

Lớn hơn 36,5°C

Thấp hơn 36,5°C

Bằng 36,5°C

A, B, C sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu chất lượng của thuốc đặt

Phải chảy lỏng ở thân nhiệt

Phải hòa tan trong niêm dịch

Phải giữ được hình dạng trong quá trình bảo quản

A, B, C đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack