2048.vn

400+ câu trắc nghiệm Công nghệ bào chế dược có đáp án - Phần 6
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Công nghệ bào chế dược có đáp án - Phần 6

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhũ tương kiểu N/D có thể dùng trong các dạng bào chế: 

Potio

Thuốc mỡ

Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền của hệ phân tán: 

Tỉ lệ pha phân tán

Hoạt động của vi sinh vật

Kích thước các tiểu phân

Chuyển động Brown

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hiện tượng đặc trưng của bề mặt tiếp xúc:

Hiện tượng Tyndall, sức căng bề mặt (SCBM)

Hiện tượng khuếch tán, SCBM

Hiện tượng hấp phụ, SCBM

Hiện tượng thẩm thấu, SCBM

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất sau đây có thể dùng làm chất nhũ hóa, chất gây thấm cho cả 3 dạng uống, tiêm, dùng ngoài: 

Các gôm arabic, adragant

Các chất ammonium bậc 4

Các alcol có chứa saponin

Các polysorbat, lecithin

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho công thức sau:
Potio nhũ tương

Bromoform 2 g

Natri benzoat 4 g

Codein phosphat 0,2 g

Siro đơn 20 g

Nước cất vđ 100 ml
Biết dBromoform = 2,86; ddầu lạc= 0,8
Hoạt chất trong công thức trên là:

Bromoform

Natri benzoat

Codein phosphate

A và C đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho công thức như trên, kiểu nhũ tương của Potio là:

Potio nhũ tương

Bromoform 2 g

Natri benzoat 4 g

Codein phosphat 0,2 g

Siro đơn 20 g

Nước cất vđ 100 ml
Biết dBromoform = 2,86; ddầu lạc= 0,8

D/N

N/D

D/N/D

N/D/N

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho công thức sau:Potio nhũ tương Bromoform 2 gNatri benzoat 4 gCodein phosphat 0,2 gSiro đơn 20 gNước cất vđ 100 mlBiết dBromoform = 2,86 dDầu lạc = 0,8Thể tích dầu lạc cần thêm vào để hiệu chỉnh tỉ trọng pha dầu = 1 là: 

2,85 ml

3,65 ml

5,2 ml

6,5 ml

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho công thức sau:
Potio nhũ tương
Bromoform 2 g
Natri benzoat 4 g
Codein phosphat 0,2 g
Siro đơn 20 g
Nước cất vđ 100 ml
Biết dBromoform = 2,86 dDầu lạc = 0,8
Dùng gôm Arabic làm chất nhũ hóa cho nhũ tương trên. Tính khối lượng gôm arabic cần thêm vào:

1,8 g

2,4 g

3,6 g

4,8 g

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp tiệt khuẩn nào không áp dụng đối với các thuốc đã đóng vào bao bì thủy tinh 

Tiệt khuẩn bằng nhiệt khô

Tiệt khuẩn bằng nhiệt ướt

Tiệt khuẩn bằng tia cực tím

Tiệt khuẩn bằng hơi nước nén

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tiệt khuẩn thuốc, dụng cụ chịu nhiệt độ kém có thể dùng phương pháp 

Dùng hơi nước nén

Phương pháp Tyndall

Dùng nhiệt khô

Phương pháp luộc sôi

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Các màng lọc thường sử dụng trong lọc tiệt khuẩn 

Lọc nến L7

Thủy tinh xốp số 4, 5

Màng lọc milipore

Giấy lọc thường không tro

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Tiệt khuẩn dung dịch thuốc chịu nhiệt kém nên dùng phương pháp 

Dùng hóa chất

Phương pháp lọc

Dùng tia cực tím

Phương pháp luộc sôi

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế phẩm đã được tiệt khuẩn 

Không có mặt vi sinh vật sống dưới dạng sinh dưỡng

Không có mặt của vi sinh vật sống dưới dạng bào tử tiềm ẩn

Không có mặt vi sinh vật sống dưới dạng sinh dưỡng hay bào tử tiềm ẩn

A, B, C sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ảnh hưởng của vi sinh vật đến chất lượng của thuốc

Gây độc

Ảnh hưởng hàm lượng

Biến đổi cảm quan của thuốc

A, B, C đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đối tượng cần yêu cầu vô trùng, ngoại trừ 

Thuốc tiếp xúc với niêm mạc

Máy móc, dụng cụ pha chế thuốc uống

Dụng cụ phẫu thuật

Dụng cụ dùng cho thuốc tiêm: kim tiêm, dây truyền dịch

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố ảnh hưởng đến kỹ thuật tiệt trùng và duy trì tính vô trùng, ngoại trừ 

Nguyên liệu cho sản xuất không cần yêu cầu giới hạn vi sinh vật

Đối với không khí cần xuất phát từ trạng thái ô nhiễm thấp nhất: chọn địa điểm sản xuất và kiểm soát thường xuyên môi trường xung quanh

Nhân viên phụ trách cần được huấn luyện đầy đủ

Hiệu quả, tính lặp lại và độ tin cậy của phương pháp

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệt trùng bằng hơi ẩm với nồi hấp autoclave ở 121°C 

Trị số tiệt khuẩn D = 1,5 phút

Liều tiệt khuẩn tối thiểu = 15 phút

Không diệt được nha bào

A, B, C đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệt khuẩn bằng nhiệt 

Ở nhiệt độ 60 - 70°C trong 10 phút có thể tiêu diệt đại đa số vi sinh vật ở dạng sinh dưỡng

Ở nhiệt độ lạnh có thể tiêu diệt hầu hết vi sinh vật

Dạng bào tử có khả năng chịu nhiệt kém hơn dạng sinh dưỡng

A, B, C đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Khả năng chịu nhiệt của bào tử là do 

Hàm lượng nước trong tế bào thấp hơn dạng dinh dưỡng

Tỷ lệ muối calci dipicolinat thấp

Tế bào ở dạng bất hoạt, hệ enzyme ít hoạt động

A, B, C đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệt trùng bằng nhiệt khô 

Sấy nhiệt độ cao 250 – 320°C trong thời gian thật ngắn 1 – 5 phút có thể phá hủy độc tố vi khuẩn

Thường áp dụng cho các dụng cụ chịu nhiệt kém, chế phẩm chứa dung môi dầu

Thời gian tiệt khuẩn ngắn, đảm bảo sự vô khuẩn

A, B đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệt trùng bằng nhiệt ẩm 

Áp dụng đối với các dụng cụ chịu nhiệt, chế phẩm chứa dung môi thân dầu

Đơn giản, dễ áp dụng, diệt được nha bào

Có thể áp dụng được ở áp suất thường hay áp suất cao

A, B, C đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp Tyndall trong tiệt trùng 

Vật cần tiệt trùng đặt ở 60 – 80°C trong 30 – 60 phút, lặp lại 2 – 5 lần mỗi lần cách nhau 24 giờ

Áp dụng đối với một số dược phẩm ít chịu nhiệt: urotropin, albumin hay chỉ khâu tự tiêu

Hiệu quả tiệt khuẩn chắc chắn

A, B đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệt khuẩn không khí phòng bằng đèn UV 

Thời gian tiệt trùng 15 – 30 phút, tắt trước khi làm việc khoảng 20 phút

Hiệu quả tiệt trùng cao đối với nấm và bào tử

Hiệu quả tiệt trùng cao đối với vi khuẩn Gram + và Gram –

A, C đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Tiệt trùng bằng phương pháp lọc 

Sử dụng màng lọc có kích thước lỗ xốp ≤ 2µm, đối với dung dịch có độ nhớt cao có thể sử dụng màng lọc có kích thước lỗ xốp 0,45µm

Cần đặt tiền lọc giúp lọc trong, loại cặn trước khi lọc tiệt trùng

Thích hợp với các sản phẩm chịu nhiệt kém: sản phẩm từ máu, enzyme, hormon

Khả năng tiệt trùng cao

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Formol 

Thường dùng tẩy uế dụng cụ, sát khuẩn không khí

Dùng dạng lỏng phối hợp với nước – cồn để tiệt khuẩn thành phẩm

A, B đúng

A, B sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất bảo quản dùng trong viên nén, viên bao, ngoại trừ: 

Methyl paraben

Acid benzoic

Cresol

A, B, C đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chế phẩm được quy định phải đạt giới hạn vi sinh vật, không được có các vi khuẩn độc sau, ngoại trừ: 

E. Coli

Salmonella

Streptococcus

Pseudomonas aeruginosa

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đạt được tiêu chuẩn phòng sạch cho phòng pha chế thuốc tiêm, biện pháp quan trọng nhất để xử lý vô trùng không khí là phương pháp 

Dùng formol

Lọc

Dùng tia UV

Dùng tia γ

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của phương pháp luộc trong tiệt khuẩn 

Không diệt được bào tử

Bề mặt vật tiệt trùng có thể bị mờ vì đóng cặn

Không thích hợp với sản phẩm kém bền nhiệt

A, B, C đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phạm vi ứng dụng của phương pháp tiệt trùng bằng không khí nóng

Dụng cụ thủy tinh, inox, sứ

Dụng cụ bằng nhựa, chất dẻo

Dung dịch thuốc tiêm hàn kín

Tiệt trùng các chế phẩm chứa vitamin C, pilocarpin

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack