2048.vn

400+ câu trắc nghiệm Công nghệ bào chế dược có đáp án - Phần 13
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Công nghệ bào chế dược có đáp án - Phần 13

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pha chế vô trùng 

Áp dụng đối với các thuốc có thể tiệt trùng được bằng nhiệt

Dược chất, phụ liệu dung môi được tiệt khuẩn bằng phương pháp thích hợp trước khi pha chế

Phòng pha chế phải tuyệt đối vô khuẩn

B, C đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp tiệt khuẩn đối với các thuốc tiêm không bền với nhiệt 

Phương pháp lọc

Phương pháp nhiệt ẩm

Dùng tia UV

A, B, C đều sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi pha chế thuốc tiêm: Lọc, đóng hàn kín thuốc không tiệt trùng được bằng nhiệt được thực hiện trong môi trường có cấp độ sạch 

Cấp A

Cấp B

Cấp C

Cấp D

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi pha chế thuốc tiêm: Pha chế thuốc tiêm tiệt trùng được bằng nhiệt độ cao có thể thực hiện trong môi trường có cấp độ sạch 

Cấp B

Cấp C

Cấp D

A, B, C đều sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiệt khuẩn thuốc tiêm bột thường sử dụng phương pháp 

Sấy ở nhiệt độ cao

Hấp tiệt khuẩn

Dùng tia UV

Dùng hơi ethylen oxyd

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu thể tích thuốc tiêm 

Chênh lệch ± 5% thể tích ghi trên nhãn

Chênh lệch ± 10% thể tích ghi trên nhãn

Chênh lệch ± 15% thể tích ghi trên nhãn

A, B, C đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pha chế thuốc tiêm lỏng kiểu hỗn dịch không có giai đoạn 

Lọc kiểm tra độ mịn

Tiệt khuẩn thành phẩm

Soi kiểm tra độ trong

Điều chỉnh pH khi cần

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pha chế thuốc tiêm lỏng kiểu nhũ dịch không có giai đoạn

Lọc kiểm tra độ mịn

Pha chế vô khuẩn

Soi kiểm tra mẫu hư

Điều chỉnh pH khi cần

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu bao bì thuốc tiêm 

Trong suốt

Trơ về mặt hóa học

Bền cơ lý

A, B, C đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại thủy tinh, ngoại trừ 

Thủy tinh acid

Thủy tinh kiềm

Thủy tinh trung tính

Thủy tinh thường

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại thủy tinh dùng làm bao bì thuốc tiêm 

Thủy tinh acid

Thủy tinh kiềm

Thủy tinh trung tính

Thủy tinh thường

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy tinh loại I 

Thích hợp cho thuốc tiêm có pH > 7

Có độ bền cao

Thích hợp tất cả các loại thuốc tiêm

B, C đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng thủy tinh làm bao bì thuốc tiêm cần chú ý 

Thủy tinh loại II thích hợp với thuốc tiêm có pH < 7

Sử dụng thủy tinh có nguy cơ nhả acid vào thuốc tiêm

Dễ bị thấm không khí

A, B, C đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất đẳng trương hóa thường sử dụng 

Glucose

Natri clorid

Acid boric

A, B, C đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tạp hữu cơ trong nước thường sử dụng 

KMnO4

Lọc

NaOH

A, B, C sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí trơ dùng trong thuốc tiêm 

Ổn định thuốc tiêm

Thường dùng O2 và N2

Đóng vào đầu ống trước khi hàn kín

A, C đúng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lọc trong thuốc tiêm thường dùng màng lọc 

≤ 1 µm

≤ 0.45 µm

≤ 0.1 µm

≤ 5 µm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nhũ hóa thường dùng trong thuốc tiêm nhũ tương 

Lecithin

Span

Gôm arabic

Tween

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm truyền không có cấu trúc nào sau đây 

Nhũ tương dầu/nước

Hỗn dịch

Dung dịch nước

A, B, C sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm thể tích đến bao nhiêu thì được dùng chất bảo quản

< 5ml

< 10ml

< 15ml

< 20ml

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp tiệt khuẩn bằng nhiệt ướt 

Dùng tiệt khuẩn ống, chai, lọ chịu nhiệt

Dùng tiệt khuẩn dung môi dầu hoặc các ống tiêm dầu

A, B đúng

A, B sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu của nút cao su đóng lọ thuốc tiêm 

Bền vững, đàn hồi

Không nhả tạp chất

Độ kín sau khi đóng chai

A, B, C đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vỏ viên nang thường được làm từ 

Gelatin

Tinh bột

Nhựa dẻo

A, B đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viên nang có thể dùng để: 

Uống

Đặt trực tràng

Đặt âm đạo

A, B, C đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích đóng thuốc vào nang: 

Che dấu mùi vị khó chịu của dược chất

Bảo vệ dược chất tránh tác động bất lợi của ngoại môi như ẩm, ánh sáng

Hạn chế tương kỵ của dược chất

A, B, C đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích đóng thuốc vào nang, chọn câu SAI 

Che dấu mùi vị khó chịu của dược chất

Khu trú tác dụng của thuốc ở dạ dày

Hạn chế tương kỵ của dược chất

Kéo dài tác dụng của thuốc

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của thuốc viên nang, chọn câu SAI 

Dễ nuốt

Thích hợp với các dược chất kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa

Dễ sản xuất lớn

Sinh khả dụng cao

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của thuốc viên nang, chọn câu SAI 

Giá thành cao hơn viên nén

Khó bảo quản

Dễ giả mạo

Khó uống

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc đóng nang mềm thường là: 

Các chất lỏng, dung dịch dầu, hỗn dịch hoặc các bột nhão

Bột thuốc, cốm thuốc, hạt thuốc, bột nhão, viên nén

A, B đúng

A, B sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu độ nhớt của dung dịch gelatin cao quá 

Vỏ nang mỏng

Vỏ nang dầy và cứng

Vỏ nang dẻo dai

A, C đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack