2048.vn

400+ câu trắc nghiệm Công nghệ bào chế dược có đáp án - Phần 12
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Công nghệ bào chế dược có đáp án - Phần 12

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số giải pháp khi viên nén không đồng đều hàm lượng

Kiểm tra sự đồng nhất khi trộn bột

Tăng lượng tá dược trơn thích hợp

Kiểm tra sự phân bố kích thước hạt

A, B, C đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Một số giải pháp khi viên nén không đạt độ cứng yêu cầu 

Tăng lượng tá dược trơn bóng

Tăng tá dược dính

Tăng độ nén thích hợp

Kiểm tra độ ẩm thích hợp

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể không sử dụng tá dược trơn trong sản xuất viên nén trong trường hợp góc nghỉ 

<30°

30 – 40°

>40°

A, B, C sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu độ rã của viên nén hòa tan hay phân tán nhanh 

15 phút

3 phút

4 giờ

5 phút

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu độ rã của viên nén bao tan trong ruột 

60 phút

15 phút

4 giờ

5 phút

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu độ rã của viên nhai

Không có qui định

15 phút

60 phút

4 giờ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo độ mài mòn của viên nén tiến hành trên bao nhiêu viên 

10 viên

20 viên

30 viên

40 viên

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng viên nén, ngoại trừ: 

Lực nén

Viên bao hòa tan tốt nên có sinh khả dụng cao hơn

Tỉ lệ tá dược trơn bóng

Độ dày của viên

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của viên nén

pH dạ dày

Nhu động dạ dày, ruột

Sự chuyển hóa lần đầu ở gan

A, B, C đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viên đặt dưới lưỡi 

Sinh khả dụng bị ảnh hưởng bởi sự chuyển hóa lần đầu ở gan

Cho tác dụng nhanh thích hợp với các thuốc trợ tiêm, hạ huyết áp

Hoạt chất tan ở miệng và hấp thu ở dạ dày

A, B, C đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng rắn để pha dung dịch tiêm 

Áp dụng đối với hoạt chất kém ổn định trong dung môi

Áp dụng đối với dược chất khó tan trong dung môi

Áp dụng đối với dược chất dễ tan trong dung môi nhưng kém ổn định

A, B, C đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhũ tương tiêm 

Thường gặp các dạng nhũ tương nước/ dầu dùng tiêm tĩnh mạch

Có thể tách lớp nhưng phải phân tán đều trở lại khi lắc chai thuốc trong vài phút

Kích thước pha phân tán < 5μm

Nồng độ pha dầu thường lớn để tăng độ nhớt cho thuốc tiêm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêm trong da 

Thường áp dụng trong các test chuẩn đoán

Khi cần cho dược chất hấp thu chậm

Tiêm thể tích tương đối lớn

A, B đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêm dưới da 

Thuốc hấp thu chậm

Thường sử dụng thuốc tiêm có tính ưu trương

Tiêm lượng thuốc lớn để kéo dài tác dụng

Thường sử dụng thuốc tiêm dạng dung dịch dầu

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm bắp 

Thành phần có thể thêm 1 số chất gây tê để giảm đau nhức khi tiêm

Thường đẳng trương để tránh đau nhức khi tiêm

Thường tiêm thể tích lớn

A, B đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm tĩnh mạch

Thường có cấu trúc dung dịch nước, dung dịch dầu, hỗn dịch, nhũ tương dầu/nước

Thuốc nhanh đạt nồng độ trị liệu sau khi tiêm

Không được ưu trương so với máu

Cần thêm chất bảo quản để đảm bảo vô khuẩn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm có tốc độ giải phóng hấp thu dược chất nhanh nhất 

Có cấu trúc hỗn dịch nước

Có cấu trúc dung dịch nước

Có cấu trúc dung dịch dầu

Có cấu trúc hỗn dịch dầu

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất sát trùng bảo quản sử dụng trong thuốc tiêm 

Nhóm nipaeste tương đối an toàn (ít có tính phá huyết)

Có thể cho vào thuốc tiêm đa liều nhưng khi sử dụng liều nhỏ

Không được cho vào thuốc tiêm có liều dùng lớn hơn 15ml

A, B, C đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị pH của thuốc tiêm phải đáp ứng yêu cầu 

Phù hợp với sinh lí cơ thể đặc biệt là hồng cầu để thuốc dễ hấp thu

Giúp hoạt chất hòa tan

Giúp hoạt chất ổn định

B, C đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu đẳng trương thuốc tiêm

Các thuốc tiêm thân dầu gây áp lực thẩm thấu mạnh, cần đẳng trương hóa

Các dung dịch chất có trọng lượng phân tử lớn ít gây áp lực thẩm thấu

Các thuốc tiêm nước gây áp lực thẩm thấu mạnh

B, C đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hồng cầu vào một dung dịch một thời gian 

Hồng cầu trương phồng → dung dịch ưu trương

Hồng cầu bình thường → dung dịch đẳng trương

Hồng cầu teo lại → dung dịch nhược trương

A, B, C đều sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bào chế thuốc tiêm trong da dùng trong chẩn đoán

Nên bào chế thuốc tiêm ưu trương

Nên bào chế thuốc tiêm nhược trương

Nên bào chế thuốc tiêm đẳng trương

A, B, C đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màu sắc của thuốc tiêm

Không cho chất màu với mục đích nhuộm màu chế phẩm

Không được có màu

Nên cho chất màu để phân biệt các nhóm thuốc tiêm

A, B, C đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Yêu cầu chung của hoạt chất dùng trong thuốc tiêm 

Tinh khiết hóa học

Vô trùng

Không chứa chí nhiệt tố

Yêu cầu giới hạn độc tố vi khuẩn nếu cần

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảo quản nước cất pha tiêm

Trong bình sạch, kín, đảm bảo vô khuẩn

Sử dụng trong vòng 24 giờ

Nếu có thể nên duy trì ở nhiệt độ 80 – 90°C

A, B, C đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung môi thân dầu pha tiêm 

Thường sử dụng dầu thực vật tinh chế

Dầu parafin, ethyl oleat thường chuyển hóa chậm, gây đau nhức nơi tiêm

Dầu pha tiêm không cần trung tính hóa

A, B đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không dùng trong pha chế thuốc tiêm truyền 

Chất đẳng trương

Chất bảo quản

Chất điều chỉnh pH

Chất gây treo

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: điều chỉnh pH thuốc tiêm 

Giúp hoạt chất ổn định

Phù hợp với pH sinh lí

Nên dùng hệ đệm mạnh

Có thể dùng acid yếu hoặc bazo yếu để đưa pH về vùng cần thiết

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố gây áp suất thẩm thấu chính trong máu 

Các chất có trọng lượng phân tử cao như protein, lipit

Hồng cầu

Điện giải

Đường

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tiêm đông khô 

Ở trạng thái khối xốp, dễ hòa tan, phân tán trong dung môi

Các thuốc tiêm kém ổn định thường được bào chế dưới dạng này

A, B đúng

A, B sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack