400+ câu trắc nghiệm Công nghệ bào chế dược có đáp án - Phần 12
30 câu hỏi
Một số giải pháp khi viên nén không đồng đều hàm lượng
Kiểm tra sự đồng nhất khi trộn bột
Tăng lượng tá dược trơn thích hợp
Kiểm tra sự phân bố kích thước hạt
A, B, C đúng
Chọn câu sai: Một số giải pháp khi viên nén không đạt độ cứng yêu cầu
Tăng lượng tá dược trơn bóng
Tăng tá dược dính
Tăng độ nén thích hợp
Kiểm tra độ ẩm thích hợp
Có thể không sử dụng tá dược trơn trong sản xuất viên nén trong trường hợp góc nghỉ
<30°
30 – 40°
>40°
A, B, C sai
Yêu cầu độ rã của viên nén hòa tan hay phân tán nhanh
15 phút
3 phút
4 giờ
5 phút
Yêu cầu độ rã của viên nén bao tan trong ruột
60 phút
15 phút
4 giờ
5 phút
Yêu cầu độ rã của viên nhai
Không có qui định
15 phút
60 phút
4 giờ
Đo độ mài mòn của viên nén tiến hành trên bao nhiêu viên
10 viên
20 viên
30 viên
40 viên
Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng viên nén, ngoại trừ:
Lực nén
Viên bao hòa tan tốt nên có sinh khả dụng cao hơn
Tỉ lệ tá dược trơn bóng
Độ dày của viên
Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh khả dụng của viên nén
pH dạ dày
Nhu động dạ dày, ruột
Sự chuyển hóa lần đầu ở gan
A, B, C đúng
Viên đặt dưới lưỡi
Sinh khả dụng bị ảnh hưởng bởi sự chuyển hóa lần đầu ở gan
Cho tác dụng nhanh thích hợp với các thuốc trợ tiêm, hạ huyết áp
Hoạt chất tan ở miệng và hấp thu ở dạ dày
A, B, C đúng
Dạng rắn để pha dung dịch tiêm
Áp dụng đối với hoạt chất kém ổn định trong dung môi
Áp dụng đối với dược chất khó tan trong dung môi
Áp dụng đối với dược chất dễ tan trong dung môi nhưng kém ổn định
A, B, C đều sai
Nhũ tương tiêm
Thường gặp các dạng nhũ tương nước/ dầu dùng tiêm tĩnh mạch
Có thể tách lớp nhưng phải phân tán đều trở lại khi lắc chai thuốc trong vài phút
Kích thước pha phân tán < 5μm
Nồng độ pha dầu thường lớn để tăng độ nhớt cho thuốc tiêm
Tiêm trong da
Thường áp dụng trong các test chuẩn đoán
Khi cần cho dược chất hấp thu chậm
Tiêm thể tích tương đối lớn
A, B đúng
Tiêm dưới da
Thuốc hấp thu chậm
Thường sử dụng thuốc tiêm có tính ưu trương
Tiêm lượng thuốc lớn để kéo dài tác dụng
Thường sử dụng thuốc tiêm dạng dung dịch dầu
Thuốc tiêm bắp
Thành phần có thể thêm 1 số chất gây tê để giảm đau nhức khi tiêm
Thường đẳng trương để tránh đau nhức khi tiêm
Thường tiêm thể tích lớn
A, B đúng
Thuốc tiêm tĩnh mạch
Thường có cấu trúc dung dịch nước, dung dịch dầu, hỗn dịch, nhũ tương dầu/nước
Thuốc nhanh đạt nồng độ trị liệu sau khi tiêm
Không được ưu trương so với máu
Cần thêm chất bảo quản để đảm bảo vô khuẩn
Thuốc tiêm có tốc độ giải phóng hấp thu dược chất nhanh nhất
Có cấu trúc hỗn dịch nước
Có cấu trúc dung dịch nước
Có cấu trúc dung dịch dầu
Có cấu trúc hỗn dịch dầu
Chất sát trùng bảo quản sử dụng trong thuốc tiêm
Nhóm nipaeste tương đối an toàn (ít có tính phá huyết)
Có thể cho vào thuốc tiêm đa liều nhưng khi sử dụng liều nhỏ
Không được cho vào thuốc tiêm có liều dùng lớn hơn 15ml
A, B, C đúng
Giá trị pH của thuốc tiêm phải đáp ứng yêu cầu
Phù hợp với sinh lí cơ thể đặc biệt là hồng cầu để thuốc dễ hấp thu
Giúp hoạt chất hòa tan
Giúp hoạt chất ổn định
B, C đúng
Yêu cầu đẳng trương thuốc tiêm
Các thuốc tiêm thân dầu gây áp lực thẩm thấu mạnh, cần đẳng trương hóa
Các dung dịch chất có trọng lượng phân tử lớn ít gây áp lực thẩm thấu
Các thuốc tiêm nước gây áp lực thẩm thấu mạnh
B, C đúng
Cho hồng cầu vào một dung dịch một thời gian
Hồng cầu trương phồng → dung dịch ưu trương
Hồng cầu bình thường → dung dịch đẳng trương
Hồng cầu teo lại → dung dịch nhược trương
A, B, C đều sai
Khi bào chế thuốc tiêm trong da dùng trong chẩn đoán
Nên bào chế thuốc tiêm ưu trương
Nên bào chế thuốc tiêm nhược trương
Nên bào chế thuốc tiêm đẳng trương
A, B, C đúng
Màu sắc của thuốc tiêm
Không cho chất màu với mục đích nhuộm màu chế phẩm
Không được có màu
Nên cho chất màu để phân biệt các nhóm thuốc tiêm
A, B, C đúng
Chọn câu sai: Yêu cầu chung của hoạt chất dùng trong thuốc tiêm
Tinh khiết hóa học
Vô trùng
Không chứa chí nhiệt tố
Yêu cầu giới hạn độc tố vi khuẩn nếu cần
Bảo quản nước cất pha tiêm
Trong bình sạch, kín, đảm bảo vô khuẩn
Sử dụng trong vòng 24 giờ
Nếu có thể nên duy trì ở nhiệt độ 80 – 90°C
A, B, C đúng
Dung môi thân dầu pha tiêm
Thường sử dụng dầu thực vật tinh chế
Dầu parafin, ethyl oleat thường chuyển hóa chậm, gây đau nhức nơi tiêm
Dầu pha tiêm không cần trung tính hóa
A, B đúng
Chất nào sau đây không dùng trong pha chế thuốc tiêm truyền
Chất đẳng trương
Chất bảo quản
Chất điều chỉnh pH
Chất gây treo
Chọn câu sai: điều chỉnh pH thuốc tiêm
Giúp hoạt chất ổn định
Phù hợp với pH sinh lí
Nên dùng hệ đệm mạnh
Có thể dùng acid yếu hoặc bazo yếu để đưa pH về vùng cần thiết
Yếu tố gây áp suất thẩm thấu chính trong máu
Các chất có trọng lượng phân tử cao như protein, lipit
Hồng cầu
Điện giải
Đường
Thuốc tiêm đông khô
Ở trạng thái khối xốp, dễ hòa tan, phân tán trong dung môi
Các thuốc tiêm kém ổn định thường được bào chế dưới dạng này
A, B đúng
A, B sai








