400+ câu trắc nghiệm Công nghệ bào chế dược có đáp án - Phần 11
30 câu hỏi
Phương pháp tạo hạt ướt
Sử dụng tá dược dính ở dạng lỏng
Thích hợp với tất cả các nhóm hoạt chất
Khó đảm bảo sự đồng nhất về hàm lượng viên so với các phương pháp khác
A, B đúng
Phương pháp tạo hạt ướt
Sử dụng tá dược dính ở dạng khô
Dược chất tiếp xúc với ẩm và nhiệt
Đảm bảo độ bền cơ học của viên, dễ đạt độ đồng đều khối lượng
B, C đúng
Phương pháp tạo hạt khô
Sử dụng tá dược dính ở dạng rắn
Trải qua giai đoạn dập viên lớn tạm thời
Hiệu suất tạo hạt cao
A, B đúng
Phương pháp tạo hạt khô
Trải qua giai đoạn dập viên lớn tạm thời
Hiệu suất tạo hạt không cao
Viên khó đảm bảo độ bền cơ học
A, B, C đúng
Kiểm nghiệm thành phẩm viên nén cần kiểm những chỉ tiêu
Độ cứng
Định tính
Định lượng
A, B, C đúng
Trong quá trình dập viên nén cần kiểm tra chỉ tiêu
Độ cứng
Khối lượng viên
Độ mài mòn
A, B đúng
Tính dính của khối bột, hạt dùng dập viên
Ở trạng thái ẩm dính tốt hơn trạng thái khô
Việc xát hạt làm giảm độ dính của khối bột, hạt khi dập viên
Lực mao dẫn làm giảm tính dính của khối bột, hạt
A, B, C sai
Tính đồng nhất của khối bột, hạt thuốc dùng dập viên
Khối bột, hạt dễ bị tách lớp trong quá trình dập viên khi kích thước hạt, bột thuốc không đồng nhất
Thời gian trộn ít ảnh hưởng đến tính đồng nhất
Không làm ảnh hưởng khả năng chịu nén của khối bột, hạt thuốc
Không làm ảnh hưởng đến đồng đều khối lượng viên nén
Tá dược trơn, bóng được cho vào khối hạt bột trước khi dập viên nhằm mục đích
Cải thiện lưu tính của khối hạt, bột thuốc
Giảm dính chày, cối
Hạn chế ma sát viên trong quá trình bảo quản
A, B, C đúng
Chọn câu sai: Tính trơn chảy của khối hạt, bột thuốc dùng dập viên
Ảnh hưởng đến độ đồng đều hàm lượng của viên nén
Không có vai trò cải thiện đặc tính chịu nén của khối bột, hạt
Hạn chế ma sát viên trong quá trình dập viên, bảo quản
Giảm sinh nhiệt khi nén
Chọn câu sai: Độ ẩm của khối bột, hạt thuốc dùng dập viên ảnh hưởng
Tính trơn chảy
Tính dính
Độ đồng nhất của khối bột, hạt
Độ ổn định của hoạt chất
Lực ma sát gây ra trong quá trình dập viên
Có thể làm nóng chảy, kết tinh lại hạt thuốc
Ảnh hưởng đến giới hạn vi sinh vật nhiễm trong thuốc
Triệt tiêu lực nén
A, B, C đúng
Tinh bột sử dụng trong tá dược viên nén
Đặc tính trương nở kém làm viên chậm rã
Rẻ tiền
Tính trơn chảy kém
A, B đúng
Lactose
Lactose ngậm nước thích hợp cho xát hạt ướt
Ít nhạy cảm với nhiệt và độ ẩm
Có phản ứng với một số hoạt chất alkaloid hoặc có gốc amin
A, B, C đúng
Nhóm đường dùng làm tá dược viên nén
Mannitol thường dùng cho viên đặt dưới lưỡi
Đường invertose có thể dùng dập thẳng
Glucose dễ hút ẩm và có độ cứng kém
A, B, C đều đúng
Nhóm dẫn chất của cellulose dùng làm tá dược viên nén
Tính trơn chảy kém
Làm viên khó rã
Cellulose vi tinh thể có thể dập thẳng với một số hoạt chất
A, B, C đúng
Tá dược dính sử dụng trong sản xuất viên nén
Làm tăng độ bền cơ học của viên nén
Ảnh hưởng đến khả năng rã của viên nén
Thường dùng hồ tinh bột làm tá dược dính
A, B, C đúng
Gôm arabic dùng làm tá dược dính cho viên nén
Thường sử dụng trong viên ngậm, viên nhai
Có tính dính cao
Thường phối hợp với tinh bột hoặc đường
A, B, C đúng
Chọn câu sai: Các tá dược rã theo cơ chế trương nở
Bentonit
Glucose
PVP
Dẫn chất cellulose
Tá dược rã theo cơ chế hòa tan
Natri alginat
Tinh bột và dẫn chất
Cellulose
PVP
Chọn câu sai: Các phương pháp có thể cải thiện độ rã của viên nén
Phối hợp tá dược rã nhóm trương nở và nhóm hòa tan
Thêm chất gây thấm
Cho tá dược rã vào ở 2 giai đoạn: tạo hạt, trước khi dập viên
Thêm tá dược trơn bóng thân nước
Chọn câu sai: Tá dược trơn bóng dùng trong sản xuất viên nén
Cải thiện tính chịu nén của khối bột, hạt
Giúp viên rã nhanh
Sử dụng trong viên nén với lượng nhỏ
Chống dính trong quá trình dập viên
Tá dược hút dùng trong sản xuất viên nén
Làm tăng độ ổn định của thuốc
Điều chỉnh độ ẩm của các loại cao thuốc khi tạo hạt dập viên
Phối hợp với các hoạt chất ở dạng lỏng
A, B, C đúng
Chọn câu sai: Tá dược điều chỉnh pH dùng trong sản xuất viên nén
Tạo môi trường pH thuận lợi cho thuốc hòa tan, hấp thu
Ổn định hoạt chất
Bảo vệ dược chất trong đường tiêu hóa
Hạn chế sự ảnh hưởng của vi sinh vật trong quá trình bảo quản
Tá dược điều chỉnh tốc độ phóng thích dược chất
Tá dược làm tăng mức độ phóng thích dược chất: dẫn xuất acid acrylic, các loại sáp
Tá dược làm phóng thích hoạt chất chậm: PEG, Tween, …
Ảnh hưởng chủ yếu lên quá trình rã và hòa tan của viên nén
A, B, C đúng
Tá dược trơn bóng được cho vào bột, hạt để dập viên ở giai đoạn
Trộn chung với hoạt chất trước khi tạo hạt
Trộn với hoạt chất, tá dược độn trong quá trình tạo hạt
Trộn ngay trước khi dập viên
A, B, C đều sai
Phương pháp tạo hạt khô để sản xuất viên nén
Thường áp dụng đối với các dược chất nhạy cảm với ẩm và nhiệt
Sử dụng tá dược dính ở dạng lỏng thân dầu
Viên nén có độ bền cơ học cao
A, C đúng
Chọn câu sai: Lưu ý khi làm khô cốm
Đối với các dược chất kém bền nhiệt cần sử dụng nhiệt độ thấp
Đối với các dược chất bền với nhiệt thì sử dụng nhiệt độ càng cao càng tốt để cốm mau khô
Cần dàn mỏng bột, cốm thích hợp để cốm mau khô
A, B, C đúng
Để sản xuất viên nén chứa hoạt chất nhạy cảm với ẩm có thể chọn một số giải pháp sau
Xát hạt khô
Xát hạt ướt sử dụng isopropanol
A, B đúng
A, B sai
Chọn câu sai: Để cải thiện độ rã của viên nén có thể áp dụng các phương pháp sau
Giảm lực nén
Tăng lượng tá dược trơn
Phối hợp các chất gây thấm
Sử dụng tá dược siêu rã








