vietjack.com

40 câu trắc nghiệm bài thi học kì 2 có đáp án
Quiz

40 câu trắc nghiệm bài thi học kì 2 có đáp án

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là:

A. HCOOC2H5

B. CH3COOCH3

C. HCOOC3H7

D. C2H5COOCH3

2. Nhiều lựa chọn

Etyl axetat được điều chế từ phản ứng giữa axit axetic và:

A. CH2=CH-OH

B. CH2=CH2

C. C2H5OH

D. C2H4OH2

3. Nhiều lựa chọn

Chất X có công thức phân tử là C8H8O2. Xà phòng hoá X trong NaOH thu được dung dịch chứa 2 muối. số công thức cấu tạo của X thoả mãn là:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

4. Nhiều lựa chọn

Đun nóng 14,8 gam hỗn hợp X gồm (CH3COOCH3, HCOOC2H5, C2H5COOH) trong 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M thì thu được 4,68 gam hỗn hợp 2 ancol (tỉ lệ mol 1:1) và m gam muối. Giá trị của m là:

A. 14,96

B. 18,28

C. 16,72

D. 19,72

5. Nhiều lựa chọn

Thành phần của dầu mau khô để pha sơn là triglixerit của các axit béo không no oleic và linoleic. Số triglixerit có thể thu được từ hai axit béo đó với glixerol là:

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

6. Nhiều lựa chọn

Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:

A. 17,8 gam

B. 19,64 gam

C. 14,84 gam

D. 16,88 gam

7. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với CuOH2 là:

A. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, etyl axetat

B. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic

C. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit axetic

D. Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat

8. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ. Số chất bị thuỷ phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

9. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phản ứng thuỷ phân 16,2 gam xenlulozơ trong môi trường axit, sau một thời gian phản ứng, đem trung hoà axit bằng kiềm, sau đó lấy hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân là:

A. 50%

B. 75%

C. 66,67%

D. 80

 

10. Nhiều lựa chọn

Lên men 270 gam tinh bột thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men tạo nên ancol etylic là:

A. 50%

B. 70%

C. 60%

D. 80%

11. Nhiều lựa chọn

Cho các amin sau: 

1CH3-CHCH3-NH22H2N-CH2-CH2-NH23CH3-CH2-CH2-NH-CH3

Trong các amin trên, amin bậc một là:

A. (1), (2)

B. (1), (3)

C. (2), (3)

D. (2)

12. Nhiều lựa chọn

Cho 50 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2M, cô cạn dung dịch thu dược 79,2 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

A. 200ml

B. 20ml

C. 40ml

D. 400ml

13. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, CH3COOH, H2NC5H9NH2COOH. Dãy chỉ gồm các chất làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là:

A. CH3NH2, H2NC5H9NH2COOH

B. C6H5NH2, CH3NH2

C. C6H5OH, CH3NH2

D. CH3COOH, CH3COOH

14. Nhiều lựa chọn

Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl thu được muối Y. 0,1 mol muối Y phản ứng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 24,95 gam. Công thức của X là:

A. H2N-C3H5COOH2

B. H2N2C3H5-COOH

C. H2N-C2H4-COOH

D. H2N-C2H3COOH2

15. Nhiều lựa chọn

Cho peptit X có công thức : Ala-Gly-Glu-Ala-Gly. Thuỷ phân không hoàn toàn X có thể thu được bao nhiêu đipeptit?

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

16. Nhiều lựa chọn

Cho 1 mol peptit X mạch hở có phân tử khối là 461 gam/mol. Thuỷ phân X (xúc tác enzim) thu được hỗn hợp các α-amino axit có tổng khối lượng mol là 533 gam/mol. X thuộc loại

A. Pentapeptit

B. Tetrapeptit

C. Hexapeptit

D. Tripeptit

17. Nhiều lựa chọn

Tơ nilon-6 thuộc loại tơ nào sau đây:

A. Tơ nhân tạo

B.  Tơ tự nhiên

C. Tơ poliamit

D. Tơ polieste

 

18. Nhiều lựa chọn

Các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là:

A. CH2=CCH3-CH=CH2  C6H5CH=CH2

B.  CH2=CH-CH=CH2  C6H5CH=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2  lưu huỳnh

D. CH2=CH-CH=CH2  CH3-CH2=CH2

19. Nhiều lựa chọn

Cho các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Các polime là sản phẩm của quá trình trùng ngưng là:

A. (1), (3), (6)

B. (1), (2), (3)

C. (1), (3), (5)

D. (3), (4), (5)

20. Nhiều lựa chọn

Cứ 1,05 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết 0,8 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là:

A. 2:3

B. 1:2

C. 2:1

D. 3:5

21. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các kim loại đều có thể tác dụng với nước tạo dung dịch kiềm là:

A. Na, K, Ca

B. Na, Ca, Be

C. K, Ba, Al

D. Ba, Ca, Mg

22. Nhiều lựa chọn

Hai kim loại đều không tan trong HNO3 đặc nguội là:

A. Al và Cu

B. Fe và Ag

C. Cr và Fe

D. Fe và Pb

23. Nhiều lựa chọn

Hoà tan 6,9 gam kim loại Na vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa số gam Al là:

A. 2,7 gam

B. 5,4 gam

C. 8,1 gam

D. 4,05 gam

24. Nhiều lựa chọn

Cho 11,2 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 (tỉ lệ mol 1:1) qua m gam CuO nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, khí và hơi thoát ra có tỉ khối hơi so với H2 là 10,7. Vậy giá trị của m tương ứng là:

A. 24,0

B. 20,0

C. 16,0

D. 12,8

25. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Kim loại cuối cùng thoát ra ở catot trước khi có khí thoát ra là:

A. Fe.

B. Cu

C. Na.

D. Zn

26. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch chứa AgNO3  CuNO32 được dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Vậy chất rắn Y gồm:

A. Al,Fe, Cu

B. Fe, Cu, Ag

C. Al, Cu, Ag

D. Al, Fe, Ag

27. Nhiều lựa chọn

Hoà tan 3,23 gam hỗn hợp gồm CuCl2  CuNO32 vào nước được dung dịch X. Nhúng thanh kim loại Mg vào dung dịch X đến khi dung dịch mất màu xanh rồi lấy thanh Mg ra, cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:

A. 1,15 gam

B. 1,43 gam

C. 2,43 gam

D. 4,13 gam

 

28. Nhiều lựa chọn

Điện phân điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại với cường độ dòng điện là 3,0A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối đã dùng là:

A. Cu

B. Zn

C. Ag

D. Fe

 

29. Nhiều lựa chọn

Để điều chế Na2CO3 có thể dùng pương pháp nào sau đây?

A. Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Na2SO4

B. Nhiệt phân NaHCO3

C. Cho khí CO2 dư đi qua dung dịch NaOH

D. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch NaCl

30. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau: NaClXNaHCO3YNaNO3

X và Y có thể là:

A. NaOH và NaClO

B. Na2CO3  NaClO

C. NaClO3  Na2CO3

D. NaOH  Na2CO3

31. Nhiều lựa chọn

Ứng dụng nào sau đây không phải của CaOH2?

A. Dùng làm vữa xây nhà

B. Khử chua đất trồng trọt

C. Bó bột khi bị gãy xương

D. Điều chế clorua vôi là chất tẩy trắng và khử trùng

32. Nhiều lựa chọn

Nung 13,5 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị II, thu được 6,9 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:

A. 5,8 gam

B. 6,5 gam

C. 4,2 gam

D. 6,3 gam

33. Nhiều lựa chọn

Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3Fe2O3, người ta lần lượt dùng:

A. H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dư

B. Khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư

C. Dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư, nung nóng

D. Dung dịch NaOH dư, CO2 dư, nung nóng

34. Nhiều lựa chọn

Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm: Al và Fe2O3, tiến hành phản ứng nhiệt nhôm cho tới khi hoàn toàn (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe). Hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl được 11,2 lít H2 (đktc). Khối lượng của Al trong X là:

A. 5,4 gam

B. 7,02 gam

C. 9,72 gam

D. 10,8 gam

35. Nhiều lựa chọn

Dung dịch muối FeCl3không tác dụng với kim loại nào dưới đây?

A. Fe

B. Ag

C. Zn

D. Cu

36. Nhiều lựa chọn

Cho a mol hỗn hợp Fe, Cu tác dụng hết với a mol khí clo, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào nước thu được dung dịch Y. Thành phần chất tan có trong dung dịch Y là:

A. CuCl2, FeCl2  FeCl3

B. FeCl2  FeCl3

C. CuCl2  FeCl3

D. CuCl2  FeCl2

37. Nhiều lựa chọn

Cho 20 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 khuấy đến khi phản ứng xong thu được V lít khí NO (đktc) và còn 3,2 gam kim loại. Giá trị của V là:

A. 2,24

B. 4,48

C. 6,72

D. 5,6

 

38. Nhiều lựa chọn

Để m gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được 1,2m gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 1,792 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 5,6

B. 4,2

C. 7,0

D. 8,4

39. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng: 

Cr+Cl2XX+NaOHY+NaCl+H2OY+Cl2+NaOHZ+NaCl+H2O

Z là:

A. NaCrO2

B. CrOH2

C. CrOH3

DNa2CrO4

40. Nhiều lựa chọn

Nung hỗn hợp bột gồm 22,8 gam Cr2O3và 10,8 gam Al ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X thu được phản ứng với dung dịch NaOH 1M (dư) thoát ra 5,376 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:

A. 53,33%

B. 80.00%

C. 66,67%

D. 90.00%

© All rights reserved VietJack