40 CÂU HỎI
Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số khối.
B. Số oxi hóa.
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số mol.
Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là
A. +2
B. +3.
C. +5.
D. +6.
Trong phản ứng oxi hóa – khử:
A. chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron.
B. quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
D. quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa.
Số oxi hóa của bromine trong KBr là
A. 0.
B. +1.
C. -1.
D. +2.
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
A. electron.
B. neutron.
C. proton.
D. cation.
Số oxi hóa của manganese trong KMnO4 là
A. +1.
B. +5.
C. +7.
D. -2.
Chất khử là chất
A. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Số oxi hoá của nitrogen trong NH4NO3 là
A. -3, -3.
B. +3, +5.
C. -3, +5.
D. +5, +5.
Trong phản ứng hoá học: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã
A. nhường 2 electron.
B. nhận 2 electron.
C. nhường 1 electron.
D. nhận 1 electron.
Cho nước Cl2 vào dung dịch KBr xảy ra phản ứng hoá học:
Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2
Trong phản ứng hoá học trên, xảy ra quá trình oxi hoá chất nào?
A. KCl.
B. Br2.
C. Cl2.
D. KBr.
Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất khử.
B. chất oxi hoá.
C. acid.
D. base.
Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng
A. đốt cháy.
B. phân huỷ.
C. trao đổi.
D. oxi hoá – khử.
Cho quá trình Al →Al3+ + 3e, đây là quá trình
A. khử.
B. oxi hóa.
C. tự oxi hóa – khử.
D. nhận proton.
Dẫn khí CO đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + CO Cu + CO2. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
A. CuO.
B. CO.
C. Cu.
D. CO2.
Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O →HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2
A. là chất oxi hóa
B. là chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Trong phản ứng MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. tạo môi trường.
D. chất khử và môi trường.
Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl. Trong đó, NH3 đóng vai trò
A. là chất khử.
B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử.
C. là chất oxi hoá.
D. không phải là chất khử, không là chất oxi hoá.
Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?
A.
B.
C.
D. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Số oxi hóa của oxygen trong H2O, H2O2, OF2 lần lượt là
A. 0, -2, -1.
B. -2, -1, +2.
C. -2, -2, -2.
D. 0, -1, +2.
Cho các hợp chất sau: NH3, NH4Cl, HNO3, NO2. Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá -3 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron với số oxi hoá +2 và +3?
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả thiết hợp chất là ion.
B. Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ.
C. Số oxi hóa của hydrogen trong mọi hợp chất đều là +1.
D. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
Chất oxi hoá là chất
A. nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O
Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 1.
B. 2 : 3.
C. 1 : 3.
D. 1 : 2.
Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O. Khi hệ số cân bằng phản ứng là nguyên và tối giản thì số phân tử H2O tạo thành là:
A. 3.
B. 10.
C. 5.
D. 4.
Cho phương trình phản ứng
aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O.
Tỉ lệ a : b là
A. 6 : 1.
B. 2 : 3.
C. 3 : 2.
D. 1 : 6.
Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Cho phản ứng nhiệt nhôm: 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 3Fe.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Al là chất khử.
B. Fe2O3 là chất oxi hóa.
C. Tỉ lệ giữa chất bị khử : chất bị oxi hóa là 2 : 1.
D. Sản phẩm khử là Fe.
Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium?
A. Ca(OH)2 + CuCl2 → Cu(OH)2↓ + CaCl2
B. CaCl2 → Ca + Cl2.
C. 3CaCl2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6KCl.
D. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O.
Nguyên tử carbon vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây?
A. C
B. CO2.
C. CaCO3.
D. CH4.
Nhóm nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A. Cl2, Fe.
B. Na, FeO.
C. H2SO4, F2.
D. SO2, FeO.
Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. acid.
D. base.
Thực hiện các phản ứng hóa học sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Cho các phản ứng hóa học sau:
(a)
(b)
(c)
(d)
Số phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Cho các phản ứng:
(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
(2) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(3) AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3
(4) 4KClO3 KCl + 3KClO4
Số phản ứng oxi hoá - khử là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các phản ứng sau đây:
(1)
(2)
(3)
(4)
Có bao nhiêu phản ứng đã cho không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O
Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 1 : 5.
B. 5 : 1.
C. 3 : 1.
D. 1 : 3.