vietjack.com

38 câu  Trắc nghiệm Sự điện li có đáp án (Tổng hợp)
Quiz

38 câu Trắc nghiệm Sự điện li có đáp án (Tổng hợp)

A
Admin
38 câu hỏiHóa họcLớp 11
38 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion khi tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.

D. Sự điện li là quá trình oxi hoá - khử.

2. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Sự điện li là sự phân li ra ion của các chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy

B. Dung dịch các chất điện li dẫn được điện

C. Chất điện li là chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy phân li thành ion

D. Chất điện li mạnh là chất tan hoàn toàn trong nước

3. Nhiều lựa chọn

Chất nào trong các chất sau là chất điện li?

A. Nước cất.

B. Benzen.

C. Axit clohiric.

D. Glucozo.

4. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây khi tan trong nước không phân li ra ion?

A. HCl

B. NaOH

C. KCl

D. C2H5OH (rượu)

5. Nhiều lựa chọn

Saccarozơ là chất không điện li vì :

A. Phân tử saccarozơ không có tính dẫn điện

B. Phân tử saccarozơ không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch

C. Phân tử saccrozơ không có khả năng hiđrat hoá với dung môi nước

D. Tất cả các lí do trên

6. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. Nước ở hồ, nước mặn.

B. Nước biển.

C. KCl rắn, khan.

D. Dung dịch KCl trong nước.

7. Nhiều lựa chọn

Chất nào là chất điện li mạnh trong các chất sau:

A. Al(OH)3.

B. NaCl.

C. CH3COOH.

D. HClO.

8. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HNO2

B. H2CO3

C. CH3COOH

D. HCl

9. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất không điện li ?

A. Saccarozơ

B. Axit axetic

C. HCl

D. NaCl

10. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng dẫn được điện?

A. đường saccarozơ (C12H22O11)

B. muối ăn (NaCl)

C. đường glucozơ (C6H12O6)

D. rượu etylic (C2H5OH)

11. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li thành ion?

A. H2CO3

B. CH3COOH

C. NaOH

D. HF

12. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là chất điện ly yếu

A. KCl

B.  NaOH

C.  HNO3

D.  HF

13. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây dẫn được điện?

A. Dung dịch muối ăn.

B. Dung dịch glucozơ.

C. KCl rắn, khan.

D. NaOH rắn khan.

14. Nhiều lựa chọn

Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa:

A. Các electron chuyển động tự do.

B. Các cation và anion chuyển động tự do.

C. Các ion Hvà OHchuyển động tự do.

D. Các ion được gắn cố định tại các nút mạng.

15. Nhiều lựa chọn

Sự điện li là quá trình

A. hòa tan các chất vào nước.

B. phân li ra ion của các chất trong nước.

C. phân li thành các phân tử hòa tan.

D. phân li của axit trong nước.

16. Nhiều lựa chọn

Dãy các chất điện li mạnh?

A. AgCl, CH3COONa, HBr, NaOH.

B. NaCl, CH3COOH, HCl, KOH.

C. NaCl, CH3COOH, HCl, Ba(OH)2.

D. CuSO4, H2S, H2SO4, NaOH.

17. Nhiều lựa chọn

Chọn dãy các chất điện ly mạnh trong số các chất sau:

a. NaCl.         b. Ba(OH)2.     c. HNO3.    

d. HClO.     e. Cu(OH)2.           f. MgSO4.

A. a, b, c, f.

B. a, d, e, f.

C. b, c, d, e.

D. a, b, c, e.

18. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây là các chất điện li mạnh?

A. NaCl, CuSO4, Fe(OH)3, HBr

B. KNO3, H2SO4, CH3COOH, NaOH.

C. CuSO4, HNO3, NaOH, MgCl2

D. KNO3, NaOH, C2H5OH, HCl.

19. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: (I) HCl; (II) KOH; (III) NaCl; (IV) CH3COOH. Chất điện ly mạnh gồm:

A. I, II, III.

B. I, II, IV.

C. II, III, IV.

D. I, III, IV.

20. Nhiều lựa chọn

Hòa tan muối FeSO4 vào nước được dung dịch chất điện li. Dung dịch này chứa các ion:

A. Fe3+ và SO42-.

B. Fe3+ và S2-.

C. Fe2+  và SO42-.

D. Fe2+  và S2-.

21. Nhiều lựa chọn

Dung dịch NaOH chứa những phần tử nào sau đây

A. NaOH, Na+, OH-.

B. OH-.

C. OH-, Na+.

D. Na+.

22. Nhiều lựa chọn

Trong bộ ba các chất sau, bộ ba nào đều không phải là chất điện ly

A. NaCl, KMnO4, Na2CO3

B. NaCl, ete, KMnO4.

C. Saccarozơ, ete, rượu etylic.

D. NaOH, CO2, Na2CO3

23. Nhiều lựa chọn

Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng ?

A. [H+] < [CH3COO-].

B. [H+] = 0,10M.

C. [H+] < 0,10M.

D. [H+] > [CH3COO-].

24. Nhiều lựa chọn

Khi pha loãng dd axit axetic, không thay đổi nhiệt độ, thấy độ điện li của nó tăng. Ý kiến  nào sau đây là đúng?

A. Hằng số phân li của axit (Ka) giảm.

B. Ka tăng.

C. Ka không đổi.

D. Không xác định được.

25. Nhiều lựa chọn

Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/lít, dung dịch có độ dẫn điện nhỏ nhất là:

A. KCl.

B. CH3COOK.

C. CH3COOH.

D. HCl.

26. Nhiều lựa chọn

Các dung dịch sau có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?

A. H2SO4.

B. HCl.

C. NaOH.

D. NH4NO3.

27. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. Chỉ có hợp chất ion mới bị điện li khi hoà tan trong nước.

B. Độ điện li chỉ phụ thuộc vào bản chất chất điện li.

C. Độ điện li của chất điện li yếu có thể bằng 1.

D. Với chất điện li yếu, độ điện li bị giảm khi nồng độ tăng.

28. Nhiều lựa chọn

Dung dịch K2SO4 0,05M có nồng độ mol ion K+ bằng

A. 0,05M

B. 0,1M

C. 0,025M

D. 1M

29. Nhiều lựa chọn

Trong các yếu tố sau

(1) Nhiệt độ

(2) Áp suất 

(3) Xúc tác

(4) Nồng độ chất tan

(5) Diện tích tiếp xúc

(6) Bản chất chất điện li

Yếu tố nào ảnh hưởng đến độ điện li ?

A. (1), (4), (6)

B. (1), (3), (4), (6)

C. (1), (2), (3), (5)

D. (2), (4), (5), (6)

30. Nhiều lựa chọn

Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH  ⇆  H+ + CH3COO. Độ điện li α của CH3COOH sẽ biến đổi  khi ta pha loãng dung dịch là:

A. Giảm

B. Tăng

C. Không thay đổi

D. Tăng sau đó giảm

31. Nhiều lựa chọn

Khi pha loãng dung dịch CH3COOH 1M thành dung dịch CH3COOH 0,5M thì

A. độ điện li tăng.

B. độ điện li giảm.

C. độ điện li không đổi.

D. Không xác định được.

32. Nhiều lựa chọn

Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch CH3COOH 1M thì độ điện li a của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào?

A. tăng

B. giảm

C. không đổi

D. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm

33. Nhiều lựa chọn

Trong dung dịch CH3COOH có cân bằng sau:

CH3COOH ⇌CH3COO- + H+     

 Độ điện li sẽ biến đổi như thế nào khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch CH3COOH?

A. tăng.

B.  giảm.

C. không thay đổi.

D. không xác định được

34. Nhiều lựa chọn

Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng ?

A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH = 4.

B. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.

C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.

D. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.

35. Nhiều lựa chọn

Trong dung dịch CH3COOH 4,3.10-2 M người ta xác định được nồng độ ion H+ là 8,6.10-4 M. Phần trăm phân tử CH3COOH phân li ra ion là

A. 5%

B. 2%

C. 4%

D. 1%

36. Nhiều lựa chọn

Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013M. Độ điện li của axit CH3COOH là

A. 1,35%.

B. 1,3%.

C. 0,135%.

D. 0,65%.

37. Nhiều lựa chọn

Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl- trong dung dịch mới là

A. 1,5M.

B. 2M.

C. 1M.

D. 1,75M.

38. Nhiều lựa chọn

Cho các axit sau:

(1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3)   

(2) HClO (Ka = 5.10-8)

(3) CH3COOH (Ka = 1,8.10-5)

(4) H2SO4 (Ka = 10-2)

Dãy nào sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần?

A. (1) < (2) < (3) < (4)

B. (4) < (2) < (3) < (1)

C. (2) < (3) < (1) < (4)

D. (3) < (2) < (1) < (4)

© All rights reserved VietJack