vietjack.com

37 câu Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án
Quiz

37 câu Trắc nghiệm Amoniac và muối amoni có đáp án

A
Admin
37 câu hỏiHóa họcLớp 11
37 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu không phù hợp với phản ứng này 

N2 + 3H2  2NH3

∆H =  - 92kJ

A. N2 là chất oxi hóa

B. Cần cung cấp 92kJ nhiệt lượng để 1 mol N2 kết hợp với 3 mol H2

C. Hiệu suất của phản ứng rất bé

D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, có xúc tác và áp suất cao

2. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hổn hợp gồm 6,72 lít khí Oxi và 7 lít khí amoniac (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là:

A. Khí nitơ và nước

B. Khí Oxi, khí nitơ và nước

C. Khí amoniac, khí nitơ và nước

D. Khí nitơ oxit và nước

3. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng hòa tan rất tốt trong nước của một số chất khí theo hình vẽ:

Thí nghiệm trên được sử dụng với các khí nào sau đây

A. CO2 và Cl2

B. HCl và NH3

C. SO2 và N2

D. O2 và H2

4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây không đúng:

A. Dung dịch NH3 là 1 bazơ yếu.

B. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O

C. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước

D. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch

5. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. NH3 cháy trong oxi tỏa nhiều nhiệt nên được sử dụng làm nhiên liệu tên lửa

B. Đốt cháy khí NH3 trong không khí (xúc tác Pt) tạo khí không màu, hoá nâu ngoài không khí

C. Nhỏ vài giọt phenolphthalein vào dung dịch NH3 thấy dung dịch chuyển sang màu hồng

D. Cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa keo trắng không tan trong NH3

6. Nhiều lựa chọn

Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công. Lí do chính là

A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2

B. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí

C. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ

D. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên

7. Nhiều lựa chọn

Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như hình vẽ sau đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?

A. Cách 3

B. Cách 1

C. Cách 2

D. Cách 2 hoặc 3

8. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây NH3 không đóng vai trò chất khử?

A. 4NH3 + 5O2 t0,xt 4NO + 6H2O

B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4

D. NH3 + 3CuO t0 3Cu + N2 + 3H2O

9. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k). Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ NH3 là 0,30 mol/l, N2 là 0,05 mol/l và của H2 là 0,10 mol/l thì hằng số cân bằn của phản ứng là

A. 18

B. 60

C. 3600

D. 1800

10. Nhiều lựa chọn

Trong phân tử NH3 chứa liên kết:

A. Cộng hóa trị và cho nhận

B. Cộng hóa trị có phân cực

C. Cộng hóa trị không phân cực

D. Cho nhận

11. Nhiều lựa chọn

Trong công nghiệp, người ta điều chế khí amoniac từ

A. NH4Cl

B. Dung dịch NH­3

C. 2 và H2

D. Ca(OH)2 đặc và NH4Cl

12. Nhiều lựa chọn

Cho các oxit kim loại: CuO, FeO, Al2O3, Na2O, PbO, CaO. Số oxit NH3 có thể khử được:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

13. Nhiều lựa chọn

Tính chất hóa học của NH3 là

A. Tính bazơ yếu, tính oxi hóa

B. Tính bazơ mạnh, tính oxi hóa

C. Tính bazơ mạnh, tính khử

D. Tính bazơ yếu, tính khử

14. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng tổng hợp sau

Yếu tố không giúp tăng hiệu suất phản ứng là

A. Tăng nhiệt độ

B. Tăng áp suất

C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng

D. Bổ sung thêm khí N2 và hỗn hợp phản ứng

15. Nhiều lựa chọn

Cho quỳ tím vào dung dịch NH3 1M, quỳ tím chuyển sang màu gì ?

A. Xanh

B. Đỏ

C. Không đổi màu

D. Hồng

16. Nhiều lựa chọn

Cho muối X vào dung dịch NaOH đun nhẹ thấy có khí mùi khai bay ra. Mặt khác, cho muối X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên và hóa nâu ngoài không khí. X có thể là

A. NH4Cl

B. NaNO3

C. (NH4)2SO4

D. NH4NO3

17. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch sau: NH4Cl, Na2SO4, Ba(HCO3)2. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch đó?

A. Dung dịch NaCl

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch phenolphtalein

D. Dung dịch Ba(OH)2

18. Nhiều lựa chọn

Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột làm bánh người ta thường cho thêm hóa chất nào trong số các hóa chất sau đây?

A. NH4HCO3

B. NaCl

C. Na2CO3

D. NaNO3

19. Nhiều lựa chọn

Ion NH4+ có tên gọi

A. Cation amoni

B. Cation nitric

C. Cation amino

D. Cation hidroxyl

20. Nhiều lựa chọn

Công thức hóa học của muối amoni clorua là

A. (NH2)2CO

B. NaCl

C. NH4NO3

D. NH4Cl

21. Nhiều lựa chọn

Chất có thể dùng làm khô khí NH3

A. P2O5

B. CuSO4 khan

C. H2SO4 đặc

D. CaO

22. Nhiều lựa chọn

Cho NH3 dư vào dung dịch chất nào sau đây, thu được kết tủa?

A. Cu(NO3)2

B. ZnCl2

C. FeSO4

D. AgNO3

23. Nhiều lựa chọn

Trong phòng thí nghiệm, khí NH3 được điều chế bằng cách

A. cho khí N2 tác dụng với khí H2 (xt Fe, to, p cao)

B. nhiệt phân muối amoni

C. cho kẽm tan trong hỗn hợp NaNO3 và NaOH đặc

D. cho muối amoni tác dụng với kiềm

24. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac:

N2 (k) + 3H2 (k) t0,xt 2NH3 (k)

Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận

A. tăng lên 8 lần

B. giảm đi 2 lần

C. tăng lên 6 lần

D. tăng lên 2 lần

25. Nhiều lựa chọn

Cho 100 gam dung dịch NH4HSO4 11,5% phản ứng với 100 gam dung dịch Ba(OH)2 13,68%. Thể tích khí (đktc) và khối lượng kết tủa tạo ra lần lượt là:

A. 2,24 lít và 23,3 gam

B. 2,24 lít và 18,64 gam

C. 1,344 lít và 18,64 gam

D. 1,792 lít và 18,64 gam

26. Nhiều lựa chọn

Cho muối NH4Cl tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH đun nóng thì thu được 5,6 lít (đktc) một chất khí. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng là

A. 3,0M

B. 1,0M

C. 2,0M

D. 2,5M

27. Nhiều lựa chọn

Thể tích N2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2

A. 1,12 lít

B. 11,2 lít

C. 0,56 lít

D. 5,6 lít

28. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 có tỉ khối so với hiđro là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3

B. 25% NH3, 25% H2 và 50% N2

C. 25% N2, 25% NH3 và 50% H2

D. 15% N2, 35% H2 và 50% NH3

29. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Cho hỗn hợp X vào bình kín với xúc tác thích hợp rồi thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 thấy thu được hỗn hợp Y gồm N2, H2 và NH3. Biết tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 trong phản ứng trên là

A. 30%.

B. 15%.

C. 20%.

D. 25%.

30. Nhiều lựa chọn

Một bình kín có thể tích là 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2, ở nhiệt độ (toC). Khi ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng KC của phản ứng tổng hợp NH3 là:

A. 1,278

B. 3,125

C. 4,125

D. 6,75

31. Nhiều lựa chọn

Cho NH3 dư vào 100ml dung dịch gồm CuSO4 1M ; ZnCl2 0,5M, AgNO3 1M và AlCl3 1M. Khối lượng kết tủa sau phản ứng là

A. 9,8 gam

B. 4,9 gam

C. 7,8 gam

D. 5 gam

32. Nhiều lựa chọn

Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1, còn lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 0,6.

B. 0,3

C. 0,5

D. 0,4

33. Nhiều lựa chọn

Cho x mol N2 và 12 mol H2 vào bình kín. Tại thời điểm cân bằng thấy có 6 mol NH3 tạo thành. Biết hiệu suất chung của phản ứng là 75%. Tìm x?

A. x > 1

B. x > 2

C. x > 3

D. x 4

34. Nhiều lựa chọn

Cho 4 mol N2 và 16 mol H2 vào bình kín. Tại thời điểm cân bằng thu được x mol hỗn hợp khí. Biết hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là 70%. Tính x?

A. 14,1

B. 14,4

C. 14,3

D. 14,2

35. Nhiều lựa chọn

Một bình kín chứa 4 mol khí N2 và 10 mol khí H2 có áp suất là 200atm. Khi đạt trạng thái cân bằng thì áp suất trong bình là 180 atm, nhiệt độ trong bình được giữ không đổi. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 trên.

A. 21%

B. 17,5%

C. 50%

D. 35%

36. Nhiều lựa chọn

Cho 6 mol N2 và 20 mol H2 vào bình kín. Tại thời điểm cân bằng thu được 18 mol hỗn hợp khí. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 trên.

A. 75%

B. 50,67%

C. 66,67%

D. 85%

37. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết ti lệ số mol của nitơ đã phản ứng là 10%. Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu?

A. 25%, 75%

B. 75%, 25%

C. 40%, 60%

D. 50%, 50%

© All rights reserved VietJack