37 CÂU HỎI
Cho Na tác dụng với etanol dư sau đó chưng cất đuổi hết etanol dư rồi đổ nước vào, cho thêm vài giọt quỳ tím thì thấy dung dịch
A. có màu xanh
B. có màu đỏ
C. có màu hồng
D. có màu tím
Cho các chất sau : etanol, glixerol, etylen glicol. Chất không hòa tan được ở nhiệt độ phòng là
A. etylen glicol
B. glixerol
C. etanol
D. etanol và etylen glicol
Nhỏ từ từ từng giọt brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol hiện tượng quan sát được là
A. nước brom bị mất màu
B. xuất hiện kết tủa trắng
C. xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần
D. xuất hiện kết tủa trắng và nước brom bị mất màu
Để phân biệt ba dung dịch : dung dịch etanol, dung dịch glixerol và dung dịch phenol, ta lần lượt dùng các hóa chất sau đây ?
A. Na, dung dịch
B. NaOH, Na
C. dung dịch
D. dung dịch
Phương pháp điều chế ancol etylic nào sau đây chỉ được dùng trong phòng thí nghiệm ?
A. Cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa
B. Cho etilen tác dụng với dung dịch loãng, nóng
C. Lên men glucozơ
D. Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó đimetyl ete chỉ tan có hạn (7,4 gam trong 100 gam nước) còn etyl clorua và propan hầu như không tan (0,57 gam và 0,1 gam trong 100 gam nước) Giải thích nào sau đây đúng ?
A. Phân tử etanol phân cực mạnh
B. Etanol nhường proton cho
C. Etanol có tạo được liên kết hiđro với nước
D. Etanol có khối lượng phân tử lớn
Sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba chất lỏng phenol, stiren, ancol benzylic đựng trong ba lọ mất nhãn ?
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. Na kim loại
D. dung dịch brom
Cho X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A.
B.
C.
D.
Cho các hợp chất sau:
Trong các hợp chất trên, những chất đều tác dụng được với Na, là
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f)
C. (a), (c), (d)
D. (c), (d), (e)
Trong các phát biểu sau về phenol:
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Những phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (3), (4)
Đốt một ancol X thu dược và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng 3 : 4. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Hiđrat hóa anken X tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên của X là:
A. 3-etylpent-3-en
B. 2-etylpent-2-en
C. 3-etylpent-2-en
D. 3-etylpent-1-en
Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. Na
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch
D. Dung dịch
Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được . Chất X có tên thay thế là
A. 2-metylbutan-3-on
B. Metyl isopropyl xeton
C. 3-metylbutan-2-ol
D. 3-metylbutan-2-on
Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức với dung dịch đặc là
A. 3-metylbut-2-en
B. 2-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 3-metylbut-1-en
Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở có thể dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ững cộng (xúc tác Ni, )?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Hòa tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenonat
B. natri etynat, axit clohiđric, ancol etylic
C. ancol etylic, natri hiđroxit, natri etylat
D. natri phenolat, axit clohiđric, phenol
Cho các phát biểu sau:
(a) Các ancol đa chức đều có thể phản ứng được với .
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch ancol etylic tác dụng được với .
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
(b) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(c) Phenol được dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc.
(d) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.
Trong các phát biểu trêm , số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là:
A. 42
B. 70
C. 28
D. 56
Cho dãy các hợp chất thơm: , , , .
Có bao nhiêu chất trong dãy trên thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol bằng số mol chất phản ứng
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là
A. 2-metylbutan-2-ol
B. 3-metylbutan-2-ol
C. 3-metylbutan-1-ol
D. 2-metylbutan-3-ol
Cho dãy chuyển hóa sau:
Tên gọi của X và Z lần lượt là:
A. axetilen và ancol etylic
B. axetilen và etylen glicol
C. etan và etanal
D. etilen và ancol etylic
Chất X (có công thức phân tử ) tác dụng với dung dịch tạo thành . Tên gọi của X là
A. o-crezol
B. m-crezol
C. p-crezol
D. ancol benzylic
Hỗn hợp X bao gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam . Giá trị của a là
A. 2,2
B. 4,4
C. 8,8
D. 6,6
Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: , CO, và . Giá trị của x là
A. 0,60
B. 0,36
C. 0,54
D. 0,45
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một ancol đơn chức trong 0,7 mol (dư), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 1 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là
A. 8,6 gam
B. 6,0 gam
C. 9,0 gam
D. 7,4 gam
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí (đktc) và 11,7 gam . Mặt khác, nếu cho m gam X hết với dư thì số gam este thu được là (coi hiệu suất phản ứng este hóa là 100%
A. 20,6 gam
B. 10,1 gam
C. 16,5 gam
D. 34,1 gam
Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 11,20
C. 5,60
D. 6,72
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí (đktc) và 15,3 gam . Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m
A. 12,9
B. 15,3
C. 12,3
D. 16,9
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol không no, đơn chức có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí và m gam . Giá trị của m là
A. 2,70
B. 5,40
C. 8,40
D. 2,34
Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 15,68 lít khí (đktc) và 18 gam . Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam . Thành phần phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là
A. 23%
B. 46%
C. 16%
D. 8%
Hỗn hợp X gồm hiđro, propen và ancol anlylic . Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,4
D. 0,5
Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là
A. 2,51%
B. 2,47%
C. 3,76%
D. 7,99%
Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 0,4 mol và 0,5 mol . X tác dụng với tạo dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chức Y, Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. Trong X có 3 nhóm
B. Hiđrat hóa but-2-en thu được X
C. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai
D. X làm mất màu nước brom
Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5 lít (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Thành phần phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 46,43%
B. 10,88%
C. 31,58%
D. 7,89%