vietjack.com

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng  có đáp án - Phần 3
Quiz

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án - Phần 3

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau trong một chương trình Java. Chọn phát biểu đúng
submarine.dive(depth);

dive phải là tên thuộc tính

depth phải có kiểu dữ liệu int

submarine là tên của một lớp

dive phải là một phương thức

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Sau khi thực hiện, giá trị của y[2] là bao nhiêu?
int[] x = {
1,
2,
3,
4,
5
};
int[] y = x;
System.out.println("s=" + y[2]);

1

2

3

4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Sau khi thực hiện x[2] bằng bao nhiêu?
int[] x = {
1,
2,
3,
4,
5
};
int[] y = x;
y[2] = 10;
System.out.println("s=" + x[2]);

1

3

5

10

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức read() của lớp InputStream trả về kết quả gì?

Số byte nhận (đọc) được

Mảng các byte dữ liệu nhận (đọc) được

Chuỗi (String) dữ liệu nhận (đọc) được

Không trả về gì cả

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?
short s = 9;
int i = 10;
s = i;

Lỗi Thực Thi

Lỗi Biên Dịch

Không Có Lỗi

Mất độ chính xác dữ liệu

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?
short s = 9;
int i = 10;
i = s;

Lỗi biên dịch

Lỗi thực thi

Mất độ chính xác

Không có lỗi

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Hãy cho biết kết quả của st1[2] khi thực thi đoạn lệnh trên?
String st1[] = {
"so1",
"so2",
"so3"
};
String st2[] = st1;
st2[2] = "so4";

so1

so2

so3

so4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chuyển đổi kiểu dữ liệu số nguyên (int) thành một chuỗi chứa giá trị nguyên (String) thì sử dụng phương thức nào?

valueOf()

convert()

equals()

CompareTo()

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh nào sau đây hợp lệ?

int x = 9;

int y =!x;

double z = 9.00>>2

int i = ^7

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Một phương thức final thì không thể Override

Một lớp có chứa phương thức final sẽ không cho phép thừa kế

Một biến final chỉ có thể khai báo trong một lớp final

Một biến final chỉ có thể khai báo trong một lớp final

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai báo nào sau đây sẽ không gây ra lỗi biên dịch?

abstract int i;

native MyMethod();

default class MyClass {};

abstract final class MyClass {};

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Khối lệnh trên sẽ phát sinh Exception gì?
try {
int i = Integer.parseInt("one");
}

ClassCastException

illegalStateException

NumberFormatException

ArrayIndexOutOfBoun

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Giá trị M là bao nhiêu để đoạn mã in ra tất cả các giá trị của mảng
int[] a = {
1,
2,
3,
4,
5,
6,
7,
8
};
for (int i = 0; i < M; i++) {
System.out.println(String.valueOf(a[i]));
}

1

7

8

Không có giá trị nào vì đoạn mã bị lỗi

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Kết quả đoạn mã trên là ?

Hello,

Truongbt

Hello, Truongbt

Lỗi biên dịch

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp Bao (Wrapper Class) nằm trong gói package nào?

java.io

java.lang

java.math

java.net

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau đây. Sau khi thực hiện, kết quả in lên màn hình là bao nhiêu?
int a = 6,
b = 7;
System.out.println((a > b) ? 10 : 9);

9

9.0

10

10.0

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau đây. Sau khi thực hiện, kết quả in lên màn hình là bao nhiêu?
int a = 6,
b = 2;
System.out.println((a > b) ? 10 : 9.0);

9

9.0

10

10.0

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chuyển đổi một chuỗi số sang dạng số thực, ta sử dụng phương thức nào sau đây

Integer.parseInt()

Float.parseFlt()

Double.parseDbl()

Double.parseDouble()

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn lệnh sau đây. Cho biết kết quả khi thực thi chương trình
if ("String".toString() == "String") System.out.println("Equal");
else System.out.println("Not Equal");

Equal

Not Equal

Lỗi Biên Dịch

Lỗi Thực Thi

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chương trình sau đây. Hãy cho biết kết quả sau khi thực thi chương trình ?
class tbt {
public static void main(String args[]) {
System.out.println("In first main()");
}
public static void main(char args[]) {
System.out.println(''
a '');
}
}

Biên dịch có lỗi và đưa ra lỗi "Duplicate main() method declare"

Biên dịch thành công nhưng sẽ đưa ra lỗi xảy ra ngoại lệ khi chạy

Biên dịch thành công và in ra màn hình "In first main()"

Biên dịch thành công và in ra màn hình "a"

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau đây. Hãy cho biết kết quả khi thực thi
final int i = 100;
byte b = i;
System.out.println(b);

Lỗi Cú Pháp

Lỗi Luận Lý

100

100.0

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau đây. Hãy cho biết kết quả khi thực thi đoạn lệnh trên ?
String s1[] = new String[5];
String str = s1[0].toUpperCase();
System.out.println(str);

Đưa ra ngoại lệ NullPointException

Sẽ in ra giá trị null

Sẽ không thực thi được chương trình

Sẽ in ra giá trị NUL

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chương trình sau.Cho biết kết quả sau khi thực thi chương trình trên?
public class TBT {
public void method(Object o) {
System.out.println("Object Verion");
}
public void method(String s) {
System.out.println("String Version");
}
public static void main(String args[]) {
TBT question = new TBT();
question.method(null);
}
}

Đoạn mã không biên dịch

Biên dịch thành công và hiển thị kết quả "String Version"

Biên dịch thành công và hiển thị kết quả "Object Verion"

Đoạn mã xảy ra ngoại lệ Exception khi thực hiện

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã lệnh sau. Hãy cho biết giá trị của sum sau khi thực hiện xong đoạn lệnh trên?
int i = 5,
sum = 0; while (i > 0) {
i--;
sum = sum + i;
}

8

10

12

15

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khai báo chuỗi, hay cho biết khai báo nào sau đây bị lỗi?

String st = new String();

String str2 = new String("Hello");

String st = String();

String st3 = "Bai thi";

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Sau khi thực hiện đoan lệnh trên, có kết quả ra sao?
int anar[] = new int[5];
System.out.println(anar[0]);

0

5

null

Lỗi : mảng anar được tham chiếu đến trước khi khởi tạo

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Hãy cho biết kết quả sau khi biên dịch và thực thi đoạn lệnh trên?
static int i;
public static void main(String args[]) {
System.out.println(i);
}

1

0

null

Lỗi do chưa khởi tạo giá trị cho biến i

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh khai báo biến : int i,j và float x,y; các phép gán dưới đây phép gán nào sai:

x = Float.parseFloat("0.123");

i = Integer.parseInteger("123");

y = Float.parseFloat("123");

j = Integer.parseInt("123");

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ khoá nào khi thực thi sẽ tham khảo đến bản thân lớp chứa nó?

this

super

abstract

final

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức loại nào trong các loại sau không được quyền truy cập đến để thay đổi trong Java?

private

private

public

private protected

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả sau khi thực thi đoạn chương trình sau :
class C2 {
public static void main(String args[]) {
int k = 50;
IncValue inc = new IncValue();
System.out.println("result = " + inc.increment(k));
System.out.println("k = " + k);
}
}
class IncValue {
public int increment(int v) {
int z = v + 10;
v = v - 3;
return z;
}
}

result = 60 và k = 50

result = 50 và k = 50

result = 47 và k = 50

result = 60 và k = 47

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn chương trình sau. Hãy cho biết chương trình có lỗi hay không, nếu có thì sửa chữa thế nào để chương trình có thể biên dịch :
class C3 {
private static int z = 10;
private int t = 100;
public static void main(String args[]) {
C3 obj1 = new C3();
obj1.z++;
obj1.t++;
C3.t--;
C3.z--;
System.out.println(" t = " + C3.t);
System.out.println(" z = " + z);
}
}

Sửa lại dòng số 8 thành obj1.t --;

Sửa lại dòng số 10 thành System.out.println ( " t = " + obj1.t );

Phải sửa cả hai dòng 8 và 10 từ C3.t thành obj1.t

Chương trình không có lỗi

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau : Không cho phép các lớp khác truy xuất mà chỉ có thể được truy xuất từ chính đối tượng đó?

pulic

private

protected

static

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau : Chỉ cho phép bản thân lớp đó và lớp dẫn xuất từ nó mới truy xuất được?

public

private

protected

static

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau : Thuộc tính được phép truy xuất từ tất cả các lớp đối tượng khác?

public

private

protected

static

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn chương trình sau. Cho biết kết quả in lên màn hình sau khi thực thi?
class Value {
public int i = 15;
}
public class Test {
public static void main(String args[]) {
Test t = new Test();
t.first();
}
public void first() {
int i = 5;
Value v = new Value();
v.i = 25;
second(v, i);
System.out.print(" " + v.i);
}
public void second(Value v, int i) {
i = 0;
v.i = 20;
Value val = new Value();
v = val;
System.out.print(v.i + " " + i);
}
}

0 15 20

15 0 20

20 0 15

20 15 0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn chương trình sau:
import java.io. * ;
import java.io. * ;
class TBT {
static BufferedReader buf = new BufferedReader(new InputStreamReader(System. in ));
public static void main(String args[]) {
String m = new String();
float x; m = buf.readLine();
try {
x = Float.parseFloat(m);
} catch(Exception e) {}
}
}

Không thể chuyển đổi một chuỗi sang số thực

Biến m,x khai báo trong phương thức main

Luồng nhập đặt ngoài cặp lệnh try...catch

Biến m,x không khai báo static

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khởi tạo biến chuỗi String s = new String("Hello Truongbt"); Các lệnh dưới đây, lệnh nào không hợp lệ :

int i = s.length();

int i = length(s);

s.toLowerCase();

s.toUpperCase();

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau, kết quả in lên màn hình là gì?
String s = new String();
System.out.println("s = " + s);

"s = "

"s = null"

Lỗi biên dịch

Lỗi thực thi

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Sau khi thực thi, kết quả in lên màn hình là bao nhiêu?
String st = "0123\u456789";
System.out.println(st.length());

6

7

8

9

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ngôn ngữ Java, ta không thể chuyển biến kiểu int và biến kiểu boolean như trong ngôn ngữ C/C++. Đúng hay Sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị mặc định cho một biến kiểu char là?

0

1

Nothing

null

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của t sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
int i,
t;
for (i = 1, t = 0; i <= 5;)
t = t + ++i;
System.out.println("t = " + t);

10

15

20

25

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của t sau khi thực hiện đoạn lệnh sau
int i,
t;
for (i = 1, t = 0; i <= 5; i++)
t = t + i;
System.out.println("t = " + t);

10

15

20

25

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả sau khi thực hiện đoạn lệnh sau:
int i;
for (i = 10; i <= 99; i++)
if ((i / 10) / (i % 10) == 2) System.out.print("\t " + i);

Lỗi Biên Dịch

Lỗi Thực Thi

Không hiển thị gì

21 42 63 84

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau, khi thực hiện xong,biến w có giá trị bằng bao nhiêu?
int numbers[] = {
2,
1,
4,
3
};
int w = numbers[1] % numbers[2];

0

0.25

1

2

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn chương trình phía Server, chương trình giao tiếp qua mạng dùng cơ chế TCP. Chọn câu lệnh đúng nhất điền vào câu lệnh còn
thiếu?
ServerSocket ssk = new ServerSocket(1234);
Socket sk = ________________; //đoạn mã thiếu
InputStream is = sk.getInputStream();
OutputStream out = sk.getOutputStream();

ssk.listen();

sk.accept()

sk.listen();

ssk.accept()

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giao thức TCP, UDP thuộc tầng ứng dụng nào trong mô hình OSI?

Network

Application

Presentation

Transport

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp nào sau đây chỉ dùng trong chương trình Server mà không dùng trong chương trình Client?

Socket

InputStream

OutputStream

ServerSocket

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi truyền nhận dữ liệu cần độ tin cậy cao thì nên dùng giao thức nào?

UDP

TCP

TCP hoặc UDP

Tất cả đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack