vietjack.com

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng  có đáp án - Phần 1
Quiz

350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án - Phần 1

V
VietJack
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

InputStream và OutputStream là hai luồng dữ liệu kiểu byte

Reader và Writer là hai luồng dữ liệu kiểu character

Cả hai đều đúng.

Tất cả đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Package là tập hợp của:

Lớp và Interface

Lớp

Interface

Các công cụ biên dịch

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết các tạo ra một thể hiện của InputStreamReader từ một thể hiện của InputStream

Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStream

Sử dụng phương thức createReader() của lớp InputStreamReader

Tạo một thể hiện của InputStream rồi truyền vào cho hàm khởi tạo của InputStreamReader

Tất cả các câu trên đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

(1) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra luồng xuất

(2) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất

(3) Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuất

Câu (1) và (2) đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai báo nào sau đây là khai báo hợp lệ của một lớp abstract?

abstract class Vehicle { abstract void display(); }

class Vehicle { abstract void display(); }

abstract class Vehicle { abstract void display(System.out.println("Car"); }

abstract Vehicle { abstract void display(); }

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chương trình JAVA có thể chạy trên bất kỳ hệ thống máy tính nào có_________?

Hệ máy Intel

Trình biên dịch Java

Hệ điều hành Linux

Máy ảo Java

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây SAI về từ khóa static?

Một thuộc tính static được dùng chung bởi tất cả các đối tượng thuộc lớp đó

Một phương thức static có thể được gọi mà không cần khởi tạo đối tượng

Từ khóa static không dùng trong khai báo lớp

Một phương thức static có thể sử dụng tất cả các biến trong lớp

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu biến chr có kiểu dữ liệu char (Character) thì câu lệnh if nào sau đây đúng cú pháp?

if (chr = "a")

if (chr = 'a')

if (chr == "a")

if (chr == 'a')

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của biểu thức : 15 & 29 là bao nhiêu?

12

44

14

13

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức trong câu lệnh switch KHÔNG được có kiểu dữ liệu nào?

char

byte

short

String

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Java, đa kế thừa thực hiện bằng cách nào?

Thừa kế từ 2 hay nhiều lớp

Thừa kế từ 1 Interface và 1 hay nhiều lớp

Thừa kế từ 1 lớp và 1 hay nhiều Interface

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng

Lớp Class là lớp cha của lớp Object

Lớp Object là một lớp final

Mọi lớp đều kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ lớp Object

Tất cả các câu trên đều sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp nào sau đây dùng để thực hiện các thao tác nhập xuất cơ bản với console

System

Math

String

StringBuffer

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp nào sau đây không phải là lớp bao?

String

Integer

Boolean

Characte

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức nào sau đây sẽ làm cho giá trị biến s bị thay đổi

(1) s.concat()

(2) s.toUpperCase()

(3) s.replace()

câu (1) và (2) đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng cho hàm khởi tạo

Một lớp sẽ kế thừa các hàm khởi tạo từ lớp cha

Trình biên dịch sẽ tự động tạo hàm khởi tạo mặc định nếu lớp không định nghĩa hàm khởi tạo

Tất cả các hàm khởi tạo có kiểu trả về là void

Tất cả các câu trên dều sai

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một kiểu dữ liệu số có dấu có hai giá trị +0 và -0 bằng sau:

Đúng

Sai

Chỉ đúng với kiểu số nguyên

Chỉ đúng với kiểu số thực

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khai báo tên biến đúng:

Big01LongStringWidthMeaninglessName

$int

bytes

Tất cả các câu đều đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khai báo đúng cho phương thức main

public static void main()

public void main(String[] arg)

public static void main(String[] args)

public static int main(String[] arg)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn thứ tự đúng của các thành phần trong một tập tin nguồn

Câu lệnh import, khai báo package, khai báo lớp

Khai báo package đầu tiên; thứ tự câu lệnh import và khai báo lớp là tùy ý

Khai báo package, câu lệnh import, khai báo lớp

Câu lệnh import trước tiên;thứ tự của khai báo package và khai báo lớp là tùy ý

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền giá trị của biến kiểu Short là:

Nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới

Từ 0 đến 2^16 - 1

Từ -2^15 đến 2^15 - 1

Từ -2^31 đến 2^31 - 1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Miền giá trị của biến kiểu byte là:

Nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới

Từ 0 đến 2^8 - 1

Từ -2^7 đến 2^7 - 1

Từ -2^15 đến 2^15 - 1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây là hợp lệ:

(1) int x = 6; x = !x;

(2) int x = 6; if (!(x>3)){}

(3) int x = 6; x = ~x;

Câu (2) và (3) đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây cho x có giá trị dương:

int x = -1; x = x >>> 5;

int x = -1; x = x >>> 32;

byte x = -1; x = x >>> 5;

int x = -1; x = x >> 5;

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây hợp lệ

String x = "Hello"; int y = 9; x+=y;

String x = "Hello"; int y = 9; x= x + y;

String x = null; int y = (x != null) && (x.length>0)?x.length():0;

Tất cả các câu đều đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn mã nào sau đây in ra màn hình chữ "Equal":

int x = 100; float y = 100.0F; if (x == y) { System.out.println("Equal"); }

Integer x = new Integer(100); Integer y = new Integer(100); if (x == y) { System.out.println("Equal"); }

String x = "100"; String y = "100"; if (x == y) { System.out.println("Equal"); }

Câu A và C đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu khai báo không hợp lệ:

string s;

abstract double d;

abstract final double hyperbolConsine();

Tất cả các câu đều đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu phát biểu đúng:

Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final

Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau đây. Đoạn mã trên lặp bao nhiêu lần?
int x = 11;
do {
x += 20;
} while ( x < 10 );

0

1

4

5

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau đây. Giá trị của X phải là bao nhiêu để đoạn mã in ra 4 phần tử đầu tiên của mảng?
int values[] = {
1,
2,
3,
4,
5,
6,
7,
8
};
for (int i = 0; i < X; ++i)
System.out.println(values[i]);

1

4

8

Không có giá trị nào vì đoạn mã có lỗi.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau, khi thực hiện xong thì biến x có giá trị bao nhiêu?
int x = 12,
y = 5,
z;
z = y--;
x += z;

12

15

16

17

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau, Kết quả của đoạn mã là?
  class StringBufferTest {
     pulic static void main(String[] args) {
     StringBuffer result = new StringBuffer();//(1)
     StringBuffer s = null;//(2)
     result.append(s);//(3)
     result.insert(0, "123");//(4)
     System.out.println(result);//(5)
  }
}

Lỗi biên dịch ở dòng số 3

Lỗi biên dịch ở dòng số 4

Lỗi biên dịch ở dòng số 1

In ra kết quả "123null"

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau, kết quả in ra màn hình là gì?
String s;
System.out.println("s = " + s);

"s = null"

Lỗi thực thi

Lỗi biên dịch

"s =

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn mã sau sai chỗ nào?
public class Question {
public static void main(String[] args) {
Boolean b = new Boolean("TRUE");
if (b) {
for (Integer i = 0; i < 10; i++) {
System.out.println(i);
}
}
}
}

(1) Đoạn mã không có lỗi

(2) Điều kiện của câu lệnh if phải có kiểu boolean thay vì Boolean

(3) Chỉ số của câu lệnh for là int thay vì Integer

Câu (2) và (3) đúng

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau :
public class S1 {
public static void main(String[] args) {
new S2();
}
S1() {
System.out.print("S1");
}
}
class S2 extends S1 {
S2() {
System.out.print("S2");
}
}

S1

S2

S1S2

S2S1

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết xuất của đoạn chương trình sau:
class Question {
String s = "Outer";
public static void main(String[] args) {
S2 s2 = new S2();
s2.display();
}
};
class S1 {
String s = "S1";
void display() {
System.out.print(s);
}
}
class S2 extends S1 {
String s = "S2";
}

S1

S2

Null

S1S2

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là:
class Q6 {
public static void main(String[] args) {
Holder h = new Holder();
h.held = 100;
h.bump(h);
System.out.println(h.held);
}
};
class Holder {
public int held;
public void bump(Holder theHolder) {
theHolder.held++;
}
}

0

1

100

101

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là:
class Q7 {
public static void main(String[] args) {
double d = 12.3;
Decrement dec = new Decrement();
dec.decrement(d);
System.out.println(d);
}
};
class Decrement {
public void decrement(double decMe) {
decMe = decMe - 1.0;
}
}

0.0

-1.0

12.3

11.3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết giá trị của x, a và b sau khi thi hành đoạn mã sau:
int x,
a = 6,
b = 7;
x = a+++b++;

x = 15, a = 7, b = 8

x = 15, a = 6, b = 7

x = 13, a = 7, b = 8

x = 13, a = 6, b = 7

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả sau khi thi hành chương trình sau:
public class Short {
public static void main(String[] args) {
StringBuffer s = new StringBuffer("Hello");
if ((s.length() > 5) && (s.append("there").equals("False"))); //do nothing
System.out.println("value is : " + s);
}
}

Giá trị xuất là Hello

Lỗi biên dịch tại dòng 4 và 5

Không có giá trị xuất

Thông báo NullPointerException

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau:
public class Xor {
public static void main(String[] args) {
byte b = 10;
byte c = 15;
b = (byte)(b ^ c);
System.out.println("b contains " + b);
}
}

Kết quả là : b contains 10

Kết quả là : b contains 5

Kết quả là : b contains 250

Kết quả là : b contains 245

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả sau khi biên dịch và thi hành chương trình sau:
public class Conditional {
public static void main(String[] args) {
int x = 4;
System.out.println("value is " + ((x > 4) ? 99.99 : 9));
}
};

Kết quả là : value is 99.99

Kết quả là : value is 9

Kết quả là : value is 9.0

Lỗi biên dịch tại dòng 4

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết kết quả của đoạn mã sau :
int x = 3;
int y = 10;
System.out.println(y % x);

0

1

2

3

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn cách sửa ít nhất để đoạn mã sau biên dịch đúng:
final class Aaa {
int xxx;
void yyy() {
xxx = 1;
}
}
class Bbb {
final Aaa finalRef = new Aaa();
final void yyy() {
System.out.println("In method yyy()");
finalRef.xxx = 12345;
}
}

Xóa từ final ở dòng 1

Xóa từ final ở dòng 10

Xóa từ final ở dòng 1 và 10

Không cần phải chỉnh sửa gì

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau:
final class Aaa {
int xxx;
void yyy() {
xxx = 1;
}
}
class Bbb {
final Aaa finalRef = new Aaa();
final void yyy() {
System.out.println("In method yyy()");
finalRef.xxx = 12345;
}
};

Lỗi biên dịch tại dòng 5 và 12 bởi vì thiếu tên phương thức và kiểu trả về

Chương trình chạy và cho kết quả x = 10

Chương trình chạy và cho kết quả x = 15

Chương trình chạy và cho kết quả x =3

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng cho chương trình sau:
class HasStatic {
private static int x = 100;
public static void main(String[] args) {
HasStatic hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic hs2 = new HasStatic();
hs2.x++;
hs1 = new HasStatic();
hs1.x++;
HasStatic.x++;
System.out.println("x = " + x);
}
}

Chương trình chạy và cho kết quả x = 102

Chương trình chạy và cho kết quả x = 103

Chương trình chạy và cho kết quả x = 104

Tất cả các câu đều sai

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã sau. Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod() ở dòng 8
class SuperDupper {
void aMethod() {}
}
class Sub extends SuperDupper {
void aMethod() {}
}

default

protected

public

Tất cả các câu đều đúng

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng lệnh nào sau đây sẽ không thể biên dịch :
byte b = 5;
char c = ''5'';
short s = 55;
int i = 555;
float f = 555.5f;
b = s;
i = c;
if (f>b)
f = i;

Dòng 3

Dòng 4

Dòng 5

Dòng 6

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn dòng phát sinh lỗi khi biên dịch
byte b = 2;
byte b1 = 3;
b = b * b1;

Dòng 1

Dòng 2

Dòng 3

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu phát biểu đúng:

Cả hai đều đúng

Một lớp final không thể chứa các phương thức trừu tượng

Cả hai đều sai

Một lớp trừu tượng không thể chứa phương thức final

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack