35 CÂU HỎI
Nhóm halogen ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn?
A. Nhóm IA.
B. Nhóm VIIA.
C. Nhóm IIA.
D. Nhóm VIA.
Nguyên tố halogen nào sau đây là nguyên tố phóng xạ?
A. Fluorine.
B. Chlorine.
C. Bromine.
D. Astatine.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np3.
B. ns2np4.
C. ns2np5.
D. ns2np6.
Quặng/ khoáng vật nào sau đây có chứa nguyên tố chlorine?
A. Quặng fluorite.
B. Quặng cryolite.
C. Quặng fluorapatite.
D. Khoáng vật carnallite.
Halogen nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Fluorine.
B. Chlorine.
C. Bromine.
D. Iodine.
Trong các đơn chất: F2, Cl2, Br2, I2, chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất là
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Khi phản ứng với các chất khác, nguyên tử halogen có xu hướng nào sau đây?
A. Nhận thêm 1 electron từ nguyên tử khác.
B. Góp chung electron hóa trị với nguyên tử nguyên tố khác.
C. Nhường đi 7 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Cả A và B đều đúng.
Trong nhóm halogen, khả năng oxi hóa của các đơn chất biến đổi theo chiều
A.tăng dần từ fluorine đến iodine.
B. giảm dần từ fluorine đến iodine.
C. không thay đổi khi đi từ fluorine đến iodine.
D.tăng dần từ chlorine đến iodine.
Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là
A. chất khí ở điều kiện thường.
B. có tính oxi hóa mạnh.
C. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. phản ứng mãnh liệt với nước.
Số oxi hóa đặc trưng của các halogen trong hợp chất là
A. -1.
B. +3.
C. +5.
D. +7.
Cho phản ứng hóa học sau:
Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chlorine chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa.
B. Chlorine chỉ đóng vai trò là chất khử.
C. Chlorine vừa đóng vai trò là chất oxi hóa vừa đóng vai trò là chất khử.
D. Nước đóng vai trò là chất khử.
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phân tử halogen tồn tại ở dạng phân tử X2.
B. Trong hợp chất, các halogen luôn có số oxi hóa là -1.
C. Các nguyên tố halogen có độ âm điện tương đối lớn.
D. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh.
Trong các phát biểu sau. Phát biểu đúng là
A. Iodine có bán kính nguyên tử lớn hơn bromine.
B. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa.
C. Fluorine có tính oxi hoá yếu hơn chlorine.
D. Acid HBr có tính acid yếu hơn acid HCl.
Cho phản ứng X2 + 2NaBr(aq) → 2NaX(aq) + Br2. X có thể là chất nào sau đây?
A. Cl2.
B. I2.
C. F2.
D. O2.
Cho phương trình hóa học sau:
Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chlorine là chất oxi hóa.
B. Chlorine có tính oxi hóa yếu hơn bromine.
C. Chlorine khử được anion bromide trong muối.
D. Bromine sinh ra ở dạng rắn, màu nâu đỏ.
Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không xảy ra?
A.KIvà Br2.
B.AgNO3 và HCl.
C.AgNO3 và NaF.
D.KIvà Cl2.
Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả trong bóng tối hoặc ở nhiệt độ thấp?
A. I2.
B. Br2.
C. Cl2.
D. F2.
Liên kết trong hợp chất hydrogen halide là
A. liên kết cộng hóa trị có cực.
B. liên kết cho – nhận.
C. liên kết ion.
D. liên kết cộng hóa trị không cực.
Hóa chất dùng để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI là
A. dung dịch HCl.
B. quỳ tím.
C. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch BaCl2.
Hydrohalic acid nào sau đây không được bảo quản trong lọ thủy tinh?
A.HCl.
B.HF.
C.HBr.
D.HI.
Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen?
A. Iodine.
B. Potassium.
C. Chlorine.
D. Bromine.
Halogen không có tính khử là
A. iodine.
B. bromine.
C. fluorine.
D. chlorine.
Ion nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. F-.
B. Cl-.
C. Br-.
D. I-.
Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử halogen là
A. liên kết hydrogen.
B. liên kết cộng hóa trị.
C. liên kết ion.
D. liên kết cho - nhận.
Chất nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?
A. O2.
B. F2.
C. Cl2.
D. I2.
Hai chất nào sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine, phòng ngừa bệnh bướu cổ ở người?
A. I2, HI.
B. HI, HIO3.
C. KI, KIO3.
D. I2, AlI3.
Acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất?
A. HF.
B. HI.
C. HCl.
D. HBr.
Phản ứng giữa chất nào sau đây với dung dịch H2SO4 đặc, nóng không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. KBr.
B. KI.
C. NaCl.
D. NaBr.
Đơn chất halogen nào sau đây thăng hoa khi đun nóng?
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
Kim loại nào sau đây không tác dụng với acid HCl?
A. Fe.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg.
Hydrogen halide nào sau đây được sử dụng trong quá trình sản xuất teflon?
A. HF.
B. HCl.
C. HBr.
D. HI.
Muối halide nào sau đây không tan trong nước?
A. NaF.
B. KCl.
C. AgCl.
D. NaI.
Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2
B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
C. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
D. AgNO3 + HF → HNO3 + AgF
Vai trò nào sau đây không phải là của muối ăn?
A. Cân bằng điện giải trong cơ thể sống.
B. Sử dụng trong quá trình sản xuất cryolite.
C. Dùng sản xuất nước muối sinh lí, dịch tiêm, truyền tĩnh mạch.
D. Nguyên liệu để sản xuất nước Javel.
Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. Fe + Cl2 → FeCl2.
B. F2 + H2O ⇄ HF + HFO.
C. 2Ag + 2HCl → 2AgCl + H2.
D. FeO + 2HCl → FeCl2 + 2H2O.