vietjack.com

340 Bài tập Hóa học hữu cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P9)
Quiz

340 Bài tập Hóa học hữu cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P9)

A
Admin
18 câu hỏiHóa họcLớp 11
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được:

A. Cu.

B O2.

C. H2SO4.   

D Cu(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nhiệt phân nào sau đây chưa chính xác:

A. NH4NO3 N2O + 2H2O.

B (NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + 4H2O.

C. CaCO3 CaO + CO2

D NaHCO3 NaOH + CO2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian 268 giờ. Sau khi điện phân còn lại 100 gam dung dịch NaOH có nồng độ 24%. Nồng độ dung dịch NaOH trước khi điện phân là:

A. 4,2%.

B 2,4%.

C. 1,4%.

D 4,8%.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 Tiến hành thí nghiệm với dung dịch của từng muối X, Y, Z, T ta thu được hiện tượng được ghi trong bảng sau:

Mẫu thử

Thí nghiệm

Hiện tượng

X hoặc Y

Tác dụng với dung dịch HCl dư

Đều có khí CO2

Y hoặc Z

Tác dụng với dung dịch NaOH dư

Đều có chất kết tủa

X

Tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng

Có chất khí thoát ra

Z

Tác dụng với dung dịch HCl dư

Có kết tủa

Biết rằng: MX + M= 249; M+ M= 225; MZ + MY = 316. Nhận định sau đây chưa chính xác là:

A. Trong phân tử X có 5 nguyên tử hidro.

B Đun nóng Y thấy xuất hiện kết tủa trắng.

C. Cho Z tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được một chất rắn duy nhất. 

D X và Y là hai chất lưỡng tính.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?

A. MgCl2

B. HClO3.

C. Ba(OH)2

D. C6H12O6 (glucozơ).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl, SO42–.Hóa chất được dung để làm mềm mẫu nước cứng trên là

A. Na3PO4

B. AgNO3

C. BaCl2

D. NaCl

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của đá vôi là

A. CaCO3

B. BaCO3

C. MgCO3

D. FeCO3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại

A. KNO3

B. Cu(NO3)2 

C. AgNO3 

D. Fe(NO3)2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

XYZT là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

Chất

X

Z

T

Y

dd Ba(OH)­2­­, t0

Có kết tủa xuất hiện

Không hiện tượng

Kết tủa và khí thoát ra

Có khí thoát ra

Các dung dịch XYZT lần lượt là

A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3 

B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4

C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4  

D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO(loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit

A. 3

B. 2 

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

A. 14,35. 

B. 17,59.

C. 17,22. 

D. 20,46.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là

A. 82

B. 74

C. 72

D. 80

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nhúng một thanh CuO (to) nung nóng vào dung dịch C2H5OH.

(2) Dẫn C2H2 qua dung dịch AgNO3/NH3.

(3) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

(4) Nhiệt phân muối CaCO3.

(5) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 (dư).

Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là:

A. 1. 

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời:

A. Na2CO3.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. Na3PO4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp  gồm  a mol  NaOH và b mol KHCO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:

Tỉ lệ a:b là

A. 2:1.

B. 2:5.

C. 1:3.

D. 3:1.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2

(2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2

(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng

(4) Cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3

(5) Cho SO2 dư vào dung dịch H2S

(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2

(7) Cho dung dịch NaAlOdư vào dung dịch HCl

Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mo/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,04.

B. 0,048.

C. 0,06. 

D. 0,032

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch FeCl3?

A. Cu 

B. Ni

C. Ag

D. Fe

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack