vietjack.com

340 Bài tập Hóa học hữu cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P8)
Quiz

340 Bài tập Hóa học hữu cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P8)

V
VietJack
Hóa họcLớp 113 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3

(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng

(3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH

(4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl

(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm

(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3

Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là

1

4

2

3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kim loại Xvà đều không tan trong nước ở điều kiện thường. và đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có tan trong dung dịch NaOH. không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại Xvà tương ứng là

Mg, Al và Au.

Fe, Al và Cu.

Na, Al và Ag.

Mg, Fe và Ag.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:

Na

Li

Cs

K

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây

1,7.

2,1.

2,4.

2,5.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NaOH loãng hòa tan được chất nào sau đây ?

SiO2.

Al2O3.

Cr2O3.

Fe2O3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính ?

Al(OH)3.

NaOH.

Mg(OH)2.

Ca(OH)2.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu đúng là

Khí CO2 là nguyên nhân chính gây thủng tầng ozon.

Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO3 bão hoà.

Không nên dập tắt đám cháy magie bằng cát khô.

Na2CO3 khan được dùng trong công nghiệp thực phẩm.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân dung dịch HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Trong quá trình điện phân, pH của dung dịch thay đổi như thế nào ?

tăng lên.

tăng lên sau đó giảm xuống.

không đổi.

giảm xuống.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:

Chất

X

Z

T

Y

Dd Ba(OH)­2, to

Có kết tủa xuất hiện

Không hiện tượng

Kết tủa và khí thoát ra

Có khí thoát ra

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3.

(NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.

KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4.

K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ dung dịch HCl 20%, có khối lượng riêng 1,198 g/ml, muốn pha thành dung dịch HCl 2M thì phải pha loãng bao nhiêu lần?

6,56 lần

3,28 lần

10 lần

13,12 lần

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?

CaCl2.

NaOH.

Na2S.

BaSO4.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thì chất rắn thu được là

NaNO2.

NaOH.

Na2O.

Na.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl loãng, Cu(NO3)2, H2SO4 (đặc, nguội). Kim loại M là

Fe.

Ag.

Al.

Zn.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây có pH < 7 ?

KNO3.

NH4Cl.

KCl.

K2CO3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?

CuCl2.

KNO3.

NaCl.

AlCl3.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch h Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)ỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a : b là:

4 : 5.

5 : 4.

2 : 3.

4 : 3.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm sau :

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2

(b) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3

(c) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2

(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3

(e) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4

(g) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp có kết tủa là :

4

6

5

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

bọt khí và kết tủa trắng.

bọt khí bay ra.

kết tủa trắng xuất hiện.

kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chứa hỗn hợp nào sau đây có thể hòa tan bột đồng ?

NaCl + HCl.

HCl + FeCl2.

Fe(NO3)2+ KNO3.

HCl + KNO3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dd Na3PO4

CaCl2

Mg(HCO3)2

AgNO3

HCl

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

Ca.

Na.

Ba.

K.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung nóng 23,3 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Chất rắn X phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 1M (loãng). Nếu hòa tan hết X bằng dung dịch HCl thì cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là:

1,3.

1,5.

0,9.

0,5.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch HCl có pH = 5 (V1) cho vào dung dịch KOH pH = 9 (V2).Tính V1/V2 để dung dịch mới pH=8

0,1

10

2/9

9/11

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol/l, thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 7,84 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

0,25.

0,30.

0,15.

0,20.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?

Na, K, Mg, Ca

Be, Mg, Ca, Ba

Ba, Na, K, Ca

K, Na, Ca, Zn

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các axit 2 nấc là:

HCl, H2SO4; H2S; CH3COOH

H2CO3; H2SO3; H3PO4; HNO3

H2SO4; H2SO3; HF; HNO3

H2S; H2SO4; H2CO3; H2SO3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất khí O2; N2; CO2; CO. Chất độc là:

CO

N2

CO2

O2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:

Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là:

Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc

Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3

Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng

HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng :

75%

74,5%

67,8%

91,2%

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2. 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng

45,31

49,25

39,40

47,28

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Mg; Fe; Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho a gam hỗn hợp X tan hết vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,32M và NaNO3 0,8M thu được dung dịch Z chứa b gam các chất tan đều là muối trung hòa và 1,792 lít khí NO ( ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch KOH dư thấy có 68,32 gam KOH phản ứng hết. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 183a=50b. Giá trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây?

120,00

118,00

115,00

117,00

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3

2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2

3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.

4) Nhỏ vài giọt HNO3­ đặc vào lòng trắng trứng (anbumin)

5) Nhỏ dung dịch KOH dư vào ống dung dịch FeCl2

6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin

Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

5

2

4

6

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây dẫn điện

NaOH đặc

NaOH khan

NaOH nóng chảy

Cả A và C

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không nên dùng xà phòng khi giặt rửa với nước cứng vì:

Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.

Gây ô nhiễm môi trường.

Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.

Gây hại cho da tay.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.

Trong ăn mòn điện hóa trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.

Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nung NaHCO3 rắn.

(2). Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư

(4) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4

 (5). Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch KI.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:

5

4

3

2

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của đá vôi là:

BaCO3.

CaCO3.

MgCO3.

FeCO3.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ 2,24 lít CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được khối lượng kết tủa là:

10 gam.

19,7 gam.

5 gam.

9,85 gam.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm: MgO, Al2O3, CuO và Fe3O4. Dẫn khí H2 dư (nung nóng) qua hỗn hợp X, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y. Rắn Y gồm:

1 kim loại.

2 kim loại.

3 kim loại.

4 kim loại.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack