vietjack.com

340 Bài tập Hóa học hữu cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P7)
Quiz

340 Bài tập Hóa học hữu cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P7)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 2 

B. 4

C. 5 

D. 3

2. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất trên là:

A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.

B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.

C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.

D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.

3. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau:

Toluen 1:1+Cl2, asX+NaOH, to Y+CuO, to Z +dd AgNO3/NH3T

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là chất nào sau đây?

A. C6H5 – COOH

B. CH3– C6H4 – COONH4

C. C6H5 – COONH4

D. p – HOOC – C6H4 – COONH4

4. Nhiều lựa chọn

Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 15,45 gam X phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quì tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 16,2

B. 12,3

C. 14,1

D. 14,4

5. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ:

A. CH4.

B C2H5OH.

C. KCN.

D CH3COOH.

6. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: benzen, stiren, toluen, etilen, vinylaxetilen và metan. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thuường là:

A. 2

B 3

C. 4

D 5

7. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ T có công thức C10H10O4. Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:

 T + 2NaOH → T1 + T2 + T3.

 T2 + H2SO4 → T4 + Na2SO4.

 nT4 + nT5→ PET (poli etilen terephtarat) + 2nH2O.

Nhận định không chính xác là:

A. Các chất T, T1, T2, T4, T5 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

B T4 có nhiệt độ sôi cao hơn so với T1.

C. Dung dịch T5 có thể làm quỳ tím chuyển màu.

D T3 không phải hợp chất hữu cơ.

8. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl

A. H2N-CH2-COOH

B. CH3COOH

C. C2H5NH2 

D. C6H5NH2

9. Nhiều lựa chọn

Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là:

A. Fe + dung dịch FeCl3.

B. Fe + dung dịch HCl.

C. Cu + dung dịch FeCl3. 

D. Cu + dung dịch FeCl2.

10. Nhiều lựa chọn

Thủy phân hoàn toàn 7,06 gam hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X, Y mach hở (MX< MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 1 ancol duy nhất và 7,7g hỗn hợp gồm 2 muối trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của glyxin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng E trên cần 0,315 mol O2 thu được 0,26 mol CO2 . Biết 1 mol X hoặc 1 mol Y tác dụng tối đa với 1 mol KOH và các chất trong E có số liên kết pi nhỏ hơn 3. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với:

A. 30,5% 

B. 20,4%

C. 24,4%

D. 35,5%

11. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: etilen, axetilen, vinyl axetitlen, benzen, stiren, axit axetic, axit fomic. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là:

A. 1.

B. 3.

C. 5.

D. 7.

12. Nhiều lựa chọn

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả như sau :

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Quì tím

Quì tím không chuyển màu

X, Z

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Dung dịch Br2

Tạo kết tủa trắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch xanh lam

X, Y, Z, T lần lượt là :

A. glyxin, etyl fomat, glucozo, phenol. 

B. etyl fomat, glyxin, glucozo, anilin.

C. glucozo, glyxin, etyl fomat, anilin. 

D. etyl fomat, glyxin, glucozo, axit acrylic.

13. Nhiều lựa chọn

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O4 không chứa vòng thơm, không tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng a mol X với dung dịch KOH dư, sau phản ứng thu được một ancol Y và m gam một muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Số công thức cấu tạo có thể của X là: (X không làm đổi màu quỳ tím).

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

14. Nhiều lựa chọn

Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH8N2Ovà C3H10N2O4 đều mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Yvà 1,232 lít khí X duy nhất ở đktc, làm xanh quỳ ẩm. Cô cạn Y thu được chất rắn chỉ chứa muối. Phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là

A. 31,15%. 

B. 22,20%. 

C. 19,43%. 

D. 24,63%.

15. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung dịch:

A. NaOH.

B. Na2SO4.

C. HNO3.

D. HCl.

16. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ phản ứng sau :

Khí XH2O dung dịch  X H2SO4 YNaOH, đặc XHNO3 Z toT

Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là :

A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3

B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.

C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.

D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.

17. Nhiều lựa chọn

Một dung dịch có chứa các ion sau . Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào sau đây ?

A. Na2SO4 vừa đủ. 

B. Na2CO3 vừa đủ. 

C. K2CO3 vừa đủ. 

D. NaOH vừa đủ.

18. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

19. Nhiều lựa chọn

Cho x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta được đồ thị sau

Giá trị của a là:

A. 0,1

B. 0,15

C. 0,2

D. 0,25

20. Nhiều lựa chọn

Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit, bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO

A. Fe,Ag,Al 

B. Pb,Mg,Fe 

C. Fe,Mn,Ni

D. Ba,Cu,Ca

21. Nhiều lựa chọn

Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất :

A. Oxit cacbon

B. Oxit nitơ.  

C. Nước.

D. Không có khí gì sinh ra

22. Nhiều lựa chọn

Dầu thô khai thác từ mỏ dầu là hỗn hợp nhiều hiđrocacbon mà từ đó người ta đã tách được nhiều sản phẩm có giá trị. Phương pháp chủ yếu được sử dụng là

A. kết tinh.

B. chiết. 

C. lọc.

D. chưng cất.

23. Nhiều lựa chọn

X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là

A. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2.

B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.

C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2.

D. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2.

24. Nhiều lựa chọn

Cho 7,84 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được tồng khối lượng sản phẩm rắn là:

A. 40,7 gam

B. 38,24 gam

C. 26 gam

D. 34,5gam

25. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dung dịch Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Thành phần của chất rắn F gồm

A. Cu, MgO, Fe3O4.

B. Cu

C. Cu, Al2O3, MgO.

D. Cu, MgO.

26. Nhiều lựa chọn

Thành phần chính của khí than ướt là

A. CO, CO2, H2, N2  

B. CH4,CO, CO2, N2 

C. CO, CO2, H2, NO2 

D. CO, CO2, NH3, N2

27. Nhiều lựa chọn

Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí

A. NH3, SO2, CO, Cl2

B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.

C. NH3, O2, N2, CH4, H2. 

D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.

28. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về muối NaHCO3 và Na2CO?

A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân.

B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.

C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.

D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch NaOH.

29. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau:

(1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.

Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH- + HCO3- → CO32- + H2O

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

30. Nhiều lựa chọn

Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là :

A. 2,88.

B. 2,16.

C. 4,32. 

D. 5,04.

31. Nhiều lựa chọn

Có 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các chất trong các dung dịch trên ?

A. H2SO4.

B. NaCl.

C. K2SO4

D. Ba(OH)2.

32. Nhiều lựa chọn

Cho một lượng dư Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và NaNO3 0,4M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được Mg dư, dung dịch Y chứa m gam muối và thấy chỉ bay ra 2,24 lít khí NO (đkc). Giá trị của m là:

A. 61,32

B. 71,28

C. 64,84

D. 65,52

33. Nhiều lựa chọn

Hai kim loại R và R’ kế tiếp nhau trong nhóm IA (R có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn R’). Điện phân nóng chảy một muối clorua của kim loại kiềm R, sau một thời gian thu được 2,016 lít khí (đktc) và 7,02 gam kim loại. Kim loại R’ là:

A. Li.

B. Na. 

C. K.

D. Rb.

34. Nhiều lựa chọn

Ở điều kiện thường, dãy gồm các kim loại hòa tan được trong dung dịch NaOH loãng là.

A. Cr, Zn.

B. Al, Zn, Cr.

C. Al, Zn.

D. Al, Cr.

35. Nhiều lựa chọn

Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O biễu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây?

A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O.

B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓.

D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.

36. Nhiều lựa chọn

Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?

A. phân NPK.

B. phân lân. 

C. phân kali.

D. phân đạm.

37. Nhiều lựa chọn

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch BaCl2.

(2) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch HCl.

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch HNO3.

(4) Nhỏ dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

38. Nhiều lựa chọn

Cho các miếng sắt nhỏ vào các dung dịch sau: (1) HCl; (2) NaOH; (3) NaNO3, (4) FeCl3. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

39. Nhiều lựa chọn

Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 40

B. 50

C. 60

D. 100

40. Nhiều lựa chọn

Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 66,98

B. 39,4

C. 47,28

D. 59,1

© All rights reserved VietJack