vietjack.com

340 Bài tập Hóa học hữu cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P5)
Quiz

340 Bài tập Hóa học hữu cơ cơ bản, nâng cao có lời giải (P5)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

A

Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

B

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng

Kết tủa Cu2O đỏ gạch

C

Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng

Dung dịch xanh lam

D

Nước Brôm

Mất màu dung dịch Br2

E

Quỳ tím

Hóa xanh

Các chất A, B, C, D, E lần lượt là

A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.

B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.

C. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.

D. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.

2. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinylaxetat, phenol, glixerol, gly-gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

3. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là

A. C2H6,C2H5OH,CH3CHO,CH3COOH.

B. CH3COOH,C2H6,CH3CHO,C2H5OH.

C. C2H6,CH3CHO,C2H5OH,CH3COOH. 

D. CH3CHO,C2H5OH,C2H6,CH3COOH.

4. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là

A. metyl amin, amoniac, natri axetat

B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđoxit

C. anilin, metyl amin, amoniac 

D. anilin, amoniac, natri hiđroxi

5. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2,3- đihiđroxi propanal, metyl fomiat, fructozơ và anđehit fomic bằng 22,4 lít O2 (đktc). Sau phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí và hơi Y có tỷ khối hơi so với H2 là 15,6. Xác định giá trị của m.

A. 30 gam

B. 20 gam

C. 12 gam

D. 18 gam

6. Nhiều lựa chọn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

Dung dịch màu tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng

X, Y, Z lần lượt là

A. (3)  metylamin,glucozơ, lòng trắng trứng

B.(2)  metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ

C. (4) glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin

D.(1) glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng

7. Nhiều lựa chọn

Trước kia, “phẩm đỏ” dùng để nhuộm áo choàng cho các Hồng Y giáo chủ được tách chiết từ 1 loài ốc biển. Đó là một hợp chất có thành phần nguyên tố như sau: C: 45,7%; H: 1,90%; O: 7,60%; N: 6,70%; còn lại là brom. Công thức đơn giản nhất của “phẩm đỏ” là

A. C8H8ONBr

B. C4H8ONBr

C. C8H4ONBr

D. C8H4O2NBr

8. Nhiều lựa chọn

Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn thu được 4,08g chất rắn. Vậy A là:

A. C3H7OH 

B. HCOOC3H7 

C. CH3COOC2H5   

D. C2H5COOCH3

9. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X gồm hidro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol X thu được 39,6 gam CO2. Đun nóng X với Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,4 mol Y phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là:

A. 0,5

B. 0,4

C. 0,6

D. 0,3

10. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:


Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Hóa xanh

Không đổi màu

Không đổi màu

Hóa đỏ

Nước Brom

Không có kết tủa

Kết tủa trắng

Không có kết tủa

Không có kết tủa

 

A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic

B. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin

C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin

D. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic

11. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O,C2H5OH,C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH , Ca(OH)2,CH3COONH4. Số chất điện li là:

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Amilozơ có cấu trúc mạch hở, không phân nhánh

B. Tinh bột bị thủy phân hoàn toàn cho sản phẩm cuối cùng là glucozơ

C. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh

D. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot

13. Nhiều lựa chọn

Chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là

A. dung dịch phenolphtalein

B. dung dịch NaOH

C. nước brom

D. giấy quì tím

14. Nhiều lựa chọn

X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N . Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, to được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là

A. H2NCH2COOCH(CH3)2.

B. H2NCH2COOCH2CH2CH3.

C. CH3(CH2)4NO2

D. H2NCH2CH2COOC2H5

15. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm 24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm 71,72%. Số công thức cấu tạo của X là

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

16. Nhiều lựa chọn

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau: X + 2NaOH toY + Z + H2O Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.(4)

B. X có công thức cấu tạo là HCOO−CH2−COOH. (1)

C. X chứa hai nhóm –OH. (2)

D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. (3)

17. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

D. Saccarozơ làm mất màu nước brom

18. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau : etan, axetilen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, phenol, anilin. Số chất tác dụng được với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường là

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

19. Nhiều lựa chọn

Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin là đồng đẳng kế tiếp, T có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là

A. 7,31. 

B. 11,77.

C. 10,31.

D. 14,53.

20. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: C6H5OH(X),C6H5NH2(Y),CH3NH2(Z) và HCOOCH3(T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là

A. Y và T

B. X, Y, Z

C. X, Y, T.

D. X và Y

21. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX<MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là

A. 80% 

B. 20%

C. 40% 

D. 75%

22. Nhiều lựa chọn

Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm glixerol và chất có công thức nào sau đây?

A. C17H35COOH.

B. C17H33COONa.

C. C17H35COONa.

D. C17H31COONa.

23. Nhiều lựa chọn

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q


Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Q

Quỳ tím

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

không đổi màu

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ

không có kết tủa

Ag 

không có kết tủa

không có kết tủa

Ag 

Cu(OH)2lắc nhẹ

Cu(OH)2 không tan

dung dịch xanh lam

dung dịch xanh lam

Cu(OH)2 không tan

không tan

Nước brom

kết tủa trắng

không có kết tủa

không có kết tủa

không có kết tủa

không có kết tủa

Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic

B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit

C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic

D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol

24. Nhiều lựa chọn

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X,Y,Z được trình bày trong bảng:

 

Nhiệt độ sôi (℃)

Nhiệt độ nóng chảy (℃)

Độ tan trong nước (g/100ml)

20℃

80℃

X

181,7

43

8,3

Y

Phân hủy trước khi sôi

248

23

60

Z

78,37

-114

X,Y,Z tương ứng là:

A. glyxin, phenol, ancol etylic

B. ancol etylic, glyxin, phenol

C. phenol, ancol etylic, glyxin. 

D. phenol, glyxin, ancol etylic.

25. Nhiều lựa chọn

Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm

A. anđehit

B. amin

C. cacboxyl

D. cacbonyl

26. Nhiều lựa chọn

Cho các chất sau: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần lực bazơ là

A.(3)>(1)>(6)>(2)>(4)>(5).

B. (5)>(4)>(2)>(6)>(1)>(3).

C.(1)>(3)>(5)>(4)>(2)>(6).

D. (5)>(4)>(2)>(1)>(3)>(6).

27. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào sau đây có pH < 7.

A. CH3COOH

B. NaCl 

C. C2H5OH

D. NH3

28. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3CH2OH.

B. CH3COOH.

C. CH3CH2CH2CH3

D. CH3CHO.

29. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen

(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một

(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2

(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ

(f) Dung dịch Anilin không làm quỳ tím chuyển màu

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

30. Nhiều lựa chọn

Tại Việt Nam, tỷ lệ người mắc bệnh ung thư phổi ở nam giới là 29,6/100.000 người, đứng hàng thứ hai trong các bệnh ung thư hay gặp ở nam giới (chỉ sau ung thư gan) và cũng là một trong bốn loại ung thư hay gặp ở nữ giới (tỷ lệ mắc bệnh đạt 7,3/100.000 dân). Có khoảng 90% bệnh nhân ung thư phổi là ở ngoài độ tuổi 60. Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi ở Việt Nam khá cao, phản ánh tình trạng số người nghiện thuốc lá ở nước ra rất lớn (Việt Nam là một trong số 15 quốc gia có số lượng người hút thuốc lá cao nhất thế giới). 

Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. aspirin.

B. cafein

C. nicotin. 

D. moocphin.

31. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.

B. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.

C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch

D. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.

32. Nhiều lựa chọn

Cho các chất vinyl axetilen, axit fomic, butanal, propin, fructozơ. Số chất có phản ứng tráng bạc là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

33. Nhiều lựa chọn

CH3COOC2H5,HCOOCH(CH3)2,C4H8(NH2)2, thu được hỗn hợp sản phẩm cháy X gồm các khí và hơi. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua 300 ml dung dịch nước vôi trong 1M thu thấy khối lượng dung dịch tăng 5,7 gam. Xác định % thể tích Ntrong hỗn hợp X.

A. 8,11%. 

B. 1,43%. 

C. 2,86%. 

D. 4,05%.

34. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 5,13 gam hỗn hợp gồm vinyl fomiat, allyl axetat, axit oleic và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dd H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 53,19 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,05

B. 3,42

C. 4,86

D. 3,51

35. Nhiều lựa chọn

Oxi hóa hoàn toàn 6 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O . Khối lượng nguyên tố oxi có trong 6 gam X là

A. 3,2 gam  

B. 2,4 gam

C. 2,0 gam

D. 1,6 gam

36. Nhiều lựa chọn

Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số 4 chất: glyxin, metyl fomiat, axit glutamic, metylamin và các tính chất của các dung dịch được ghi trong bảng sau:

              Chất

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Quỳ tím

Hóa xanh

Không đổi màu

Không đổi màu

Hóa đỏ

AgNO3/NH3

 

Kết tủa trắng bạc

Không có kết tủa

 

Chất X, Y, Z và T lần lượt là

A. Metyl fomiat, glyxin, metylamin, axit glutamic

B. Axit glutamic, metyl fomiat, glyxin, metylamin

C. Metylamin, metyl fomiat, glyxin, axit glutamic

D. Metylamin, glyxin, metyl fomiat, axit glutamic

37. Nhiều lựa chọn

Cho một số tính chất sau: (1) có tính dai, (2) bền với nhiệt, (3) có mạch polime không phân nhánh, (4) kém bền với kiềm và axit, (5) tham gia phản ứng tráng bạc. Các tính chất đúng của tơ nilon – 6,6 là

A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4), (5)  

D. (2), (3) , (4)

38. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch brom

A. tristeari

B. anlyl axetat

C. etyl fomiat

D. mantozơ

39. Nhiều lựa chọn

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) 6X → Y

(2) X + O2 → Z

(3) E + H2O → G

(4) E + Z → F

(5) F + H2O → Z + G.

Điều khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử

B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon

C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.

D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.

40. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ :(X) C4H8Br2 +NaOH d(Y) +Cu(OH)2dd màu xanh lam

CTPT phù hợp của X là

A. CH2BrCH2CH2CH2Br.

B. CH3CHBrCH2CH2Br.

C. CH3CH2CHBrCH2Br.

D. CH3CH(CH2Br)2.

© All rights reserved VietJack